TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TINH
BỘT SẮN CỦA NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TINH
BỘT SẮN ĐĂK LĂK
Sinh viên : Hoàng Văn Chiêń
Chuyên ngành : Kinh Tế Nông Lâm
Khóa học : 2011 2015
ĐăkLăk, tháng 5 năm 2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TINH
BỘT SẮN CỦA NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TINH
BỘT SẮN ĐĂK LĂK
Sinh viên
Chuyên ngành
: Hoàng Văn Chiến
: Kinh Tế Nông Lâm
Người hướng dẫn
:Ths. Nguyễn Thị Minh
Phương
ĐăkLăk, tháng 5 năm 2015
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt đợt thực tập trong suốt thời gian qua cũng như
bài chuyên đề tốt nghiệp này, ngoài sự cố gắng của bản thân, tôi đã
nhận được sự quan tâm giúp đỡ của các đoàn thể cá nhân trong và
ngoài trường.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc Cô Nguyễn Thị Minh Phương
đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành bài này.
Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo khoa kinh tế trường
Đại học Tây Nguyên đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ tôi trong suốt
thời gian học tập tại trường.
Tôi xin cảm ơn các cô chú và các anh chị tại nhà máy chế biến
tinh bột sắn Đăk Lăk đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong suốt thời
gian thực hiện đề tài.
Xin cảm ơn đến gia đình, bạn bè và người thân đã giúp đỡ, động
viên, khích lệ tôi trong suốt thời gian học tập cũng như quá trình tôi
thực tập.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Đăk Lăk, tháng 05 năm
2015
Sinh viên
Hoang Văn Chiên
̀
́
MỤC LỤC
DANH MUC BANG BIÊU
̣
̉
̉
............................................................................
12
DN
...................................................................................................................
18
Doanh nghiêp
̣
.................................................................................................
18
SL
....................................................................................................................
18
San l
̉ ượng
.......................................................................................................
18
EU
....................................................................................................................
18
Liên minh châu Âu
.........................................................................................
18
LĐ
....................................................................................................................
18
Lao đông
̣
.........................................................................................................
18
SX
....................................................................................................................
18
San xuât
̉
́
..........................................................................................................
18
TSCĐ
...............................................................................................................
18
Tai san cô đinh
̀ ̉
́ ̣
...............................................................................................
18
ĐVT
.................................................................................................................
18
Đơn vi tinh
̣ ́
.....................................................................................................
18
KH
...................................................................................................................
18
Kê hoach
́ ̣
.........................................................................................................
18
TH
...................................................................................................................
18
Thực hiên
̣
.......................................................................................................
18
SLTT
...............................................................................................................
18
San l
̉ ượng tiêu thu
̣.........................................................................................
18
DTTT
..............................................................................................................
18
Doanh thu tiêu thụ
.........................................................................................
18
GT
...................................................................................................................
18
Gia tri
́
̣
..............................................................................................................
18
Tr.đ
.................................................................................................................
18
Triêu đông
̣
̀
......................................................................................................
18
TK
...................................................................................................................
18
Tôn kho
̀
...........................................................................................................
18
KLSP
...............................................................................................................
18
Khôi l
́ ượng san phâm
̉
̉
....................................................................................
18
CP
....................................................................................................................
18
Chi phí
............................................................................................................
18
NVL
.................................................................................................................
18
Nguyên vât liêu
̣
̣
...............................................................................................
18
QLDN
..............................................................................................................
18
Quan ly doanh nghiêp
̉
́
̣
....................................................................................
18
LNTT
..............................................................................................................
18
Lợi nhuân tiêu thu
̣
̣.........................................................................................
18
DT
....................................................................................................................
18
Doanh thu
.......................................................................................................
18
LN
....................................................................................................................
18
Lợi nhuân
̣
.......................................................................................................
18
PHẦN MỘT
..................................................................................................
18
MỞ ĐẦU
.......................................................................................................
18
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.
..............................................................................
21
PHẦN HAI : TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
............................
22
2.1 Cơ sở lý luận
...........................................................................................
22
2.1.1. Khái niệm về tiêu thụ sản phẩm .......................................................................22
2.1.2. Vai trò của tiêu thụ sản phẩm ...........................................................................23
2.1.3. Nội dung công tác tổ chức tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp ..................24
2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiêu thụ sản phẩm : Việc tiêu thụ sản phẩm
chịu sự chi phối của nhiều nhân tố như: ....................................................................26
2.1.5. Chính sách hỗ trợ công tác tiêu thụ ................................................................28
2.1.6. Kênh phân phối sản phẩm ...............................................................................30
2.1.7. Khái niêm tinh bột .............................................................................................33
2.2 Cơ sở thực tiễn
.......................................................................................
34
2.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ tinh bột sắn của một số nước trên thế giới .....34
Bảng 1: Sản lượng sắn một số nước trên thế giới năm 2014
................
36
2.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ tinh bột sắn của Việt Nam................................36
Bảng 2: Diện tích, năng suất và sản lượng của một số vùng của nước
ta năm 2014
....................
37
PHẦN BA : NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
...............
39
3.1 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
.......................................................
39
3.1.1 Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................39
3.1.2 Phạm vi nghiên cứu...........................................................................................39
3.2 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
...............................................................
39
3.2.1 Sơ lược về sự hình thành và phát triển của nhà máy.......................................39
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của nhà máy...................................................................39
3.2.3 Cơ cấu, tổ chức bộ máy quản lý của nhà máy..................................................40
3.2.3.1. Tình hình lao động của nhà máy....................................................................40
Bảng 3: Tình hình lao động của nhà máy qua 3 năm (20122014)
...........
43
3.2.3.2. Tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất kỹ thuật của nhà máy ..................43
Bảng 4: Tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất kỹ thuật qua 3 năm
(20122014)
.....................................................................................................
46
3.3 Phương pháp nghiên cứu
......................................................................
48
PHẦN BỐN : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
...................................................
52
4.1 Tình hình thu mua nguyên liệu sắn của nhà máy chế biến tinh bột
sắn Đăk Lăk
...................................................................................................
52
Bảng 5: Tình hình thu mua nguyên liệu sắn qua 3 năm( 20122014)
54
.....
4.2 Tình hình tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy chế biến
tinh bột sắn Đăk Lăk
....................................................................................
57
4.2.1. Tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy....57
Bảng 6 : Tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn
của nhà máy qua 3 năm (20122014)
............................................................
59
4.2.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy qua các thị trường.....61
Bảng 7: Tình hình tiêu thụ tinh bột sắn của nhà máy qua 3 năm( 2012
2014)
................................................................................................................
64
Bảng 8: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy qua 3
năm (20122014)
.............................................................................................
67
4.2.3. Khối lượng hàng tồn kho của nhà máy qua 3 năm...........................................69
Bảng 9: Khối lượng hàng tồn kho của nhà máy qua 3 năm
....................
70
4.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới biến động doanh thu qua các kênh tiêu
thụ của nhà máy
...........................................................................................
70
Bảng 10 : Các nhân tố ảnh hưởng tới biến động doanh thu qua các
kênh tiêu thụ của nhà máy
...........................................................................
73
4.4 Kết quả và hiệu quả tiêu thụ sản phẩm của nhà máy
......................
74
4.4.1 Chi phí tiêu thụ sản phẩm của nhà máy.............................................................74
Bảng 11: Chi phí tiêu thụ sản phẩm của nhà máy qua 3 năm
.................
77
4.4.2 Kết quả tiêu thụ của nhà máy ............................................................................78
Bảng 12: Kết quả tiêu thụ sản phẩm của nhà máy qua 3 năm:
............
79
4.4.3 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của nhà máy .....................................................80
Bảng 13: Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy qua 3
năm:
................................................................................................................
83
4.5. Các đinh h
̣
ương va gi
́
̀ ải pháp để nâng cao công tác tiêu thụ sản
phẩm tinh bột sắn của Nhà máy chế biến tinh bột sắn Đăk Lăk
..........
84
PHẦN NĂM: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
...............................................
93
5.1 Kết luận
...................................................................................................
93
5.2 Kiến nghị
.................................................................................................
93
TÀI LIỆU THAM KHẢO
.............................................................................
96
DANH MUC BANG BIÊU
̣
̉
̉
Trang
DANH MUC BANG BIÊU
̣
̉
̉
............................................................................
12
DN
...................................................................................................................
18
Doanh nghiêp
̣
.................................................................................................
18
SL
....................................................................................................................
18
San l
̉ ượng
.......................................................................................................
18
EU
....................................................................................................................
18
Liên minh châu Âu
.........................................................................................
18
LĐ
....................................................................................................................
18
Lao đông
̣
.........................................................................................................
18
SX
....................................................................................................................
18
San xuât
̉
́
..........................................................................................................
18
TSCĐ
...............................................................................................................
18
Tai san cô đinh
̀ ̉
́ ̣
...............................................................................................
18
ĐVT
.................................................................................................................
18
Đơn vi tinh
̣ ́
.....................................................................................................
18
KH
...................................................................................................................
18
Kê hoach
́ ̣
.........................................................................................................
18
TH
...................................................................................................................
18
Thực hiên
̣
.......................................................................................................
18
SLTT
...............................................................................................................
18
San l
̉ ượng tiêu thu
̣.........................................................................................
18
DTTT
..............................................................................................................
18
Doanh thu tiêu thụ
.........................................................................................
18
GT
...................................................................................................................
18
Gia tri
́
̣
..............................................................................................................
18
Tr.đ
.................................................................................................................
18
Triêu đông
̣
̀
......................................................................................................
18
TK
...................................................................................................................
18
Tôn kho
̀
...........................................................................................................
18
KLSP
...............................................................................................................
18
Khôi l
́ ượng san phâm
̉
̉
....................................................................................
18
CP
....................................................................................................................
18
Chi phí
............................................................................................................
18
NVL
.................................................................................................................
18
Nguyên vât liêu
̣
̣
...............................................................................................
18
QLDN
..............................................................................................................
18
Quan ly doanh nghiêp
̉
́
̣
....................................................................................
18
LNTT
..............................................................................................................
18
Lợi nhuân tiêu thu
̣
̣.........................................................................................
18
DT
....................................................................................................................
18
Doanh thu
.......................................................................................................
18
LN
....................................................................................................................
18
Lợi nhuân
̣
.......................................................................................................
18
PHẦN MỘT
..................................................................................................
18
MỞ ĐẦU
.......................................................................................................
18
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.
..............................................................................
21
PHẦN HAI : TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
............................
22
2.1 Cơ sở lý luận
...........................................................................................
22
2.1.1. Khái niệm về tiêu thụ sản phẩm .......................................................................22
2.1.2. Vai trò của tiêu thụ sản phẩm ...........................................................................23
2.1.3. Nội dung công tác tổ chức tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp ..................24
2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiêu thụ sản phẩm : Việc tiêu thụ sản phẩm
chịu sự chi phối của nhiều nhân tố như: ....................................................................26
2.1.5. Chính sách hỗ trợ công tác tiêu thụ ................................................................28
2.1.6. Kênh phân phối sản phẩm ...............................................................................30
2.1.7. Khái niêm tinh bột .............................................................................................33
2.2 Cơ sở thực tiễn
.......................................................................................
34
2.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ tinh bột sắn của một số nước trên thế giới .....34
Bảng 1: Sản lượng sắn một số nước trên thế giới năm 2014
................
36
2.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ tinh bột sắn của Việt Nam................................36
Bảng 2: Diện tích, năng suất và sản lượng của một số vùng của nước
ta năm 2014
....................
37
PHẦN BA : NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
...............
39
3.1 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
.......................................................
39
3.1.1 Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................39
3.1.2 Phạm vi nghiên cứu...........................................................................................39
3.2 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
...............................................................
39
3.2.1 Sơ lược về sự hình thành và phát triển của nhà máy.......................................39
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của nhà máy...................................................................39
3.2.3 Cơ cấu, tổ chức bộ máy quản lý của nhà máy..................................................40
3.2.3.1. Tình hình lao động của nhà máy....................................................................40
Bảng 3: Tình hình lao động của nhà máy qua 3 năm (20122014)
...........
43
3.2.3.2. Tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất kỹ thuật của nhà máy ..................43
Bảng 4: Tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất kỹ thuật qua 3 năm
(20122014)
.....................................................................................................
46
3.3 Phương pháp nghiên cứu
......................................................................
48
PHẦN BỐN : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
...................................................
52
4.1 Tình hình thu mua nguyên liệu sắn của nhà máy chế biến tinh bột
sắn Đăk Lăk
...................................................................................................
52
Bảng 5: Tình hình thu mua nguyên liệu sắn qua 3 năm( 20122014)
54
.....
4.2 Tình hình tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy chế biến
tinh bột sắn Đăk Lăk
....................................................................................
57
4.2.1. Tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy....57
Bảng 6 : Tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn
của nhà máy qua 3 năm (20122014)
............................................................
59
4.2.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy qua các thị trường.....61
Bảng 7: Tình hình tiêu thụ tinh bột sắn của nhà máy qua 3 năm( 2012
2014)
................................................................................................................
64
Bảng 8: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy qua 3
năm (20122014)
.............................................................................................
67
4.2.3. Khối lượng hàng tồn kho của nhà máy qua 3 năm...........................................69
Bảng 9: Khối lượng hàng tồn kho của nhà máy qua 3 năm
....................
70
4.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới biến động doanh thu qua các kênh tiêu
thụ của nhà máy
...........................................................................................
70
Bảng 10 : Các nhân tố ảnh hưởng tới biến động doanh thu qua các
kênh tiêu thụ của nhà máy
...........................................................................
73
4.4 Kết quả và hiệu quả tiêu thụ sản phẩm của nhà máy
......................
74
4.4.1 Chi phí tiêu thụ sản phẩm của nhà máy.............................................................74
Bảng 11: Chi phí tiêu thụ sản phẩm của nhà máy qua 3 năm
.................
77
4.4.2 Kết quả tiêu thụ của nhà máy ............................................................................78
Bảng 12: Kết quả tiêu thụ sản phẩm của nhà máy qua 3 năm:
............
79
4.4.3 Hiệu quả sản xuất kinh doanh của nhà máy .....................................................80
Bảng 13: Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy qua 3
năm:
................................................................................................................
83
4.5. Các đinh h
̣
ương va gi
́
̀ ải pháp để nâng cao công tác tiêu thụ sản
phẩm tinh bột sắn của Nhà máy chế biến tinh bột sắn Đăk Lăk
..........
84
PHẦN NĂM: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
...............................................
93
5.1 Kết luận
...................................................................................................
93
5.2 Kiến nghị
.................................................................................................
93
TÀI LIỆU THAM KHẢO
.............................................................................
96
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nghĩa của từ
DN
Doanh nghiêp̣
SL
San l
̉ ượng
EU
Liên minh châu Âu
LĐ
Lao đông
̣
SX
San xuât
̉
́
TSCĐ
Tai san cô đinh
̀ ̉
́ ̣
ĐVT
Đơn vi tinh
̣ ́
KH
Kê hoach
́ ̣
TH
Thực hiên
̣
SLTT
San l
̉ ượng tiêu thụ
DTTT
Doanh thu tiêu thụ
GT
Gia tri
́ ̣
Tr.đ
Triêu đông
̣
̀
TK
Tôn kho
̀
KLSP
Khôi l
́ ượng san phâm
̉
̉
CP
Chi phí
NVL
Nguyên vât liêu
̣
̣
QLDN
Quan ly doanh nghiêp
̉
́
̣
LNTT
Lợi nhuân tiêu thu
̣
̣
DT
Doanh thu
LN
Lợi nhuân
̣
PHẦN MỘT
MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài.
Sắn là cây lương thực của cư dân nhiều vùng, nhất là các vùng trung du và
miền núi được nhân dân ta trồng từ nhiều năm trước. Trong kháng chiến
chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ, sắn là kho dữ trữ lương thực tự nhiên
của người dân và bộ đội trong vùng. Ngày nay, với sự chuyển biến mạnh
mẽ của nền kinh tế thị trường hoà nhập với sự phát triển chung của nền
kinh tế thế giới cây sắn đã nhanh chóng chuyển đổi từ cây lượng thực
truyền thống sang thành cây công nghiệp. Các sản phẩm của sắn như sắn
lát, sắn viên, tinh bột sắn…. đã trở thành mặt hàng được trao đổi rộng rãi
trên thị trường quốc tế. Nếu như trước đây sắn chỉ được luộc lên làm thực
phẩm hoặc xào nấu làm thức ăn thì ngày nay người ta cho rằng sắn là loại
cây mang nhiều lợi ích và có tương lai đầy hứa hẹn. Sắn không chỉ là cây
lương thực, cây thực phẩm mà còn là loại cây công nghiệp tạo ra các sản
phẩm như: cồn, đường, bột ngọt, tinh bột…. Như vậy cây Sắn đã góp phần
không nhỏ vào sự phát triển của ngành lương thực, thực phẩm nói riêng cũng
như sự phát triển của đất nước nói chung. Một trong những sản phẩm quan
trọng nhất từ sắn là bột sắn và tinh bột sắn.Nó được ứng dụng rộng rãi
trong nhiều lĩnh vực như: công nghiệp dệt, công nghiệp giấy, chất kết dính,
dược phẩm, công nghệ thực phẩm….Đối với nước ta sắn và tinh bột sắn
được sản xuất theo 2 phương pháp chính là thủ công với quy mô gia đình
vàđược sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Ngày nay, do yêu cầu
cao về chất lượng cũng như mong muốn nâng cao hiệu quả kinh tế cùng với
sự phát triển của các ngành công nghiệp khác, sắn được sản xuất trên dây
chuyền công nghệ hiện đại. Lượng sắn sản xuất ra ngày càng nhiều, để
nâng cao giá trị sử dụng của cây sắn và tăng thu nhập cho người lao động, đa
dạng hoá sản phẩm đáp ứng nhu cầu ngàycàng cao của người tiêu dùng. Từ
năm 2005 nhà máy chế biến tinh bột Sắn Đăk Lăk (trực thuộc Công ty
Lương thực vật tư nông nghiệp Đăk Lăk) được thành lập, nhà máy đã không
ngừng cải tiến thiết bị, nâng cao trình độ cán bộ công nhân viên, tìm tòi các
phương án phù hợp trong từng công đoạn để đưa ra một dây chuyền đồng
bộ và hợp lý.
Xuất phát từ tình hình thực tế như trên, tôi quyết định chọn đề tài:
“Đánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy chế
biến tinh bột sắn Đăk Lăk ” làm đề tài nghiên cứu.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.
+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về tiêu thụ sản phẩm.
+ Đánh giá công tác tiêu thụ các sản phẩm tinh bột sắn của nhà máy
+ Đề xuất một số giải pháp để nâng cao khả năng tiêu thụ các sản
phẩm của nhà máy tinh bột sắn Đăk Lăk trong thời gian tới.
PHẦN HAI : TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
2.1 Cơ sở lý luận
2.1.1. Khái niệm về tiêu thụ sản phẩm
Tiêu thụ sản phẩm là khâu cuối cùng trong quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp. Nó nằm ở khâu lưu thông hàng hóa, là cầu nối
trung gian giữa một bên là nhà sản xuất với một bên là người tiêu dùng trong
quá trình toàn cầu hóa nguồn vật chất. Quá trình tiêu thụ sản phẩm thực
hiện chuyển quyền sở hữu, giá trị sử dụng hàng hóa từ nhà sản xuất sang
người tiêu dùng . Vì vậy, đây được xem là khâu then chốt, khâu quyết định
sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Bởi vì một khi sản phẩm được
tiêu thụ thì nhà sản xuất mới thu hồi được vốn để thực hiện sản xuất và tái
sản xuất mở rộng.
Theo nghĩa hẹp, “ tiêu thụ sản phẩm là việc chuyển quyền sở hữu
hàng hóa từ người bán sang người mua, đồng thời gắn liền với sự thanh toán
giữa người mua và người bán”. Ở đây tiêu thụ sản phẩm được xem là hoạt
động bán hàng, là quá trình người bán giao hàng và người mua thanh toán
tiền, tiêu thụ sản phẩm đến đây là kết thúc.
Theo nghĩa rộng,” tiêu thụ sản phẩm là tổng thể các biện pháp về tổ
chức kinh tế và kế hoạch nhằm thực hiện việc nghiên cứu nhu cầu thị
trường, tổ chức sản xuất, tiếp nhận sản phẩm, và phân phối sản phẩm, tổ
chức bán hàng, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp và các công tác dịch vụ sau
bán hàng nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng với hiệu quả cao
nhất.” Theo cách hiểu này, tiêu thụ sản phẩm không chỉ là một khâu, một bộ
phận nhỏ trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà là tổng
hợp nhiều công đoạn. Mỗi công đoạn thực hiện mỗi chức năng khác nhau
nhưng cùng đạt mục tiêu là làm sao cho hoạt động sản xuất kinh doanh đạt
hiệu quả cao nhất.
Dù hiểu theo cách nào đi chăng nữa thì vẫn xem xét đến bản chất của
tiêu thụ sản phẩm. Đó chính là quá trình chuyển hình thái sản phẩm từ dạng
hiện vật sang hình thái giá trị ( HT). Tiêu thụ sản phẩm thực hiện mục đích
của sản xuất là bán và thu lợi nhuận.
2.1.2. Vai trò của tiêu thụ sản phẩm
Đối với doanh nghiệp
─ Tiêu thụ sản phẩm quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp. Bởi vì sản xuất sản phẩm ra và được bán thì doanh nghiệp mới thu
được tiền và tái sản xuất.
─ Thông qua quá trình tiêu thụ sản phẩm, doanh nghiệp mới thu thập
thông tin về thị trường một cách chính xác nhu cầu về sản phẩm, thị hiếu
của khách hàng, thông tin về đối thủ cạnh tranh. Từ đó doanh nghiệp mới có
thể hoạch định chiến lược, phương hướng kinh doanh đúng đắn, hiệu quả
kinh tế ngày càng được nâng cao.
─ Tiêu thụ sản phẩm thực hiện mục đích kinh doanh là lợi nhuận.
─ Thực hiện tốt công tác tiêu thụ sản phẩm giúp củng cố uy tín của
doanh nghiệp, tạo niềm tin và lòng trung thành của khách hàng đối với sản
phẩm
─ Tiêu thụ sản phẩm giúp cân đối cung cầu trên thị trường. Sản phẩm
sản xuất ra và được tiêu thụ nghĩa là cung cầu được điều hòa .
Đối người tiêu dùng
Thông qua quá trình tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp, họ sẽ được
thõa mãn nhu cầu . Đồng thời qua đó họ có thể gửi gắm những yêu cầu,
mong muốn về sản phẩm đến người làm công tác tiêu thụ để doanh nghiệp
ngày càng thõa mãn tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng.
Đối với xã hội:
Tiêu thụ sản phẩm giúp cho nền kinh tế phát triển, tăng thu ngân sách
cho nhà nước, góp phần giúp nhà nước điều tiết, ổn định nền kinh tế vĩ mô.
Tiêu thụ sản phẩm được thực hiện tốt thì quy mô sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp được mở rộng, từ đó số người có việc làm tăng hơn, giảm tỷ
lệ thất nghiệp, góp phần giảm tệ nạn xã hội
2.1.3. Nội dung công tác tổ chức tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
Nghiên cứu thị trường
Nghiên cứu thị trường là quá trình thu thập, xử lý và tổng hợp số liệu,
thông tin về các yếu tố cấu thành thị trường, tìm hiểu quy luật vận động và
những nhân tố ảnh hưởng đến thị trường. Nghiên cứu thị trường là việc làm
cần thiết và hàng đầu trong hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm trả lời ba
câu hỏi: Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Khi nghiên
cứu thị trường phải giải quyết được ba vấn đề cơ bản: nghiên cứu tổng
cầu, nghiên cứu cạnh tranh, nghiên cứu người tiêu dùng.
Xây dựng kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm nhằm đảo bảo cho quá trình tiêu thụ
diễn ra suôn sẻ, liên tục . Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm phải giải quyết
được những vấn đề sau :
+ Thiết lập mục tiêu cần phải đạt được: về doanh số, chi phí, cơ cấu
thị trường, cơ cấu sản phẩm,…
+ Xây dựng phương án để đạt được mục tiêu tối ưu nhất: công tác
chuẩn bị sản phẩm để xuất bán, lựa chọn hình thức tiêu thụ, xây dựng các
chính sách marketing hỗ trợ hoạt động tiêu thụ,…
Hoàn chỉnh sản phẩm, đưa về kho thành phẩm chờ tiêu thụ.
Giai đoạn này sẽ làm các công việc như tiếp nhận, phân loại, đóng gói,
kê ký mã hiệu,…và bảo quản hàng hóa trong quá trình chờ xuất bán.
Lựa chọn hình thức tiêu thụ
─ Hình thức tiêu thụ trực tiếp : trong quá trình tiêu thụ chỉ có sự góp
mặt của 2 đối tượng là nhà sản xuất và người tiêu dùng, không có sự góp
mặt của một trung gian nào.
─ Hình thức tiêu thụ gián tiếp : trong quá trình tiêu thụ có sự góp mặt
của một hoặc một số trung gian như đại lý, nhà bán buôn, nhà bán lẻ,…
Xúc tiến bán hàng
Để hoạt động tiêu thụ diễn ra thuận lợi, các doanh nghiệp thường dùng
các công cụ hỗ trợ như : quảng cáo, khuyến mãi, hội chợ triển lãm, quan hệ
công chúng,…nhằm thu hút sự chú ý của khách hàng.
Tổ chức hoạt động bán hàng:
Hoạt động này cần có sự góp mặt quan trọng của các nhân viên bán
hàng . Đào tạo, huấn luyện đội ngũ bán hàng có chuyên môn giỏi là việc làm
cần thiết giúp doanh nghiệp đi tới thành công.