Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Unit 1 : Speaking

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.39 KB, 2 trang )

Ngày soạn : 24 tháng 8 năm 2009
Giáo viên soạn : Nguyễn Địch Long - THPT Lơng sơn - Yên lập.
Tiết 4 : Lesson 1 : Speaking
A. Mục tiêu.
Tiếp tục luyện nói về các công việc hàng ngày của các thành viên trong
gia đình.
B. Tiến trình
1. Kiểm tra si số :
- Lớp 12C :
- Lớp 12D :
2. Kiểm tra bài cũ.
Gọi 02 học sinh lên bảng đọc và dịch lại bài khoá và trả lời các câu hỏi
trong sách giáo khoa.
3. Bài mới
Warmer :
Ghép các từ cho sẵn để tạo thành các danh từ có nghĩa.
Adjective Noun
caring, nice, happy,
suitable, special.
dishes. home, house,
woman, clothes
Task 1.
Read the following sentences and tick (v) the ones that
apply to you and your family.
- Gọi 01 học sinh lên đọc và dịch tất cả các câu trong sách
giáo khoa.
- Gọi 03 học sinh lên bảng và (click) vào các ô
- GV kiểm tra và nhận xét
Task 2.
Work in pairs. Prepare a list of questions to ask another
student to find out whether his/her family life is like


yours.
- GV hớng dẫn cách thức hoạt động
- Yêu cầu học sinh sử dụng các câu hỏi cho sẵn để hỏi một
bạn bất kỳ trong lớp.
Task 3.
Use the questions you have formed to ask your partner
about his/her family life. Note down the answers in the
table.
- Gv hớng dẫn cách thức tổ chức thực hiện.
- Dán mẫu điền thông tin lên bảng sau đó gọi học sinh lên
điền thông tin.
- Nhận xét và góp ý.
The actions
who works in the family
who does the household chores
your frined's responsibility in the
family
the interest the family members share
closely
the person your friend often shares
his/her secrets with
the person your friend talks to before
making an important decision
Task 4.
Go back to your original pairs. tell each other the
information you have collected.
- Gv hớng dẫn cách thức tổ chức thực hiện.
- Gọi các học sinh vừa lên bảng kể lại cho cả lớp về cuộc
sống gia đình của bạn đó.
Example : I talked to Tam. Both his parents work. But only

his mother does the house hold chores .....
- Gv kể về cuộc sống gia đình mình và đa ra một số lời
khuyên đối với học sinh.
4. Củng cố :
- Nhắc lại một số cụm độn từ thờng dùng trong bài để học sinh ghi nhớ.
- to run the house hold chores
- to take the responsibility for
- to work on a night shift
- to share feeling/ secret
- to make an important decision.
5. Bài tập về nhà .
Yêu cầu học sinh đọc và dịch bài khoá và chuẩn bị bài cho tiết học tiếp
theo.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×