Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Quyết định số 2197/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.74 KB, 3 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
­­­­­­­
Số: 2197/QĐ­UBND 

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc 
­­­­­­­­­­­­­­­
Bến Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2019

 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG 
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN 
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ  
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, 
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ 
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1944/QĐ­UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân 
tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực 
tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý 
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1302/TTr­STP ngày 04 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong 
lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh 
Bến Tre.


Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi thủ tục Đăng ký kết hôn 
có yếu tố nước ngoài tại Quyết định số 1142/QĐ­UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch 
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre; Sở Tư pháp bổ sung, điều chỉnh 01 thủ tục hành chính này vào 
quy trình nội bộ trong lĩnh vực tư pháp cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân 
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
 

Nơi nhận:

CHỦ TỊCH


­ Như Điều 3;
­ Bộ Tư pháp;
­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP;
­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
­ Các PCVP.UBND tỉnh;
­ Sở Tư pháp (kèm hồ sơ);
­ Phòng KSTT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
­ Lưu: VT.

Cao Văn Trọng

 
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI 
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2197/QĐ­UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy  

ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi
Số 
TT

Tên thủ tục 
hành chính

Thời hạn 
giải quyết

Địa điểm 
thực hiện

Phí, Lệ 
phí

Căn cứ pháp lý

01 Đăng ký kết  10 ngày làm  Bộ phận tiếp  1.500.000 ­ Luật hôn nhân và gia 
hôn có yếu tố  việc, kể từ  nhận và trả  đồng
đình năm 2014;
nước ngoài
ngày nhận đủ kết quả của 
­ Luật hộ tịch năm 2014;
hồ sơ.
Ủy ban nhân 
dân cấp 
­ Nghị định số 

huyện.
123/2015/NĐ­CP ngày 
15/11/2015 của Chính phủ 
quy định chi tiết một số 
điều và biện pháp thi 
hành Luật hộ tịch;
­ Thông tư số 
15/2015/TT­BTP ngày 
16/11/2015 của Bộ Tư 
pháp quy định chi tiết thi 
hành một số điều của 
Luật hộ tịch và Nghị định 
số 123/2015/NĐ­CP ngày 
15/11/2015 của Chính phủ 
quy định chi tiết một số 
điều và biện pháp thi 
hành Luật hộ tịch;
­ Nghị quyết số 
21/2016/NQ­HĐND ngày 
07/12/2016 của Hội đồng 


nhân dân tỉnh quy định 
mức thu, chế độ thu, nộp, 
quản lý lệ phí hộ tịch trên 
địa bàn tỉnh Bến Tre.
 




×