Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Các thông số Plasma cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.06 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG

CÁC THÔNG SỐ PLASMA CƠ BẢN

GVHD: PGS. TS. Lê Văn Hiếu
HVTH: Vũ Thu Hiền


CÁC THÔNG SỐ PLASMA CƠ BẢN

•Tốc độ nhiệt – C (thermal speed)
•Tần số cyclotron( cyclotron frequency)
•Bán kính larmor ( larmor radius)
•Tần số plasma (plasma frequency)
•Tham số plasma (plasma parameter)
•Các thời gian va chạm ( colision intrevals)
•Điện trở suất ( electric resistivity)


Tốc độ nhiệt( thermal speed)-C
Số lượng electron có vận tốc trong khoảng

vx  vx  dvx

dne (vx )  f e (vx )dvx
Khi electron ở trạng thái cân bằng nhiệt. Ở nhiệt độ
bố Maxwell:
1/2

 me 


 mv 
f e (vx )  ne 
 exp  

2

k
T
2
k
T
B e 
B e 


2
Ý nghĩa của
là:
x

v

2
e x

Te thì

f e (vx )tuân theo hàm phân



Thỏa mãn:





2 k BT
1  2
v   vx f (v x )dv x 
n 
m
2
T

 2 k BT 
C  

m



1/2

Tốc độ nhiệt

f e (vx )dx  ne


Cyclotron frequency 


c

Xét một hạt P có khối lượng m, tích điện Q, chuyển động với vận tốc w trong trường E
và B.



Lực điện từ tác dụng lên hạt P là: Q ( E  w  B )



Gia tốc của hạt P là dw 
Vận tốc

Q   
(E  w  B)
m


wcủa hạt P có thể tách thành hai thành phần:

v w

vận tốc lưu chất ( the fluid velocity)
c: vận tốc riêng ( peculiar velocity) c  0

  
  
wvcdwdvdc
Trong đó:




d v 


d w


Q B 

d c 
c  b  w
m

QB
wc 
m



Q
m



c c  b

Tần số cyclotron


(E





 v  B )


Bán kính larmor r

L

Hình vẽ bên mô tả chuyển động
của hạt P chuyển động quanh điểm
G với vận tốc c
khoảng cách giữa G và P là


c
   
a  a ( a  r  X ), a 
wc
Nếu ta thay c bằng tốc độ nhiệt

C   2 k BT / m 

1/ 2

arLCw

/c
rL

gọi là bán kính Larmor


Tần số electron plasma 

e

Xét trường hợp có một nhiễu loạn nhỏ xảy ra trong plasma đồng nhất và các
electron trong plasma di chuyển do sự nhiễu loạn.


Một điện trường cảm ứng được tạo ra theo phương trình Gauss:  0 E  e(ne  no )


d v
Electron được gia tốc bởi điện trường
m e
  e E
d t
Do electron dịch chuyển nên mât độ electron có sự thay đổi theo phương trình liên tục:
 n e
  ( n
 t

Đặt

ne  n0  n1 và giả sử: n1




v
(1) , m e
 eE
t


 0 E  en1


v ) 

e

n0

0

ta tìm được:

n1
 n0 v  0 (3)
t

(2) ,

2n1 n0e2
n1  0

Lấy đạo hàm phương trình (3) rồi thay (2) và(1) vào ta được phương trình: 2 
t
 0me

Đặt:

2 

1/2

ne 
no e
 e   0 
 0m e
  0 me 
2

2

 56.4(ne )1/2 rad / s


Thời gian va chạm



c o ll

Khi hạt có bán kính a di chuyển qua
khoảng cách l  v  t trong thời gian  t thì

xác suất va chạm với hạt hình cầu bán kính
b là: nl  n v t
Gọi  coll là thời gian va chạm. Khi xác suất va
chạm bằng 1 thì
 coll  ( n v ) 1
 Xét tương tác coulomb xảy ra giữa một electron
tới và một ion tích điện Ze. Khi elec tron tới rất
gần ion ( cách ion khoảng cách b) thì thế tĩnh
điện của ion lúc này bằng động năng của
m e v e2
Ze
electron tới:

2

4  0b

Tiết diện tương tác coulomb:

2

   b2

Thời gian tương tác

1
coll

2 2
2 4

n

(
Ze
)
v
Z
e ni
2
i
e
 ni ve  nv

i e b 
2
2
(4 0me ve / 2) 4 0me2ve3


Plasma parameter



Số lượng electron chứa trong mặt cầu bán kính
định:

 k T 
  ne D3   0 2B e 
 e 


D gọi là tham số plasma, được xác

3/2

1
ne3/2

Nếu   1 gọi là classical plasma hay plasma liên kết yếu (weakly coupled plasma) vì
khi đó năng lượng nhiệt2 của electron k BTe lớn hơn năng lượng coulomb của hai
e
1/3
electron E

r

n


coulomb
e
4 0 r
Nếu   1 gọi là plasma liên kết mạnh (strongly couple plasma)


Nếu một hạt tích điện q, khối lượng m, chuyển động với vận tốc v va chạm với trường
hạt có điện tích q*, khối lượng m* và vận tốc nhiệt v T  (2 k B T  / m  ) 1/ 2
Thời gian va chạm giữa hai hạt được tính bằng công thức:

1
q 2 q 2 n ln 


 12 3 02 ( mr / m1/2 )( k BT ) 3/2
mm là khối lượng rút gọn:
mr 
m  m
Thời gian va chạm của electron với ion là:

1
 ei



Z 2e 4 ni ln 
12 3 0 me1/2 ( k BTe ) 3/2

Khi hai ion giống nhau tích điện Z, khối lượng mi va chạm với nhau thì thời gian
Z 4 e 4 ni ln 
1
va cham:

 ii



6 3 02 mi1/2 ( k BTe ) 3/2
1

ne e 4 ln 

Khi hai electron va chạm với nhau:


3/2
 ee 6 3 02 m1/2
(
k
T
)
e
B e


Điện trở suất



Electron trong plasma được tăng tốc hoặc giảm tốc bởi sự va chạm với ion
để tiến đến trạng thái cân bằng, lúc đó me (ve  vi )   eE
 ei

Mật độ dòng

e 2 ne ei
j  ene (ve  vi ) 
E
me

m
k T 
5
Đặt:   2 e  5.2.10 Z ln   B e 

e ne ei
 e 

 j

E
,  : Điện trở suất


3/2

m



×