S ă20/ Quý III ậ 2009
Khoa häc
Phátătri năb năv ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
vƠă i uăki nălaoăđ ngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Lao ®éng vµ x· héi
n ph m ra m t quý m t k
Toµ so¹n
: Sè 2 §inh LÔ, Hoµn KiÕm, Hµ Néi
Telephone : 84-4-38 240601
Fax
: 84-4-38 269733
Email
Website
:
: www.ilssa.org.vn
N IăDUNG
T ngăBiênăt p:
TS.ăNGUY NăTH ăLANăH
NG
I. Nghiên c u, trao đ i
tr. 3
PhóăT ngăBiênăt p:
TS.ăNGUY NăBỄăNG C
1. C i thi n đi u ki n lao đ ng - Ti n đ cho phát
tri n b n v ng - oàn Minh ảòa
tr.3
Tr ngăbanăBiênăt p:
Ths.ăNGUY NăTH ăLAN
2. M t s v n đ lỦ lu n và th c ti n trong xã h i
hóa công tác an toàn - v sinh lao đ ng
TS. Nguy n H u D ng
tr.7
3. An toàn v sinh lao đ ng trong b i c nh bi n đ i
khí h u toàn c u - Ngô Vân Hoài
tr.13
4. Ti p c n v n đ nghiên c u tác đ ng c a bi n đ i
khí h u đ n lao đ ng và xã h i - Nguy n Thanh Vân
tr.23
5. Ph ng pháp phân lo i đi u ki n lao đ ng n ng
nh c, đ c h i trên c s đánh giá ch s m t m i các
ngh b ng đo đ c tr c ti p s bi n đ i các ch tiêu sinh
lỦ c a ng i lao đ ng - Tr n V n ảoan
tr.32
6. ình công trong các doanh nghi p Vi t Nam, th c
tr ng và gi i pháp - Nguy n V n D
tr.38
7. i u tra doanh nghi p v tác đ ng c a kh ng
ho ng kinh t th gi i đ n s n xu t, vi c làm
TS. Nguy n Bá Ng c & Ngô Vân Hoài
tr.44
8. Kho ng cách ti n l ng theo gi i, so sánh gi a
Vi t Nam và Hàn Qu c - Gi n Thành Công
tr.54
U ăviênăbanăBiênăt p:
TS. NGUY N QUANG HU
Ths. L UăQUANGăTU N
Ths. THÁI PHÚC THÀNH
Trình bày:
CN.
ăLANăANH
CN.ăVÕăXUỂNăH NG
II. Thông tin
Ch b n đi n t t i Vi n Khoa h c
Lao đ ng và Xã h i
9. Nh ng đi u c n bi t v b nh “V n phòng”
Cao Th Minh ả u
III. Gi i thi u sách m i
tr.60
tr.64
3
Vol. 20/ Quarter III ậ 2009
INSTITUTE OF
LABOUR SCIENCE AND
SOCIAL AFFAIRS
Sustainable Developement
and Working conditions
Quarterly bulletin
Office
Telephone
: No. 2 Dinh Le Street, Hoan Kiem District, Hanoi
: 84-4-38 240601
Fax
: 84-4-38 269733
Email
Website
:
: www.ilssa.org.vn
CONTENT
Editor in Chief:
Dr. NGUYEN THI LAN HUONG
Deputy Editor in Chief:
Dr. NGUYEN BA NGOC
Head of editorial board:
M.A. NGUYEN THI LAN
Members of editorial board:
Dr. NGUYEN QUANG HUE
M.A. LUU QUANG TUAN
M.A. THAI PHUC THANH
Designer:
B.A. DO LAN ANH
B.A. VO XUAN HANG
Desktop publishing at Institute of
Labour Science and Social Affairs
I. Research exchange
tr. 3
1. Improvement of working conditions- Prerequisite
for sustainable developement - Doan Minh Hoa
pg.3
2. Theroritical and pratical issues on socialization of
occupational safety and health activities
Dr. Nguyen Huu Dzung
pg.7
3. Occupational safety and health in the context of
global climate change - Ngo Van Hoai
pg.13
4. Impact of global climate change on labor and
social issues - An approach - Nguyen Thanh Van
pg.23
5. Methodology of classification of hard and harmful
working condition based on evaluating occupational
tension index measuring directly variation of
physiological indicators of worker - Tran Van Hoan
pg.32
6. Strikes in enterprises in Vietnam, facts and
solutions - Nguyen Van Du
pg.38
7. Enterprise survey on impact of global economic
crisis on production and employment in VietNam
Dr Nguyen Ba Ngoc & Ngo Van Hoai
pg.44
8. Gender wage gap: comparative analysis for the
case of Korea and VietNam, Research exchange
paper with Korea Labor Institute-Gian Thanh Cong
pg.54
II. Information
9. Facts you need to know about “office” illness
Cao Thi Minh Huu
pg.60
III.Book introduction
pg.64
4
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
C ITHI N I UKI NLAO NG- TI N
B NV NG
/Quý III - 2009
CHOPHTTRI N
on Minh o
C ctr ngC cAntonlao ng
B Lao ng-Th ngbinhvXh i
Quan i m phỏt tri n b n v ng1 c a
Vi t Nam c kh ng nh rừ trong cỏc
v n ki n c a i h i i bi u ton qu c l n
th IX c a
ng C ng s n Vi t Nam v
trong Chi n l c phỏt tri n kinh t -xó h i
2001-2010 l: "Phỏt tri n nhanh, hi u qu
v b n v ng, t ng tr ng kinh t i ụi v i
th c hi n ti n b , cụng b ng xó h i v b o
v mụi tr ng". Nhi u n i dung c b n v
phỏt tri n b n v ng ó i vo cu c s ng v
d n d n tr thnh xu th t t y u trong s
phỏt tri n c a t n c.
Trong Ch ng trỡnh ngh s 212, Chớnh
ph Vi t Nam ó tỏi kh ng nh cam k t
v i qu c t v phỏt tri n b n v ng ú l
K t h p ch t ch , h p l v hi hũa gi a
phỏt tri n kinh t , phỏt tri n xó h i v b o
v mụi tr ng. Theo ú, m t trong nh ng
ho t ng c n u tiờn trong l nh v c xó h i
l: Phỏt tri n v s l ng v nõng cao
ch t l ng cỏc d ch v y t v ch m súc
s c kh e nhõn dõn, c i thi n cỏc i u ki n
lao ng v v sinh mụi tr ng s ng.
Phỏt tri n b n v ng c hi u l "s phỏt tri n cú
th ỏp ng c nh ng nhu c u hi n t i m khụng
nh h ng, t n h i n nh ng kh n ng ỏp ng
nhu c u c a cỏc th h t ng lai...", l m t khỏi
ni m c ph bi n r ng rói vo n m 1987 thụng
qua Bỏo cỏo c a y ban Mụi tr ng v Phỏt tri n
Th gi i (nay l y ban Brundtland)
2
Quy t nh s 153/2004/Q -TTg c a Th t ng
v vi c ban hnh nh h ng chi n l c phỏt tri n
b n v ng Vi t Nam
1
Bi vi t d i õy t ng quan tỡnh hỡnh
tai n n lao ng v b nh ngh nghi p hi n
nay trờn th gi i v Vi t Nam; cỏc ho t
ng c i thi n i u ki n lao ng c a Vi t
Nam theo h ng phỏt tri n b n v ng.
1.Tai n nlao ng(TNL )vb nh
ngh nghi p(BNN)trờnTh gi i3
Th c t ó cho th y i u ki n lao ng
( KL ) gi m t vai trũ r t l n trong phỏt
tri n b n v ng, tỏc ng khụng nh t i l nh
v c xó h i, kinh t v mụi tr ng. i u
ki n lao ng nguy hi m, cú h i ó gõy ra
cỏi ch t c a hng tri u ng i trờn kh p th
gi i, lm t n th ng s c kho c a hng
tr m tri u ng i m i n m, lm gi m sỳt
nghiờm tr ng kh n ng lao ng c a ng i
lao ng, lm nh h ng n gi ng nũi v
gõy ra nh ng thi t h i l n v kinh t , tỏc
ng x u n mụi tr ng trong nhi u n m.
Cỏc s li u th ng kờ t i C ng ng Chõu
u cho th y, trong s 115 tri u ng i lao
ng c a C ng ng Chõu u ó cú h n
10 tri u ng i b tai n n lao ng ho c
b nh ngh nghi p hng n m. S ng i ch t
vỡ tai n n lao ng l h n 8000 ng i/
n m. Thi t h i kinh t kho ng 26 t euro/
n m. T i M , m i ngy cú kho ng 9000
ng i b th ng t t do TNL v 153
ng i ch t do TNL , BNN, thi t h i kinh
3
Tờn cỏc ti u m c trong bi l do Ban biờn t p t
3
Nghiên cứu, trao đổi
t hng n m do tai nan lao ng x y ra
trong cụng nghi p l 190 t ụ la M .
c, i u ki n lao ng x u gõy t n th t
tr giỏ 52 t ờ mỏc/n m.
Anh, chi phớ
cho ng i b tai n n b ng 4 - 8% t ng l i
nhu n c a cỏc cụng ty th ng m i v cụng
nghi p c a Anh. T i H Lan, chi phớ cho
BNN, TNL b ng kho ng 4% GNP. Theo
c tớnh chung c a T ch c Lao ng
qu c t (ILO), KL khụng an ton v
kộm v sinh lm cho kho ng 160 tri u
ng i m c BNN v 270 tri u v tai n n k
c ch t ng i v khụng ch t ng i x y ra
trờn ton th gi i m i n m, lm thi t h i
kho ng 4% GDP c a ton th gi i4. Bỏo
cỏo c a T ch c Y t th gi i (WHO)5
c ng ó cho th y, KL r i ro, cú h i ó
gúp ph n gõy ra s honh hnh m t s
b nh trờn th gi i, c th : 37% s ng i b
b nh au l ng, 16% s ng i b t n
th ng thớnh l c, 11% s ng i b b nh
hen xuy n, 10% s ng i b th ng t t,
9% s ng i b ung th v 2% s ng i b
b nh b ch c u; Ngoi ra, KL x u c ng
tỏc ng khụng nh n c ng ng xó h i,
lm m i n m cú thờm kho ng g n 310.000
ng i ch t do b nh ng t n th ng liờn
quan n lao ng v 146.000 ng i ch t
vỡ b b nh ung th liờn quan n lao ng.
m t s n c cú thu nh p cao,
kho ng 40% s ng i ngh h u tr c tu i
l b th ng t t do lao ng. Tớnh trung
bỡnh s th i gian b rỳt ng n ny kho ng 5
n m, t ng ng 14% di th i gian cú
kh n ng lm vi c c a l c l ng lao ng.
Tớnh trung bỡnh 5% l c l ng lao ng
Bỏo cỏo n i lm vi c an ton v V n hoỏ an ton
- ILO 2004
5
Chi n l c khu v c v ATVSL cho cỏc n c
ụng Nam -WHO - 2005
4
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
ngh vi c do nh h ng s c kho trong lao
ng. 1/3 s ng i th t nghi p do b suy
gi m kh n ng lao ng, lm nh h ng
nghiờm tr ng n kh n ng tỏi s n xu t s c
lao ng c a xó h i loi ng i.
2. Tai n n lao ng v b nh ngh
nghi p Vi tNam
T i Vi t Nam, KL kộm an ton, r i
ro c ng ang bo mũn s c kho ng i lao
ng v l m t trong nh ng ngu n gõy ra ụ
nhi m mụi tr ng m c bỏo ng. Qua s
li u o ki m mụi tr ng hng n m cho
th y t l s m u v t tiờu chu n cho phộp
m c cao, n m 2005 l 18.2% trong t ng
s m u o (o 228.526 m u), n m 2008 l
13.04% t ng s m u o (o 176.284 m u).
KL nguy hi m, cú h i ó gõy ra TNL ,
BNN m c bỏo ng. Theo s li u i u
tra thỡ TNL x y ra trong th c t cao g p
hng ch c l n so v i bỏo cỏo, c tớnh trờn
40.000 v /n m. S li u th ng kờ v s
ng i ch t vỡ TNL t i cỏc b nh vi n
c ng cao g p kho ng 3 l n so v i th ng kờ
c a B Lao ng- Th ng binh v Xó h i.
BNN cú xu h ng gia t ng c v s
ng i m c b nh v lo i b nh. T ng s
ng i m c BNN ó qua giỏm nh tớnh n
cu i n m 2008 l 24.175 tr ng h p, trong
ú b nh b i ph i silic l 17.921 ca (chi m
74,13%), i c ngh nghi p l 3.872 ca
(chi m 16%). ỏng chỳ l do s c s
khỏm s c kho ớt v kh n ng khỏm BNN
c a Vi t Nam c ng r t h n ch nờn trờn
th c t s ng i m c BNN cú th cao g p
hng ch c l n s bỏo cỏo. Qua khỏm s c
kho nh k hng n m cho th y, t l
ng i lao ng cú s c kho y u (lo i 4) v
r t y u (lo i 5) ng m c cao, 9.2% n m
2002, 12,6% n m 2004 v 6,6% n m
2008; Cỏc b nh nh c x ng kh p, hụ
4
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
h p, tim m ch u t ng. T l ngh m
trong cụng nhõn m c cao, n m 2002 l
15,6% t ng s ng i lao ng c a cỏc
doanh nghi p cú bỏo cỏo, n m 2008
kho ng 12,7%.
Bỏo cỏo mụi tr ng qu c gia n m 2008
cho th y do KL x u, t i cỏc lng ngh ,
tỡnh hỡnh b nh t t trong nhõn dõn t ng, tu i
th ng i dõn ó b suy gi m th p h n 10
n m so v i tu i th trung binh c a ton
qu c, v tu i th c a ng i lao ng lm
ngh t i lng ngh th p h n t 5-10 n m so
v i ng i khụng lm ngh t i lng ngh .
T i cỏc lng ngh , b nh ph bi n liờn quan
n ụ nhi m mụi tr ng s n xu t ( n, b i,
khúi, ch t th i...) l b nh h hụ h p, tai m i
h ng v h tiờu hoỏ, b nh ngoi da, m t
ng , chúng m t; Cú n 67% s ch em t i
cỏc lng ngh m c b nh ph khoa; S
ng i ch t do ung th ph i, gan, d dy t
n m 2000 n nay t i m t s lng ngh tỏi
ch kim lo i chi m t l cao (kho ng
25,5%), cao h n so v i cỏc b nh khỏc; a
s cỏc ca tr ch t s sinh b d t t b m sinh
ho c non u cú th l do ụ nhi m mụi
tr ng lng ngh m nguyờn nhõn la do
KL x u gõy ra...
Nguyờn nhõn chớnh c a KL x u hi n
nay l do trỡnh Cụng ngh s n xu t
Vi t Nam l c h u. Theo ỏnh giỏ c a cỏc
chuyờn gia, cỏc doanh nghi p Vi t Nam cú
trỡnh cụng ngh l c h u t 2-3 th h so
v i th gi i v th ng kờ c ng cho th y
hi n ch cú kho ng 8% s doanh nghi p
Vi t Nam cú cụng ngh tiờn ti n, 75% cú
cụng ngh trung bỡnh v l c h u6. Ngoi ra,
cũn do nh n th c c a ng i s d ng lao
ng, h ch a chỳ tr ng n c i thi n
Trang Thụng tin i n t , B
29/8/2009
6
KH&CN ngy
/Quý III - 2009
KL vỡ ch a nh n th y h t l i ớch c a
KL i v i n ng su t lao ng, ch t
l ng s n ph m c ng nh i v i kh n ng
c nh tranh c a doanh nghi p.
3. Cỏc ho t ng c i thi n i u ki n
lao ngtheoh ngphỏttri nb nv ng
gúp ph n th c hi n Ch ng trỡnh
ngh s 21 c a Chớnh ph , trong th i gian
qua chỳng ta ó cú nhi u n l c trong cỏc
ho t ng v c i thi n KL nh :
1- Th c hi n cỏc m c tiờu ki m soỏt v
c i thi n KL trong Ch ng trỡnh qu c
gia v B o h lao ng (BHL ), An ton
lao ng (ATL ), V sinh lao ng
(VSL ) n n m 2010.
2 - Ch o cỏc c quan ch c n ng c a
a ph ng ph i h p v i cỏc B , cỏc
ngnh cú liờn quan t ng c ng cụng tỏc
thanh tra lao ng (trong ú cú n i dung v
KL ) t t c cỏc c s thu c m i thnh
ph n kinh t , v cỏc l nh v c cú nguy c
cao nh xõy d ng; L p t, s a ch a v s
d ng i n; Khai thỏc khoỏng s n, khai thỏc
ỏ; S d ng cỏc thi t b cú yờu c u nghiờm
ng t v an ton lao ng; Cỏc cụng trỡnh
xõy d ng tr ng i m.
3 - y m nh cụng tỏc thụng tin, tuyờn
truy n, hu n luy n, nõng cao nh n th c v
c i thi n KL , nh m phũng ng a v h n
ch n m c th p nh t TNL , BNN, chỏy
n , c bi t trong cỏc l nh v c cú nhi u
y u t nguy hi m, c h i e do tớnh
m ng, s c kho ng i lao ng; T ng
c ng ph bi n cỏc bi n phỏp c i thi n
i u ki n lao ng n cỏc doanh nghi p,
khu v c lng ngh , nụng nghi p thụng qua
cỏc ch ng trỡnh nh c i thi n i u ki n
trong cỏc doanh nghi p v a v nh , trong
nụng nghi p, trong xõy d ng v cỏc cụng
5
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
vi c t i nh. K t qu c i thi n KL trong
cỏc doanh nghi p, cỏc h gia ỡnh b c
u thu u c k t qu ỏng khớch l , do v y
cỏc ch ng trỡnh ny ang c ti p t c
tri n khai m r ng trong Ch ng trỡnh
qu c gia v B o h lao ng, An ton lao
ng, v sinh lao ng n 2010.
ti n, d th c hi n n cỏc doanh nghi p,
ng th i cú s chia s , cung c p thụng tin
r ng rói trờn m ng internet v cỏc gi i
phỏp c i thi n KL , cỏc cụng ngh
m i... Khen th ng, tuyờn d ng cỏc cỏ
nhõn cú sỏng ki n c i thi n KL v ph
bi n r ng rói cỏc sỏng ki n.
Tuy nhiờn, v i kho ng 350 ngn doanh
nghi p, c s s n xu t, kinh doanh, trong
ú h n 95% l cỏc doanh nghi p v a v
nh , v c bi t trong b i c nh khú kh n
do cu c kh ng ho ng ti chớnh, kinh t th
gi i, vi c th c hi n cỏc ho t ng ki m
soỏt v c i thi n KL nh m gúp ph n
th c hi n cỏc m c tiờu trong phỏt tri n b n
v ng c n chỳ tr ng nh ng v n sau:
3- T ng c ng cụng tỏc thanh tra, ki m
tra v
KL cú tr ng tõm, tr ng i m
c s , t p trung thanh tra cỏc l nh v c nh :
Xõy d ng; L p t, s a ch a v s d ng
i n; Khai thỏc khoỏng s n, khai thỏc ỏ;
Hoỏ ch t; S d ng cỏc thi t b cú yờu c u
nghiờm ng t v an ton lao ng; Cỏc cụng
trỡnh xõy d ng tr ng i m, cỏc c m cụng
nghi p v a v nh . X l nghiờm nh ng cỏ
nhõn thi u tinh th n, trỏch nhi m, vi ph m
cỏc qui nh An ton lao ng, v sinh lao
ng, Phũng ch ng chỏy n , gõy TNL ,
BNN.
1- Kh n tr ng nghiờn c u, tri n khai
xõy d ng nh ng c ch v a cú tớnh khuy n
khớch, v a cú tớnh h tr c i thi n KL ,
c bi t l Qu b i th ng TNL , BNN.
Khuy n khớch cỏc doanh nghi p s d ng
cỏc cụng ngh xanh, s ch, ti t ki m n ng
l ng.
2y m nh cụng tỏc thụng tin, tuyờn
truy n, hu n luy n, nõng cao nh n th c v
c i thi n KL cho ng i s d ng lao
ng, ng i lao ng, c bi t trong cỏc
l nh v c cú nhi u y u t nguy hi m, c
h i e do tớnh m ng, s c kho ng i lao
ng c ng nh gõy ụ nhi m mụi tr ng
s ng nh xõy d ng, khai thỏc khoỏng s n,
i n, hoỏ ch t, khu v c lng ngh . Vi c
thay i cụng ngh c n ph i cú l trỡnh
tr c nh ng ũi h i v ti m l c v n,
ngu n nhõn l c, do v y c n t ng c ng
ph bi n cỏc bi n phỏp c i thi n KL r
4- ỏnh giỏ hi u qu trong tri n khai
cỏc ho t ng c i thi n KL trong
Ch ng trỡnh qu c gia v BHL , ATL ,
VSL v xõy d ng cỏc ho t ng v c i
thi n KL a vo trong Ch ng trỡnh
qu c gia v BHL , ATL , VSL trong
giai o n ti p theo, ng th i l ng ghộp
v i cỏc ch ng trỡnh khỏc nh ch ng
trỡnh qu c gia v vi c lm, d y ngh , xoỏ
úi gi m nghốo, mụi tr ng...
5th s
thi n
cụng
KL
T ng c ng h p tỏc qu c t , tranh
tr giỳp c a qu c t cho l nh v c c i
KL , c bi t l s d ng cỏc b
c s n cú v h ng d n c i thi n
./.
6
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
M ts v n llu nvth cti ntrongxh ihoỏ
cụng tỏc an ton - v sinhlao ng
TS. Nguy n u D ng
Tr lB tr ng
B Lao ng-Th ngbinhvXh i
I. KHI NI M C B N V X H I HO
CễNG TC AN TON-V SINHLAO
NG
Thu t ng xó h i hoỏ n c ta c
dựng trong l nh v c phỏt tri n xó h i nh
xó h i hoỏ giỏo d c, y t c hi u l
quỏ trỡnh m r ng s tham gia c a cỏc l c
l ng, ch th xó h i cựng Nh n c gi i
quy t cỏc v n xó h i trờn nguyờn t c
cụng b ng v ti n b xó h i.
ti nghiờn c u
c l p c p Nh
n c v i m i t ch c, qu n l v Xó h i
hoỏ d ch v cụng do Vi n nghiờn c u
Khoa h c t ch c Nh n c th c hi n ó
a ra khỏi ni m xó h i hoỏ d ch v cụng
nh sau: Xó h i hoỏ d ch v cụng l quỏ
trỡnh m r ng s tham gia c a cỏc ch th
xó h i v t ng c ng vai trũ c a Nh n c
i v i d ch v cụng.
Khi nghiờn c u v t ch c, qu n l v
xó h i hoỏ d ch v lao ng-xó h i, nhúm
nghiờn c u c a Vi n Khoa h c lao ng v
Xó h i ó a ra khỏi ni m xó h i hoỏ d ch
v lao ng-xó h i nh sau: Xó h i hoỏ
d ch v lao ng-xó h i l quỏ trỡnh m
r ng s tham gia c a cỏc i tỏc xó h i v i
cỏc hỡnh th c a d ng, phong phỳ, linh
ho t cựng chia s trỏch nhi m v i Nh
n c cung c p d ch v lao ng-xó h i
nh m ph c v t t nh t cho i t ng u c
h ng th .
Nh v y, xó h i hoỏ m Vi t Nam hi n
nay ang s d ng trong l nh v c phỏt tri n
xó h i l m t khỏi ni m r t m i. Tuy cũn
cú nhi u cỏch di n t khỏc nhau, nh ng
u cú nh ng i m chung, ú l:
- Xỏc nh rừ vai trũ trỏch nhi m c a
Nh n c;
- M r ng s tham gia c a cỏc ch th
khỏc ngoi Nh n c ( i tỏc xó h i khỏc);
- a d ng húa cỏc ph ng th c, hỡnh
th c v mụ hỡnh th c hi n.
T ú, cú th nh ngh a xó h i hoỏ nh
sau: xó h i hoỏ l quỏ trỡnh m r ng s
tham gia c a cỏc i tỏc xó h i v i nhi u
ph ng th c (ph ng phỏp, hỡnh th c,
bi n phỏp) v mụ hỡnh linh ho t chia s
trỏch nhi m xó h i cựng v i Nh n c
trong vi c gi i quy t cỏc v n xó h i
h ng vo m c tiờu phỏt tri n con ng i
v phỏt tri n b n v ng t n c.
An ton - v sinh lao ng l l nh v c
r t quan tr ng liờn quan n cu c i lao
ng c a con ng i.
ng v Nh n c ta
coi chớnh sỏch an ton - v sinh lao ng l
m t trong nh ng chớnh sỏch xó h i c b n
c a qu c gia h ng vo b o v v phỏt
tri n con ng i.
Ch th c a cụng tỏc an ton - v sinh
lao ng l Nh n c, ng i s d ng lao
7
Nghiên cứu, trao đổi
ng, ng i lao ng v cỏc i tỏc xó h i
khỏc (cụng on, h i ngh nghi p, cỏc t
ch c qu n chỳng). Cụng tỏc an ton - v
sinh lao ng ph i h ng vo:
m b o trờn th c t quy n lm vi c
trong i u ki n an ton - v sinh lao ng
t t nh t cho ng i lao ng.
- T ng c ng v nõng cao hi u l c,
c ng nh trỏch nhi m c a Nh n c trong
vi c m b o an ton - v sinh lao ng
cho ng i lao ng.
- Nõng cao trỏch nhi m c a ng i s
d ng lao ng, ng i lao ng v m r ng
s tham gia c a cỏc i tỏc xó h i khỏc
trong vi c th c hi n chớnh sỏch an ton v sinh lao ng cho ng i lao ng phự
h p v i c ch th tr ng v s phỏt tri n
c a khoa h c, k thu t, cụng ngh m i.
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
xỏc nh nh ng n i dung c b n xó
h i hoỏ cụng tỏc an ton - v sinh lao ng
c n ph i d a trờn c s tụng k t th c ti n v
khỏi quỏt hoỏ cỏc n i dung c b n xó h i
hoỏ trong l nh v c phỏt tri n xó h i, ú l:
- Cú s phõn cụng rừ rng v ph i h p
ch t ch gi a Nh n c v c ng ng. Vi c
gỡ Nh n c c n tr c ti p lm, vi c gỡ Nh
n c khụng c n lm m trao cho cỏc cỏ
nhõn khụng ph i Nh n c v c ng ng
lm, khụng vỡ m c tiờu l i nhu n; vi c gỡ
thỡ Nh n c v nhõn dõn cựng lm.
- M r ng s tham gia c a khu v c t
nhõn ho t ng vỡ m c tiờu l i nhu n,
nh ng ph i cú i u ki n. õy khụng ph i
l t nhõn hoỏ m l s d ng cỏc bi n phỏp
th tr ng th c hi n chớnh sỏch/ ch ng
trỡnh phỏt tri n xó h i cú hi u qu h n.
- Hỡnh thnh cỏc ch ng trỡnh ho c
ch ng trỡnh m c tiờu cỏc c p khỏc
nhau (c p Qu c gia, c p a ph ng).
Trong ú, hỡnh thnh cỏc lo i qu xó h i t
nhi u ngu n (T ngõn sỏch nh n c, t s
úng gúp c a c ng ng v t h p tỏc
Qu c t , u t sinh l i) v i c ch qu n
l v v n hnh phự h p.
C ng nh cỏc v n xó h i khỏc, cụng
tỏc an ton - v sinh lao ng c ng c n
ph i c xó h i hoỏ. T khỏi ni m chung
v xó h i hoỏ nờu trờn, cú th hi u xó h i
hoỏ cụng tỏc an ton - v sinh lao ng
nh sau: Xó h i húa cụng tỏc an ton - v
sinh lao ng l quỏ trỡnh nõng cao trỏch
nhi m c a Nh n c, c a ng i s d ng
lao ng, ng i lao ng v m r ng s
tham gia c a cỏc i tỏc xó h i khỏc v i
nhi u ph ng th c, hỡnh th c v mụ hỡnh
linh ho t chia s trỏch nhi m xó h i
trong vi c xõy d ng v th c hi n chớnh
sỏch an ton - v sinh lao ng nh m m c
tiờu phũng ng a, kh c ph c tai n n lao
ng, b nh ngh nghi p, duy trỡ kh n ng
lao ng cho ng i lao ng.
- C ph n hoỏ cỏc c s cụng l p (n u
c n thi t) v khuy n khớch phỏt tri n cỏc t
ch c s nghi p cung c p d ch v ho t ng
theo c ch t ch , t ch u trỏch nhi m,
khụng vỡ m c tiờu l i nhu n; Hỡnh thnh
cỏc c s (doanh nghi p) ho t ng d ch
v kinh doanh cú i u ki n. Nh v y, v
thi t ch t ch c c a xó h i hoỏ th ng
hỡnh thnh theo mụ hỡnh:
II.N IDUNGXH IHOCNGTC
AN TON - V SINH LAO
NG
N
CTA
+ Mụ hỡnh t ch c cỏc c s c a Nh
n c hon ton do ngõn sỏch Nh n c
u t v th c hi n chớnh sỏch/ ch ng
8
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
trỡnh phỏt tri n xó h i theo quy nh c a
phỏp lu t.
cỏc quy trỡnh, quy ph m) v an ton - v
sinh lao ng.
+ Mụ hỡnh c s s nghi p c a c ng
ng ho t ng t ch , t ch u trỏch nhi m,
khụng vỡ m c tiờu l i nhu n, c Nh
n c h tr v u thỏc th c hi n d ch v .
- Thanh tra, ki m tra v an ton - v
sinh lao ng.
+ Mụ hỡnh c s t nhõn ho t ng theo
c ch th tr ng v cú i u ki n, c
Nh n c mua d ch v .
- Phõn c p m nh cho a ph ng, c s
v th c hi n nguyờn t c cụng khai, minh
b ch, dõn ch r ng rói, phỏt huy vai trũ
tham gia v t quy t nh c a i t ng
th h ng.
V n d ng nguyờn l chung trờn õy vo
cụng tỏc an ton- v sinh lao ng cú th
xỏc nh nh ng n i dung ch y u xó h i
hoỏ c ng tỏc ny nh sau:
1. T ng c ng trỏch nhi m c a Nh
n c v cụng tỏc an ton - v sinh lao ng
a. V qu n lý Nh n
c:
- Xõy d ng c ch , chớnh sỏch, lu t
phỏp t o khung phỏp l. Ti p t c hon
thi n khung kh phỏp lu t v an ton- v
sinh lao ng phự h p v i kinh t th
tr ng v h i nh p.
c bi t, nghiờn c u
s a i ch ng IX An ton lao ng, v
sinh lao ng trong B l õt lao ng; Xõy
d ng lu t chuyờn ngnh v an ton - v
sinh lao ng.
b. Nõng cao trỏch nhi m c a Nh n c
trong t o ngu n l c cho cụng tỏc an ton v sinh lao ng, nh t l:
- T ng u t t ngõn sỏch Nh n c
cho ch ng trỡnh qu c gia v b o h lao
ng, an ton lao ng, v sinh lao ng;
cho nghiờn c u khoa h c l nh v c an ton v sinh lao ng...
- H tr phỏt tri n cỏc c s s n xu t
d ng c , thi t b an ton lao ng, v sinh
lao ng, ph ng ti n b o v cỏ nhõn; h
tr cỏc c s i u d ng, ph c h i ch c
n ng cho ng i lao ng
- Phỏt tri n ngu n nhõn l c qu n l nh
n c v nh t l thanh tra an ton - v sinh
lao ng.
2. Phỏt tri n v a d ng hoỏ cỏc ho t
ng s nghi p cung c p d ch v l nh v c
an ton - v sinh lao ng v chuy n
m nh sang cung c p d ch v cụng
a. Phỏt tri n v a d ng hoỏ cỏc ho t
ng s nghi p theo h ng:
- T ch c ho t ng ng k, ki m nh
cỏc lo i mỏy, thi t b , v t t cú yờu c u
nghiờm ng t v an ton - v sinh lao ng.
- T ch c s n xu t trang b ph
b o v cỏ nhõn cho ng i lao ng.
ng ti n
- Xõy d ng v th c hi n chi n l c, quy
ho ch, k ho ch v ch ng trỡnh qu c gia
v b o h lao ng, an ton lao ng, v
sinh lao ng.
- T ch c o t o v hu n luy n an ton
- v sinh lao ng.
- Xõy d ng, ban hnh h th ng quy
chu n k thu t qu c gia (cỏc tiờu chu n,
- T ch c tu n l qu c gia an ton - v
sinh lao ng - phũng ch ng chỏy n .
9
Nghiên cứu, trao đổi
- T ch c cỏc c s i u d ng, ph c h i
ch c n ng cho ng i lao ng.
- T ch c nghiờn c u khoa h c v k
thu t an ton - v sinh lao ng.
- T ch c khai bỏo, thụng tin, bỏo cỏo
v an ton - v sinh lao ng.
- T ch c t v n qu c gia 3 bờn v an
ton - v sinh lao ng.
- (Trong t ng lai) hỡnh thnh h th ng
b o hi m tai n n lao ng v b nh ngh
nghi p (B o hi m ngh nghi p).
b. Chuy n m nh cỏc ho t ng s
nghi p an ton - v sinh lao ng sang
cung c p d ch v cụng theo cỏc h ng:
- T ch c cỏc ho t ng cung c p d ch
v cụng v an ton- v sinh lao ng do
nh n c tr c ti p lm theo c ch khoỏn
chi hnh chớnh (t ch c tu n l qu c gia an
ton - v sinh lao ng - phũng ch ng
chỏy, n ; t v n qu c gia 3 bờn v an ton
- v sinh lao ng; t ch c o t o v hu n
luy n an ton- v sinh lao ng; t ch c
khai bỏo, thụng tin, bỏo cỏo v an ton - v
sinh lao ng).
- Phỏt tri n cỏc c s s nghi p i u
d ng, ph c h i ch c n ng cho ng i lao
ng theo c ch m , l y thu bự chi.
- Phỏt tri n h th ng cỏc n v s
nghi p ho t ng t ch , t ch u trỏch
nhi m v t trang tr i, g m: ho t ng ng
k, ki m nh cỏc lo i mỏy, thi t b v t t
cú yờu c u nghiờm ng t v an ton - v sinh
lao ng; ho t ng s n xu t trang b
ph ng ti n b o v cỏ nhõn ng i lao
ng... Trong t ng lai, n u n v no
i u ki n, nh n c khuy n khớch chuy n
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
sang doanh nghi p cụng ớch ho c ho t ng
theo lu t doanh nghi p, nh ng cú i u ki n,
c Nh n c h tr khi c n thi t.
- Chuy n cỏc n v nghiờn c u khoa
h c k thu t an ton - v sinh lao ng
sang n v t ch , t ch u trỏch nhi m, t
trang tr i v g n v i doanh nghi p.
- Khuy n khớch u t trong n c v
n c ngoi b ng nhi u hỡnh th c phự h p
v i yờu c u v c i m c a t ng ho t
ng s nghi p an ton - v sinh lao ng.
- Nõng cao vai trũ, trỏch nhi m v n ng
l c ai di n c a cỏc bờn ( i di n nh
n c, ng i lao ng v ng i s d ng lao
ng) trong quan h lao ng t i doanh
nghi p th c hi n c ch 2 bờn v an
ton- v sinh lao ng.
3. Nõng cao vai trũ, trỏch nhi m c a
ng i s d ng lao ng
- Doanh nghi p cú trỏch nhi m u t
c i thi n i u ki n lao ng v oc coi l
u t vo v n con ng i, phỏt tri n doanh
nghi p b n v ng.
- T ch c ho t ng th ng xuyờn
tuyờn truy n, hu n luy n v o t o ng i
lao ng v an ton - v sinh lao ng.
- Xõy d ng v n hoỏ an ton lao ng
trong doanh nghi p g n v i v n hoỏ v
th ng hi u c a doanh nghi p.
- Th c hi n trỏch nhi m xó h i c a
doanh nghi p (nh t l doanh nghi p s n
xu t s n ph m xu t kh u) thụng qua b
quy t c ng x .
4. Nõng cao nh n th c v ý th c trỏch
nhi m c a nh ng ng i lao ng
10
Nghiên cứu, trao đổi
- Ch p hnh k lu t cụng ngh , cỏc quy
nh v an ton - v sinh lao ng v n i
quy lao ng trong doanh nghi p.
- Tham gia tớch c c cỏc l p, khoỏ b i
d ng, hu n luy n v an ton - v sinh
lao ng.
- Phỏt huy vai trũ ch th trong xõy d ng
v n hoỏ an ton v v n hoỏ doanh nghi p.
- Th c hi n quy n giỏm sỏt an ton - v
sinh lao ng trong doanh nghi p tr c ti p
ho c thụng qua i di n (cụng on).
y m nh phõn c p cho a
ph ng, c s trong vi c th c hi n chớnh
sỏch an ton - v sinh lao ng
5.
- Th c hi n qu n l nh n c v cỏc
ho t ng s nghi p an ton - v sinh lao
ng do trung
ng chuy n giao v a
ph ng.
- T p trung xõy d ng k ho ch v t ch c
tri n khai cỏc chớnh sỏch, ch ng trỡnh, d ỏn
an ton- v sinh lao ng trong cỏc doanh
nghi p trờn a bn.
- Ti p nh n ngu n l c c a Trung ng
v huy ng ngu n l c t i ch cho cỏc ho t
ng an ton - v sinh lao ng trờn a
bn (nh t l th c hi n ch ng trỡnh qu c
gia); th c hi n quy ch dõn ch cụng khai,
minh b ch v chớnh sỏch, ch ng trỡnh, d
ỏn, v ti chớnh.
- Ki m tra, giỏm sỏt, thanh tra vi c th c
hi n chớnh sỏch/ ch ng trỡnh an ton- v
sinh lao ng a ph ng, nh t l trong
doanh nghi p
III. CC CH TIU NH GI X H I
HO CễNG TC AN TON - V SINH
LAO NG
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
1. Cỏc ch tiờu a d ng hoỏ cỏc ch
th tham gia cung c p d ch v
- T l cỏc n v s nghi p nh n c
tr c ti p tham gia cung c p d ch v An
ton - v sinh lao ng (Ho t ng t trang
tr i khụng vỡ m c tiờu l i nhu n), tớnh
b ng %.
- T l tham gia cung c p d ch v an
ton - v sinh lao ng c a khu v c ngoi
nh n c (cỏc t ch c XH phi l i nhu n),
tớnh b ng %:
- T l tham gia c a khu v c t nhõn
cung c p d ch v an ton - v sinh lao ng
(vỡ m c tiờu l i nhu n nh ng kinh doanh
cú i u ki n), tớnh b ng %.
2. Cỏc ch tiờu a d ng hoỏ ngu n ti
chớnh u t
- T l u t cho c i thi n i u ki n
lao ng trong doanh nghi p (% trong giỏ
tr gia t ng c a doanh nghi p; % trong
GDP c a qu c gia...): ch tiờu ny ph n
ỏnh chung v m c u t cho cụng tỏc
an ton - v sinh lao ng.
- T l t ng u t cho cụng tỏc an ton v sinh lao ng hng n m (trong doanh
nghi p, c a qu c gia): ch tiờu ny ph n ỏnh
t c t ng u t cho cụng tỏc an ton - v
sinh lao ng n m sau so v i n m tr c.
- C c u u t cho cụng tỏc an ton - v
sinh lao ng trong doanh nghi p:
+ T l % u t t ngõn sỏch nh n c
trong t ng u t : t l ny nh v gi m
d n ph n ỏnh m c xó h i hoỏ cng t ng
(ngh ch bi n).
+ T l % u t khu v c ngoi Nh
n c (k c t nhõn) trong t ng u t : t
11
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
l ny cng cao v t ng d n ph n ỏnh m c
xó h i hoỏ cng t ng ( ng bi n).
- M c
h ng th
+ T l % u t n c ngoi trong t ng
u t : ch tiờu ny c ng ph n ỏnh m c
xó h i húa cao.
+
bao ph (chia ra: n 20% (r t th p,
ch a t t); t 20% n 40% (th p); t 60%
n 80% (t t); t 80% n 100% (r t t t)).
+ T l % u t t ngõn sỏch Nh
n c cho m c tiờu u tiờn trong t ng u
t t ngõn sỏch Nh n c: t l ny cng
cao v t ng ph n ỏnh tớnh h ng ớch c a
u t m b o hi u qu u t c a Nh
n c cng cao.
+ Ch t l ng d ch v (chia ra: r t t t; t t;
t ng i t t (Trung bỡnh); khụng t t (kộm)).
- T l % v n doanh nghi p u t cho
An ton - v sinh lao ng trong t ng u
t c a doanh nghi p khi xõy d ng m i, c i
t o xớ nghi p, c i thi n i u ki n lao ng.
- T l % v n doanh nghi p u t cho
an ton- v sinh lao ng trong t ng u t
khi th c hi n ph ng ỏn, ỏn v th c
hi n trỏch nhi m XH t i doanh nghi p
trong tham gia ch ng trỡnh s n xu t hng
xu t kh u do bờn mua a ra.
3. Cỏc ch tiờu ph n ỏnh vai trũ c a cỏc
i tỏc xó h i tham gia cung c p d ch v
- Ch tiờu ỏnh giỏ m c tớch c c v ch
ng tham gia c a cỏc i tỏc xó h i (chia ra
cỏc m c : r t tớch c c v ch ng; tớch c c
v ch ng; t ng i tớch c c v ch ng;
khụng tớch c c v th ng).
- Ch tiờu ỏnh giỏ vai trũ c a cỏc i
tỏc xó h i tham gia xó h i hoỏ (chia ra cỏc
m c : r t t t; t t; t ng i t t (trung
bỡnh); ch a t t (kộm).
th a món c a i t
ng
- ỏnh giỏ m c t giỏc c a ng i lao
ng tham gia cụng tỏc an ton - v sinh
lao ng theo cỏc m c: c b n l t giỏc;
t ng i t giỏc; ch a t giỏc.
4. Cỏc ch tiờu ph n ỏnh m c phõn
c p qu n lý
- T l % s cỏc c s do TW v a
ph ng qu n l:
+ T l % s c s do TW qu n l: T l
ny cao ph n ỏnh m c t p trung qu n l
cao v m c xó h i hoỏ th p (ngh ch bi n).
+ T l % s c s do a ph ng qu n
l: t l ny cao ph n ỏnh m c qu n l
phi t p trung cao v m c xó h i húa cao
( ng bi n).
- M c phõn c p gi a TW v a
ph ng: ch tiờu ny cú th ỏnh giỏ thụng
qua i u tra xó h i h c, (chia ra cỏc m c:
phõn c p tri t ; phõn c p v c b n (phõn
c p l chớnh); phõn c p cú m c (t p
trung l chớnh); khụng phõn c p).
- M c th c hi n dõn ch , cụng khai,
minh b ch v chớnh sỏch, ch ng trỡnh d
ỏn, ti chớnh (chia ra cỏc m c: r t t t; t t;
t ng i t t (trung bỡnh); ch a t t
(kộm))./.
12
Nghiên cứu, trao đổi
AN TON V SINHLAO
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
NGTRONGB IC NHBI N
IKHH U
TONC U
Ngụ Võn Hoi
TTnghiờnc uMụitr ngv KL
Vi nKhoah cLao ngvXh i
1. Nh ng c nh bỏo ỏng lo ng i
Theo nhi u ỏnh giỏ, phõn tớch v cỏc
v n qu c t c a ra trong n m
2008, bi n i khớ h u (climate change) l
m t trong nh ng v n n i lờn gay g t
nh t, luụn mang tớnh "th i s núng h i" t i
nhi u di n n qu c t v ngy cng thu
hỳt c nhi u s quan tõm c a cỏc nh
phõn tớch chớnh tr c ng nh cỏc nh ho ch
nh chớnh sỏch i ngo i. Cú th d dng
nh n th y, t i nhi u di n n c a Liờn h p
qu c, h p tỏc -u, ASEAN..., trong cỏc
nh h ng, u tiờn i ngo i v h p tỏc
qu c t c a tõn T ng th ng M Barack
Obama, c a Liờn minh chõu u (EU) v
c a nhi u qu c gia khỏc, v n bi n i
khớ h u luụn dnh c s quan tõm l n.
Trong Bỏo cỏo phỏt tri n con ng i
2007/2008, tỏc gi Christophe Bahuet c nh
bỏo r ng n u nhi t t ng lờn t 30C-40C,
cỏc qu c o nh v cỏc n c ang phỏt
tri n s b nh h ng nghiờm tr ng. Khi
m c n c bi n dõng lờn kho ng 1 một, VN
s cú kho ng 22 tri u ng i b m t nh
c a; vựng tr ng Ai C p cú kho ng 6 tri u
ng i m t nh c a v 4.500 km2 t ng p
l t; Bangladesh cú kho ng 18% di n tớch
t ng p ỳng, tỏc ng t i 11% dõn s ...
Tuy nhiờn, ụng Christophe Bahuet c ng
cho r ng khụng ch nh ng n c ang phỏt
tri n nh h ng m nh ng n c phỏt tri n
c ng khụng trỏnh kh i th m h a bi n i
khớ h u. Tr c m t, b ng tan s e d a h n
40% dõn s ton th gi i. M t khỏc, bi n
i khớ h u s lm cho n ng su t nụng
nghi p gi m, th i ti t c c oan t ng, thi u
n c ng t tr m tr ng trờn ton th gi i, h
sinh thỏi tan v v b nh t t gia t ng...
Nh ng n c nh VN, Bangladesh, Ai
C p... s b nh h ng nhi u nh t. Nguy c
bóo l t, thiờn tai s lm cho nh ng n c
ny r t khú kh n phỏt tri n kinh t , y
lựi úi nghốo.
5 b c th t lựi do bi n i khớ h u
1. Bi n i khớ h u s nh h ng n l ng m a, nhi t v n c dựng cho
nụng nghi p.
n n m 2080, th gi i s cú thờm 600 tri u ng i b suy dinh
d ng.
2.
n n m 2080, s cú kho ng 1,8 t ng i s ng trong tỡnh tr ng khan hi m
n c, c bi t l B c Trung Qu c, Trung ụng, Nam M v phớa B c Nam .
3. Kho ng 330 tri u ng i s m t ch
t m th i ho c v nh vi n do l l t n u
o
o
nhi t trỏi t t ng thờm 3 C-4 C.
4. T c tuy t ch ng c a cỏc loi s t ng lờn n u nhi t m lờn kho ng 2oC.
5. Cỏc c n b nh ch t ng i s lan r ng. Cú th cú thờm 400 tri u ng i b b nh
s t rột.
(Bỏo cỏo phỏt tri n con ng i 2007/2008)
13
Nghiên cứu, trao đổi
D i gúc chớnh tr - an ninh, bi n i
khớ h u c x p vo d ng v n an ninh
"phi truy n th ng" v c xem nh l
m t trong nh ng thỏch th c l n nh t i
v i mụi tr ng an ninh - phỏt tri n ton
c u trong nh ng n m t i, th m chớ l trong
c th k XXI. Nhi u ỏnh giỏ cho r ng,
tỏc ng c a bi n i khớ h u i v i hũa
bỡnh v an ninh c a th gi i l r t l n, khú
l ng, lõu di, cú th cũn nghiờm tr ng
h n c ch ngh a kh ng b qu c t . T m
nh h ng c a bi n i khớ h u l mang
tớnh ton c u v cỏc chi n l c, bi n phỏp
mang tớnh qu c gia n l , k c c a cỏc
n c phỏt tri n nh t, khụng th i phú
m t cỏch hi u qu i v i thỏch th c ny.
Cỏc n c ven bi n m t s khu v c, bao
g m c m t s n c ụng Nam , cú th
l n i ph i ch u nh h ng n ng n nh t
c a cỏc hi n t ng bi n i khớ h u (n c
bi n dõng, thiờn tai, th i ti t di n bi n b t
th ng...).
2. VN ang núng lờn
ễng Nguy n Thnh Lam, C c B o v
mụi tr ng, cho bi t t ng l ng phỏt th i
khớ nh kớnh c a VN m i n m kho ng
120,8 tri u t n. Khớ nh kớnh c a VN g m
4 lo i ch y u: CO2, CH4, NO2, NO v
phỏt th i ch y u do cỏc ho t ng trong
cỏc l nh v c n ng l ng, cụng nghi p, giao
thụng. Trong ú, giao thụng chi m t i 85%
khớ CO; cụng nghi p chi m 95% khớ
NO2... V i phỏt tri n nh hi n nay, ụng
Lam cho r ng l ng phỏt th i khớ nh kớnh
c a n c ta s cũn t ng m nh. Theo ú
hi n t ng núng lờn c a khớ h u s n
s m h n c d bỏo. T i TPHCM v C n
Th , s li u o c cho th y nhi t ang
t ng lờn: t n m 1960 n 2005 t ng
kho ng 0,020C; t n m 1991 n 2005
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
t ng lờn kho ng 0,0330C. Riờng t i TP
V ng Tu, t n m 1960 n nay ó t ng
lờn 20C. i u ú khụng ch th hi n s m
lờn v nhi t m s kộo theo nhi u th
nh n c bi n dõng, hi n t ng khớ h u
c c oan v thiờn tai bóo, l t, h n hỏn t ng
nhanh... Theo t ng nhi t trờn ton
th gi i, t n m 1920 n nay nhi t t i
VN c ng t ng lờn t 0,20C n 10C nh ng
t ng nhanh ch y u l t n m 1980 n
nay. Nh ng i u m nhi u nh khoa h c
th gi i nh ụng John Hendra nh n nh l
VN ch u nhi u tỏc ng khớ h u h n so
v i l ng CO2 th i ra. 7
Nh v y cỏc ho t ng s n xu t kinh
doanh ang l nguyờn nhõn chớnh gõy nờn
hi n t ng núng lờn ton c u.
3. Th c tr ng an ton v sinh lao ng
trong cỏc c s s n xu t kinh doanh/
doanh nghi p Vi t Nam trong 3 n m qua
(2006-2008)
H i ngh Ban i u ph i m ng ASEANOSHNET l n th 10 di n ra t i Siờm Ri p,
Cam-phu chia ó kh ng nh : Trong b i
c nh b o v xó h i v ch m súc s c kho
c ng ng, cỏc n c ụng Nam ph i
ng u v i nh ng thỏch th c trong phỏt
tri n, trong mụi tr ng lm vi c khụng an
ton v thi u lnh m nh, tai n n lao ng
v b nh ngh nghi p gia t ng, v nh ng tỏc
ng tiờu c c cú th x y ra v i ng i lao
ng v xó h i núi chung.
Vi t Nam c ng chung trong tỡnh tr ng
ú, k t qu i u tra c a C c An ton lao
ng n m 2008 cho th y 80% doanh
nghi p khụng m b o i u ki n lao ng
v trong ú cú 8% doanh nghi p cú i u
H i th o Bi n i khớ h u v phỏt tri n con
ng i 5.12.2008 - TPHCM
7
14
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
ki n tỡnh tr ng r t x u. Hi n cú kho ng
90% doanh nghi p nh c a t nhõn s
d ng mỏy, thi t b c , l c h u t 10-20
n m tr c. Nhi u ng i lao ng trong cỏc
doanh nghi p trờn ph i lm vi c trong mụi
tr ng n ng nh c, nguy hi m, c h i
(30,7% trong i u ki n núng b c; 24,3%
trong n cao v 16,5% trong b i v t
quỏ tiờu chu n cho phộp)...
4. Tỡnh tr ng ụ nhi m mụi tr
ng gia t ng
Hi n nay tỡnh tr ng khai thỏc trỏi phộp,
gõy lóng phớ ti nguyờn khoỏng s n di n ra
khỏ ph bi n trờn m t s l nh v c nh s t,
titan, crụmit, thi c Do t n ng m c tiờu
t i a húa l i nhu n, khụng ớt doanh
nghi p ó vi ph m quy trỡnh khai thỏc, gúp
ph n gõy ụ nhi m mụi tr ng. Tỡnh tr ng
quy ho ch cỏc khu ụ th ch a g n v i v n
x l ch t th i, n c th i nờn ụ nhi m
mụi tr ng cỏc TP l n, cỏc khu cụng
nghi p, khu ụ th ang m c bỏo ng.
Trong t ng s 183 KCN trong c n c, cú
trờn 60% KCN ch a cú h th ng x l
n c th i t p trung. Cỏc ụ th ch cú
kho ng 60% - 70% ch t th i r n c thu
gom, c s h t ng thoỏt n c v x l
/Quý III - 2009
n c th i, ch t th i b xu ng c p gõy ng p
ỳng tr m tr ng
S vi c cụng
dai Vinashin
nghiờm tr ng th
c nh t nh c ng
v mụi tr ng.
ty Vedan, Miwon, Huyn
phỏ h y mụi tr ng
c s ang l h i chuụng
ng trong trỏch nhi m b o
PGS-TS Phan
ng Tu t, Vi n tr ng
Vi n Nghiờn c u Chi n l c - Chớnh sỏch
B Cụng th ng, nh n nh : ô Cú m t
th c t l kho ng 80% doanh nghi p hi n
nay cũn th
v i nhi m v ny. Vi t Nam
thi u nh ng chớnh sỏch v quy nh b o v
mụi tr ng nghiờm ng t v do ang thu
hỳt m nh cỏc ngu n v n u t phỏt
tri n nờn d m c vo c m b y: tr thnh
n i ti p nh n nhi u ngnh cụng nghi p
b n. Vớ nh , ngnh cỏn thộp lm t n
nhi u ti nguyờn nh t, n c, n ng
l ng nguy h i n mụi tr ng. Trong
khi l nh v c ny l i khụng mang l i giỏ tr
gia t ng cao, chuy n giao cụng ngh hi n
i, mụi tr ng lm vi c gõy nhi u c h i
cho ng i lao ng. T ng t nh v y,
v a qua cỏc nh mỏy s n xu t xi m ng
c ng
t ra i, d th a l n, s d ng lóng
phớ ngu n ti nguyờn ỏ vụi, trong khi ỏ
vụi l ph u l c cho ngu n n c ng m.
Cỏc ngnh s n xu t tỏc ng l n n mụi
tr ng n c g m r u - bia - n c gi i
khỏt, th y s n, gi y, d t may...; nh h ng
n mụi tr ng khụng khớ nh xõy d ng,
c khớ, giao thụng, i n v khai thỏc
khoỏng s n...; th i ra nhi u ch t th i r n
nh y t , úng tu, xi m ng... n u khụng
c ki m soỏt k v cụng ngh , v n hnh
trong quỏ trỡnh s n xu t thỡ s gõy ụ nhi m
mụi tr ng nghiờm tr ng. Theo ỏnh giỏ
15
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
s b , nhu c u u t b o v mụi tr ng
t i 18 ngnh v l nh v c ny, d bỏo n
n m 2020 lờn t i h n 124.000 t ng
(t ng ng v i 7,6 t USD). Theo PGSTS Phan ng Tu t d bỏo t n th t kinh t
do ụ nhi m mụi tr ng th i i m 2010 s
l 0,3% GDP v n 2020 s l 1,2% GDP.
/Quý III - 2009
Trờn th c t cụng tỏc ki m soỏt mụi
tr ng cũn buụng l ng, theo bỏo cỏo c a
cỏc t nh/ ngnh n m 2008, c n c ch cú
4222 c s c o ki m tra giỏm sỏt mụi
tr ng, n u so sỏnh v i con s kho ng
200.000 doanh nghi p thỡ ch chi m t l
0.2% n u tớnh c con s kho ng 3 tri u h
s n xu t kinh doanh thỡ t l ny vụ cựng
nh . Cụng tỏc thanh ki m tra c ng ch
c th c hi n
m t con s vụ cựng
khiờm t n (xem b ng 1).
Do ú, n u khụng cú bi n phỏp k p th i
kh c ph c, d bỏo n n m 2010, ụ
nhi m mụi tr ng t i Vi t Nam s khụng
nh ng khụng gi m m cũn cú nguy c t ng
h n so v i hi n nay.
B ng1.Tỡnhhỡnhthanhtra,ki mtravx lsaiph m
N m
S cu c
TTL
S sai
ph m
S cu c
TTATVSL
2006
191
990
13
2007
322
1940
6 thỏng
un m
2008
94
T ngs
607
S sai
ph m
S ti nx
ph t
(Tri u)
66
S cu c
x phat
hnh
chớnh
1
29
152
2
35
709
13
27
3639
55
245
3
55
20
Ngu n : H s qu c gia ATVSL -2008
5. Tỡnh tr ng tai n n lao ng
Tỡnh tr ng mụi tr ng khụng m b o
an ton v v sinh lao ng ó d n n tỡnh
tr ng tai n n lao ng v b nh ngh nghi p
cú xu h ng gia t ng c v s l ng v
m c nghiờm tr ng (Xem bi u 1).
Liờn t c trong 3 n m 2006, 2007 v 2008
m i n m x y ra kho ng 6000 v tai n n
lao ng. Tuy nhiờn con s ny ch ph n
ỏnh m t ph n th c tr ng m t an ton trong
doanh nghi p cũn khu v c phi k t c u h u
nh ch a c c p t i.
c bi t t l
bỏo cỏo c a cỏc doanh nghi p v S Lao
ng Th ng binh v Xó h i a ph ng
v n r t th p, ch cú kho ng 6,34% s
doanh nghi p bỏo cỏo (n m 2007 l 4,5%),
do v y ó gõy khú kh n trong vi c t ng
h p, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh tai n n lao ng
ton qu c. Cỏc S Lao ng Th ng
binh v Xó h i a ph ng g i bỏo cỏo v
B c ng r t ch m.8
Theo bỏo cỏo c a 63 S Lao ng-Th
v Xó h i
8
ng binh
16
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
Bi u 1. Tỡnhhỡnhtain nlao ng3n m
6000
5881
5951
5836
5000
4000
3000
S v TNL
2000
S ng
1000
536
621
ib ch t
573
0
2006
2007
2008
Th c tr ng v n ATVSL khu v c
phi k t c u c ng ỏng bỏo ng, i n hỡnh
l an ton v sinh lao ng khu v c lng
ngh . C n c hi n cú kho ng 2000 lng
ngh v lng cú ngh , t p trung s n xu t
m t s m t hng sau: tỏi ch ph th i t
nh a, s t thộp, gi y; mõy tre an, ch
bi n g , ch bi n l ng th c th c ph m,
d t nhu m, g m s , s n mi kh m trai,
c... m t m t cú nh ng úng gúp quan
trong trong phỏt tri n kinh t , gi i quy t
vi c lm- xúa úi gi m nghốo khu v c
nụng thụn nh ng m t khỏc ó gõy nh ng
tỏc ng tiờu c c i v i mụi tr ng v
s c kh e c a ng i lao ng c ng nh s c
kh e c a c ng ng dõn c nh t l ph n
v tr em. K t qu kh o sỏt hi n tr ng c a
Vi n Khoa h c Lao ng v Xó h i, Vi n
Nghiờn c u khoa h c B o h lao ng,
m t s t ch c phi chớnh ph trong n c
v qu c t ch ra m t s v n sau9:
- Cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh
trong lng ngh ang gõy ụ nhi m nghiờm
tr ng c 3 mụi tr ng khụng khớ, t v
n c. Hng ch c hecta canh tỏc lỳa khu
v c lng ngh B c Ninh, H N i, H ng
Yờn... b b hoang vỡ ụ nhi m n c th i,
cỏc lo i húa ch t t cỏc khu v c tỏi ch
gi y, s n xu t b t s n, tỏi ch kim lo i...
- Cụng tỏc thanh ki m tra v lu t
phỏp lao ng, lu t b o v mụi tr ng h u
nh b ng . Vi c i u tra th ng kờ bỏo cỏo
tai n n lao ng khụng c th c hi n, k
c tai n n lao ng ch t ng i.
- V n an ton v sinh lao ng
khụng m b o nh h ng x u n s c kh e
c a ng i lao ng v c ng ng dõn c .
Trong khu v c s n xu t nụng nghi p
theo bỏo cỏo th ng kờ khụng y
(kho ng 30-40 t nh) v tỡnh hỡnh nhi m
c thu c b o v th c v t c ng ỏng bỏo
ng v gia t ng r t nhanh. M t i u ỏng
chỳ l h u nh khu v c ny cũn b ng
vi c th ng kờ i u tra tai n n lao ng.
D ỏn V n ng c ng ng b o v MT lng
ngh B c Ninh, Nh n th c v TNXHDN khu v c
lng ngh , Th c tr ng mụi tr ng lng ngh H ng
Yờn CDI- Finland, AAV- ILSSSA, CDI-GTZ
9
17
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
B ng2.Tỡnhhỡnhnhi m cthu cb ov th cv t
N idung
TT
2006
2007
2008
1
S v nhi m c
2504
4670
6807
2
S tr
4943
5207
7572
3
S t vong
155
106
137
Trong ú: Do t : S ca
3837
4525
5734
T vong
144
101
125
943
540
453
7
3
8
163
273
373
4
2
4
ng h p nhi m c
Do n u ng:
S ca
T vong
Do lao ng: S ca
T vong
Ngu n : H s qu c gia ATVSL -2008
6. Tỡnh tr ng s c kh e, b nh t t c a
ng i lao ng
n m 2007. Tuy nhiờn bỡnh quõn hng n m
ch cú kho ng 30%- 40% s lao ng
c khỏm s c kh e nh k .
K t qu phõn lo i s c kh e
K t qu khỏm s c kh e nh k cho
th y t l cú s c kh e y u (lo i 4 v 5)
chi m kho ng 10% v trong 3 n m 20062008 cú xu h ng gi m do cụng tỏc an
ton v sinh lao ng c chỳ tr ng.
Cụng tỏc khỏm s c kh e nh k cho
ng i lao ng c quan tõm nhi u h n
trong nh ng n m g n õy, s l ng lao
ng c khỏm s c kh e t ng lờn hng
n m. N m 2007 t ng 2,5 l n so v i n m
2006 v n m 2008 t ng 1,56 l n so v i
B ng3.K tqu khỏms ckho nhk
N m N idung
2006 S l
ng
T l
2007 S l
ng
T l
2008 S l
T l
ng
Lo i1
Lo i2
Lo i3
Lo i4
Lo i5
T ngc ng
171.990
201.292
126.418
38.622
26.462
469.931
19,4%
40,3%
27,9%
8,2%
5.6%
100%
231 825
532 331
367 948
106 712
27 691
1 266 507
18.3%
42.03%
29.05%
8.43%
2.19%
100%
942.329
535.660
372.447
104.984
25.745
1981195
47,56
27,04
18,8
5,3
1,3
100%
Ngu n: H s qu c gia ATVSL -2008
18
Nghiªn cøu, trao ®æi
Tình hình ngh
m c a ng
Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè
/Quý III - 2009
i lao đ ng
Theo báo cáo không đ y đ , bình quân hàng n m t l công nhân ngh
13-18%, s ngày công b m t do b m t 863.773 - 1.244.292 ngày10.
m dao đ ng t
Tình tr ng b nh t t
Theo báo cáo c a các đ a ph ng và ngành, s
s ngày càng t ng: n m 2006 có 307.500 tr
2008 có 1.344.537 tr ng h p đ n khám. Tình
d ng, trong đó b nh v đ ng hô h p chi m t l
l u tâm nh : Tim m ch, lao ph i, ung th .
ng i lao đ ng đ n khám ch a t i các c
ng h p, n m 2007 có 1.186.283 và n m
tr ng b nh t t c a ng i lao đ ng r t đa
cao kho ng 30% và có m t s b nh đáng
B ngă4.ăTìnhăhìnhăb nhăt tătrongăcôngănhơn
Tênăb nh
TT
S ng
i đ n KCB
ng hô h p
2006
2007
2008
307.500
1.186.283
1.344.537
30,5%
31,57%
29,3
6,6%
5,99%
7,81
5,7%
5,06%
6,67
1
B nh đ
2
B nh v m t
3
B nh c x
4
B nh v tai
4,6%
2,14%
2,97
5
B nh v da
2,3%
2,35%
2,16
6
B nh tim m ch
2,9%
2,99%
3,34
7
Lao ph i
0,3%
0,08%
0,11
8
Ung th
0,024%
0,04%
0,43
9
Các b nh khác
46,9%
49,78%
50
ng kh p
T ngăc ng
100%
100%
100%
Ngu n: Ngu n: H s qu c gia ATVSL -2008
Tình tr ng m c b nh ngh nghi p
Theo báo cáo c a C c y t d phòng, m i n m ch có kho ng 24- /63 t nh thành t ch c
khám phát hi n b nh ngh nghi p (BNN). K t qu cho th y:
Tính đ n tháng 12/2008, c n c có 24.175 tr ng h p m c b nh ngh nghi p, trong đó
b nh b i ph i silic ngh nghi p chi m t l cao nh t - 74,13%, ti p đó là b nh đi c ngh
nghi p chi m 16,01%. i u này ph n ánh môi tr ng lao đ ng b ô nhi m b i và ti ng n
r t nghiêm tr ng.
10
H s qu c gia ATVSL -2008
19
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
B ng 5.Tỡnhhỡnhb nhngh nghi p nn m2006
TT
Tờnb nhngh
nghi p
S
khỏm
Ch n
oỏn
B nh b i ph i
silic NN (BP- 13965
silic)
1536
-
B nh b i ph i
28
Ami ng
1
-
B nh b i ph i
431
bụng (BP-bụng)
2.
B nh viờm Ph
qu n-NN
3.
1.
2420
Tr
c p
Giỏm
nh
434
114
Tớch
l y
2006
Tớch
l y
2007
Tớch
l y
2008
17.262
17 785
17.921
3
3
3
278
278
278
C p
s
238
244
24
21
99
101
101
B nh
nhi m
c chỡ v cỏc 482
h p ch t chỡ
69
14
1
309
309
309
4.
B nh
nhi m
7645
c benzen
822
2
2
2
5.
B nh
nhi m
c thu ngõn
14
14
14
6.
B nh
nhi m
12
c TNT
151
197
308
7.
B nh
nhi m
c
Nicotine 304
NN
259
259
259
292
292
292
7
7
8
3.722
3 818
3872
20
20
20
8.
B nh
nhi m
1246
c HCTS NN
47
7
9.
B nh
do
q/tuy n X v 485
cỏc ch t PX
37
4
B nh i c do
ti ng n (i c 21994
NN)
1870
327
B nh
rung
103
chuy n NN
2
10.
11.
6
99
45
20
Nghiên cứu, trao đổi
TT
Tờnb nhngh
nghi p
S
khỏm
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
Ch n
oỏn
12.
B nh s m da
2076
ngh nghi p
277
13.
B nh loột da,
loột vỏch ng n
2088
m i, viờm da,
chm ti p xỳc
101
-
B nh lao ngh
nghi p
8
14.
B nh viờm gan
virut
ngh
nghi p
15.
8
Giỏm
nh
Tr
c p
130
8
Tớch
l y
2006
C p
s
6
7
B nh leptospira
396
ngh nghi p
4
T ng c ng
53863
5018
948
219
318
N m 2007
55 252
2 842
1 211
338
185
N m 2008
103.859 966
617
139
164
/Quý III - 2009
Tớch
l y
2007
Tớch
l y
2008
570
570
570
9
50
50
53
53
53
111
111
111
3
3
3
23.164
23.872
24.175
Ngu n: H s qu c gia ATVSL -2008
K t qu trờn cho th y v n cũn m t s
l ng ng i lao ng lm vi c trong mụi
tr ng n ng nh c c h i khụng c
khỏm s c kh e nh k , khụng c khỏm
phỏt hi n b nh ngh nghi p v c ng khụng
c h ng cỏc ch tr c p tai n n lao
ng v b nh ngh nghi p.
ATVSL v trỏch nhi m xó h i; ATVSL
v cỏc sỏng ki n cụng ngh s ch, xanh.
Cụng tỏc ATVSL ph i g n v i h th ng
b o v xó h i ú l qu n l cỏc tỏc ng
t n th ng trong lao ng i v i sinh k
c a ng i lao ng v nh ng ng i s ng
ph thu c;
7. Cụng tỏc an ton v sinh lao ng
trong b i c nh bi n i khớ h u ton c u
V i m c tiờu: Qu n l cỏc t n th ng
trong lao ng nh m gúp ph n xõy d ng
l c l ng lao ng c nh tranh v kh e
m nh, gi m th i gian ỡnh tr , t ng n ng
su t v t i a húa ti m n ng con ng i.
Cụng tỏc an ton v sinh lao ng ang
ng tr c cỏc thỏch th c: Vai trũ c a
cụng tỏc An ton v sinh lao ng
(ATVSL ) trong b i c nh kh ng ho ng
kinh t ton c u; bi n i khớ h u ton c u;
Vi t Nam ang cựng cỏc n c Asean
xõy d ng k ho ch chi ti t v C ng ng
21
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
v n húa - Xó h i Asean v i m c tiờu chi n
l c t ng c ng vi c lm nhõn v n v i tiờu
Cỏc nguyờn t c h p tỏc v vi c lm
nhõn v n trong v n húa lao ng ASEAN,
an ton v v sinh t i n i lm vi c v b o
m thỳc y quan h doanh nghi p tr
thnh m t ph n trong chớnh sỏch lao ng
h p nh t c a ASEAN t c chi n
l c lao ng tiờn ti n.
M c tiờu chi n l c c a Ch ng trỡnh
m c tiờu qu c gia ng phú v i bi n i khớ
h u c a Vi t Nam nh m m b o s phỏt
tri n b n v ng c a t n c, t n d ng cỏc
c h i phỏt tri n c a n n kinh t theo h ng
cacbon th p v tham gia cựng c ng ng
qu c t trong n l c gi m nh bi n i khớ
h u, b o v h th ng khớ h u trỏi t.
Xu h ng cụng tỏc ATVSL nh m b o
v s c kh e, mụi tr ng lao ng ng
th i gi m thi u cỏc tỏc nhõn gõy bi n i
khớ h u ton c u.
-
S d ng cụng ngh xanh - s ch
/Quý III - 2009
+ Hng n m, gi m 10% s ng i lao
ng m c m i BNN; m b o trờn 80%
ng i lao ng lm vi c t i cỏc c s cú
nguy c b cỏc BNN c khỏm phỏt hi n
BNN;100% ng i lao ng ó xỏc nh n b
TNL v BNN c i u tr , ch m súc
s c kho v ph c h i ch c n ng;
+ Trờn 80% NL lm cỏc ngh , cụng
vi c cú yờu c u nghiờm ng t v ATVSL
v cỏc cỏn b ATVSL c hu n luy n
v ATVSL ;
+
ng
m b o 100% s v TNL ch t
i v TNL n ng c i u tra, x l.
Bờn c nh ú n i dung c a cụng tỏc
ATVSL cũn ph i l ng ghộp cỏc n i dung
v phũng ch ng HIV/AIDS, i dich
cỳm... trong vi c m b o an ton v sinh
lao ng t i doanh nghi p;
H n lỳc no h t vi c t ng c
th c
nghi p/
ng nh n
- S d ng cụng ngh x l mụi tr ng
trong cỏc ngnh phỏt th i khớ nh kớnh g m
4 lo i ch y u: CO2, CH4, NO2, NO
- T ng c ng giỏm sỏt mụi tr ng cỏc
ngnh, l nh v c phỏt th i khớ nh kớnh cao
t c cỏc ch s c a ch
trỡnh m c tiờu qu c gia v ATVSL
ng
+ Gi m s v tai n n lao ng (TNL )
nghiờm tr ng ch t ng i; Trung bỡnh hng
n m gi m 5% t n su t TNL trong cỏc
ngnh, l nh v c cú nguy c cao v TNL
(khai khoỏng, xõy d ng, s d ng i n);
m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a
cụng tỏc ATVSL trong giai o n hi n
nay. Cụng tỏc ATVSL l n i dung c n
b n trong v n trỏch nhi m xó h i c ng
nh cỏc nguyờn t c c b n c a Hi p c
ton c u. V n xó h i húa cụng tỏc ny
ang c tri n khai v hon thi n c ch
lu t phỏp qua vi c xõy d ng Lu t An ton
v sinh lao ng./.
22
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số
/Quý III - 2009
TI PC NV N NGHINC UTC
NG
C ABI N
IKHH U NLAO
NGVXH I
Nguy n Thanh Võn
TrungtmNCMụitr ngv KL
Vi nKhoah cLao ngvXh i
1.
tv n
Nh n th c ton c u v nh ng nguy c
ti m tng t v n bi n i khớ h u
(B KH) ngy cng c nõng cao, hi n
nay B KH c x p vo d ng v n an
ninh "phi truy n th ng" v c xem nh
l m t trong nh ng thỏch th c l n nh t i
v i mụi tr ng an ninh - phỏt tri n ton
c u trong th k XXI. B KH cú th gõy ra
nh ng th m h a ton c u v thiờn nhiờn mụi tr ng, e d a m ng s ng hng tri u
ng i, lm bựng n cỏc ln súng di c ,
th m chớ e d a s t n t i c a nhi u qu c
gia v trớ th p so v i m c n c bi n.
Vi t Nam, v i b bi n di trờn 3600 km
v cỏc vựng s n xu t l ng th c chớnh
c ng nh vựng t p trung dõn c l cỏc
ng b ng th p ven bi n, ó c Ngõn
hng Th gi i ỏnh giỏ l m t trong n m
n c b nh h ng nghiờm tr ng nh t b i
B KH v n c bi n dõng.
ng v Nh n c ta xỏc nh phỏt
tri n b n v ng i ụi v i b o v mụi
tr ng v a l m c tiờu, v a l nguyờn t c
xuyờn su t quỏ trỡnh phỏt tri n t n c,
vi c Ch ng trỡnh ngh s 21 v nh
h ng chi n l c phỏt tri n b n v ng
Vi t Nam c ban hnh th hi n quy t
tõm, nh h ng ny.
Vi c nghiờn c u v B KH t i Vi t
Nam ó c quan tõm ti n hnh t u
th p k 90 th k tr c, nh t l cỏc l nh
v c thu c nụng nghi p, s nh h ng lờn
h th ng t nhiờn, cỏc bi n phỏp gi m phỏt
th i..., tuy v y nh h ng B KH n v n
lao ng v xó h i v n ch a c quan
tõm ỳng m c. Cỏc nghiờn c u v xó h i
m i ch d ng l i
nh h ng c a B KH
n kinh t - xó h i núi chung v v n
nghốo úi. Trong khi ú, B KH cú kh
n ng nh h ng sõu s c n cu c s ng,
sinh k m i ng i dõn c ng nh lm thay
i ton c nh n n kinh t thụng qua vi c
tỏc ng lờn h th ng t nhiờn11. Do v y,
ti n hnh cỏc nghiờn c u v v n ny
cú nh ng bi n phỏp n nh c n thi t l
khụng th thi u trong chi n l c ng phú
t ng th c a qu c gia.
2. T ngquanbi n ikhớh u Vi tNam
Nhúm cụng tỏc I c a y ban liờn chớnh
ph v B KH (IPCC Working Group I)
nh ngh a B KH nh sau: B KH l s
bi n i tr ng thỏi c a khớ h u cú th xỏc
nh b i s thay i so v i trung bỡnh
v/ho c thay i cỏc thu c tớnh c duy
trỡ trong m t th i gian di, th ng l vi
th p k ho c di h n. B KH cú th do cỏc
quỏ trỡnh t nhiờn bờn trong ho c cỏc tỏc
ng t nhiờn bờn ngoi, ho c do ho t
ng liờn t c c a con ng i lm thay i
trong thnh ph n c a khớ quy n hay trong
s d ng t.
H th ng t nhiờn c hi u nh m t h th ng
g m cỏc h p ph n gi i ng v t, gi i th c v t,
t ng tỏc v bi n i theo cỏc quy lu t t nhiờn
11
23
Nghiªn cøu, trao ®æi
Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè
Vi t Nam, bi u hi n c a B KH ngày
càng rõ r t. Trong m y ch c n m g n đây
th i ti t có nhi u bi n đ i b t th ng. N m
m i n m qua, nhi t đ trung bình n m
t ng 0,5-0,7oC, l ng m a gi m 2% nh ng
t ng các vùng phía B c. C ng đ m a
đang có xu h ng t ng lên rõ r t trên ph n
l n lãnh th , l ng m a có xu h ng gi m
đi trong tháng 7, 8 nh ng l i t ng lên trong
các tháng 9, 10, 11. Th i đi m m a đã thay
đ i, mùa khô kéo dài h n, mùa m a nhi u
m a h n, khi n cho h n hán và l l t đ u
có chi u h ng t ng lên. S đ t không khí
l nh gi m rõ r t trong 20 n m qua nh ng
các bi u hi n d th ng c a nó t ng lên.
Bão c ng đ m nh xu t hi n nhi u h n,
đ ng đi b t th ng, qu đ o chuy n d n
v phía Nam, mùa bão k t thúc mu n. M c
n c bi n dâng hàng n m trung bình 3mm
trong 15 n m qua và đã t ng 20 cm trong
50 n m qua.
Liên h p qu c (UNDP), n u nhi t đ trên
trái đ t t ng thêm 2oC thì 45% di n tích
đ t nông nghi p vùng đ ng b ng sông
C u Long - v a lúa l n nh t c a Vi t
Nam s b n c bi n nh n chìm và 22
tri u ng i Vi t Nam s m t nhà c a.
B KH đã và đang nh h ng tr c ti p
đ n cu c s ng c a hàng tri u ng i dân,
gây khó kh n, th m chí làm phá s n các
chi n l c phát tri n kinh t - xã h i trong
th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n
đ i hóa đ t n c.
Theo K ch b n B KH, n c bi n dâng
cho Vi t Nam c a B Tài nguyên và Môi
tr ng 2009, k ch b n ng v i m c phát
th i trung bình (đ c khuy n ngh s
d ng) c a k ch b n g c B2 (Báo cáo đ c
bi t v các k ch b n phát th i khí nhà kính
c a IPCC n m 2000) đ a ra các s li u d
báo v nhi t đ , l ng m a và m c dâng
c a n c bi n so v i s li u trung bình
th i k 1980-1999 nh sau:
Theo báo cáo v phát tri n con ng i
2007-2008 c a Ch ng trình Phát tri n
Vùng
M căt ngănhi tăđ ă
trung bình (oC)
M căt ngăl ngă
m aătrungăbìnhă(%)
M căn
căbi nădơngă
(cm)
2020
2050
2100
12
30
75
2020
2050
2100
2020
2050
2100
0,5
1,2
2,4
1,6
4,1
7,9
B c Trung B
0,4
0,9
1,9
1,5
4,0
7,7
Nam B
0,4
1,0
2,0
0,3
0,8
1,5
ng b ng B c B
3. Tácăđ ngăc aăB KHă đ năv năđ ă
laoăđ ngăvƠăxưăh i
B KH có tác đ ng tr c ti p ho c gián
ti p đ n con ng i thông qua h th ng t
nhiên, trong đó tác đ ng đ n sinh k là
quan tr ng nh t. Nh ng b t n v kinh t xã h i nh : th t nghi p, m t thu nh p,
chuy n đ i c c u lao đ ng, gia t ng đói
/Quý III - 2009
nghèo, gi m hi u qu c a h th ng an sinh
xã h i, t n n môi tr ng kéo theo các cu c
xung đ t tranh giành tài nguyên s ngày
càng t ng trong khi n l c gi m nh
B KH còn ch m và hi u qu không cao.
Do v y, xây d ng m t k ho ch ng phó
hi u qu là v n đ thi t y u, s ng còn đ i
v i t ng lai c a các qu c gia d b t n
th ng tr c B KH.
24
Nghiªn cøu, trao ®æi
Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè
Di n tích s n
xu t gi m
N
Bi năđ iăkhíă
h u
c bi n
dâng
Nhi t đ
t ng
Các hi n
t ng th i
ti t c c
đoan
Thiên tai
Môi tr ng
s ng c a sinh
v t b đe d a
ed ac s
h t ng: công
trình XD,
GTVT….
T ng chi phí
s n xu t, gi m
n ng su t
/Quý III - 2009
Thay đ i c c u
lao đ ng n i
ngành, ngành,
vùng
Th t nghi p
Th tr ng lao
đ ng m t n
đ nh
S ăđ ătácăđ ngăc aăB KHăđ năcácăv năđ ălaoăđ ng
N
Bi năđ iăkhíă
h u
S ăđ ă nhăh
c bi n
dâng
Nhi t đ
t ng
Các hi n
t ng th i
ti t c c
đoan
Thiên tai
M tđ ts n
xu t, m t n i
c trú
Tài nguyên
thiên nhiên b
suy gi m
B nh d ch gia
t ng, nhu c u
v y t t ng
T ng chi phí
s n xu t, gi m
n ng su t
T n n môi
tr ng
ói nghèo
N c s ch, v
sinh môi tr ng
An sinh xã h i
Truy n th ng
trong s n xu t,
đ i s ng
ngăc aăB KHăđ năcácăv năđ ăxưăh i
25