Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Quyết định số 564/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.88 KB, 11 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
­­­­­­­
Số: 564/QĐ­UBND

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc 
­­­­­­­­­­­­­­­
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 4 năm 2019

 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC 
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH 
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH 
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành 
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số 
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­
CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến  
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng 
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng 
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết 
thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương số: 3248A/QĐ­BCT ngày 07/9/2018; 
4252/QĐ­BCT ngày 12/11/2018 và 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018;


Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 582/TTr­SCT ngày 03/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh 
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc 
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Công Thương có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được 
công bố và đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; gửi Trung tâm 
Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một 
cửa điện tử của tỉnh; thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định 
pháp luật.


2. Văn phòng UBND tỉnh đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào 
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính 
nêu trên theo quy định pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm 
quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ­UBND 
ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ­UBND ngày 23/10/2017, Quyết định số 2530/QĐ­
UBND ngày 28/12/2017, Quyết định số 725/QĐ­UBND ngày 11/5/2018 và Quyết định số 
1487/QĐ­UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung và bị bãi 
bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm 
Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi 
hành Quyết định này./.
 
CHỦ TỊCH

Nơi nhận:

­ Như Điều 3;

­ Bộ Công Thương;
­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
­ Thường trực HĐND tỉnh;
­ CT các PCT UBND tỉnh;
­ Sở Thông tin và Truyền thông;
­ VNPT Quảng Ngãi;
­ Vietcombank Quảng Ngãi;
­ Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;
­ VPUB: PCVP, NC, HCC, CBTH;

Trần Ngọc Căng

­ Lưu: VT, KSTTHC(latin100).

 
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC 
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM 
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 564/QĐ­UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh  
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục 
hành chính

Cách 
Thời hạn  Địa điểm  thức 

Phí, lệ phí
giải quyết thực hiện thực 
hiện

Căn cứ pháp lý

I
Lĩnh v
ực phẩmTiếp nhận Nộp hồ  ­ Phí thẩm  ­ Luật An toàn thực 
C
ấp Giựấc an toàn th
y chứng 20 ngày làm 
1 nhận đủ điều  việc kể từ  hồ sơ và  sơ theo  định đối với phẩm ngày 
kiện an toàn 
ngày nhận  hẹn trả  một 
cơ sở sản  17/6/2010;


kết quả  trong các xuất: 
­ Nghị định số 
giải quyết phương  2.500.000  15/2018/NĐ­CP 
tại Trung  thức sau đồng/lần/cơ ngày 02/02/2018 
thực phẩm đối 
tâm Phục  đây:
sở.
của Chính phủ quy 
với cơ sở sản 
vụ hành 
định chi tiết thi hành 
xuất, kinh doanh 

đủ hồ sơ 
chính công ­ Nộp  ­ Phí thẩm  một số điều của 
thực phẩm do 
trực 
định đối với Luật An toàn thực 
hợp lệ.
tỉnh 
Sở Công 
ti
ế
p;
cơ sở kinh  phẩm;
Quảng 
Thương thực 
doanh: 
Ngãi, địa 
hiện
chỉ: Số 54  ­ Qua  1.000.000  ­ Thông tư 
đường  đồng/lần/cơ 43/2018/TT­BCT 
đường 
bưu 
sở.
ngày 15/11/2018 
Hùng 
đi

n.
của Bộ Công 
Vương, 
2 Cấp lại Giấy  ­ Trường 

­ Phí thẩm 
Thương quy định 
thành phố 
chứng nhận đủ  hợp cấp lại 
định đối với 
về quản lý an toàn 
Quảng 
điều kiện an 
do Giấy 
cơ sở sản 
thực phẩm thuộc 
Ngãi, tỉnh 
toàn thực phẩm  chứng nhận 
xuất: 
trách nhiệm của Bộ 
Quảng 
đối với cơ sở  bị mất hoặc 
2.500.000 
Công Thương.
Ngãi.
sản xuất, kinh  bị hỏng hoặc 
đồng/lần/cơ 
doanh thực 
cơ sở thay 
sở.
­ Thông tư số 
phẩm do Sở 
đổi chủ cơ 
279/2016/TT­BTC 
­ Phí thẩm 

Công Thương  sở nhưng 
ngày 14/11/2016 
định đối với 
thực hiện
không thay 
của Bộ Tài chính 
cơ sở kinh 
đổi tên cơ 
quy định mức thu, 
doanh: 
sở, địa chỉ, 
chế độ thu, nộp, 
1.000.000 
địa điểm và 
quản lý và sử dụng 
đồng/lần/cơ 
toàn bộ quy 
phí trong công tác an 
sở.
trình sản 
toàn vệ sinh thực 
xuất, mặt 
phẩm.
hàng kinh 
doanh hoặc 
­ Thông tư số 
cơ sở thay 
117/2018/TT­BTC 
đổi tên cơ sở 
ngày 28/11/2018 

nhưng không 
của Bộ Tài chính 
thay đổi chủ 
sửa đổi, bổ sung 
cơ sở, địa 
một số điều của 
chỉ, địa điểm 
Thông tư 
và toàn bộ 
279/2016/TT­BTC 
quy trình sản 
ngày 14 tháng 11 
xuất, mặt 
năm 2016 của Bộ 
hàng kinh 
Tài chính quy định 
doanh: Trong 
mức thu, chế độ 
thời hạn 03 
thu, nộp, quản lý và 
ngày làm 
sử dụng phí trong 
việc kể từ 
công tác an toàn vệ 
ngày nhận 
sinh thực phẩm.
được Đơn 
đề nghị hợp 
lệ.



­ Trường 
hợp cơ sở 
thay đổi địa 
điểm sản 
xuất, kinh 
doanh; thay 
đổi, bổ sung 
quy trình sản 
xuất và khi 
Giấy chứng 
nhận hết 
hiệu lực: 
Trong thời 
hạn 20 ngày 
làm việc kể 
từ ngày nhận 
đủ hồ sơ 
hợp lệ.
II
1 Cấp giấy phép  25 ngày làm  Tiếp nhận Nộp hồ 
cho các hoạt 
việc kể từ  hồ sơ và  sơ theo 
động trong 
ngày nhận  hẹn trả  một 
phạm vi bảo vệ  đủ hồ sơ 
kết quả  trong các 
đập, hồ chứa  hợp lệ đối  giải quyết phương 
thủy điện trên  với các hoạt  tại Trung  thức sau 
địa bàn thuộc  động: (i) Xây tâm Phục  đây:

thẩm quyền cấp dựng công  vụ hành 
phép của Ủy ban trình mới; (ii) chính công ­ Nộp 
trực 
nhân dân cấp  Lập bến, bãi tỉnh 
tỉnh (trừ đập, hồ tập kết 
Quảng  tiếp;
chứa thủy điện  nguyên liệu,  Ngãi, địa 
quy định tại 
nhiên liệu,  chỉ: Số 54  ­ Qua 
đường 
điểm a khoản 3  vật liệu, vật  đường 
bưu 
Điều 22 Nghị  tư, phương  Hùng 
định số 
Vương,  điện.
tiện; (iii) 
114/2018/NĐ­ Khoan, đào  thành phố 
CP)
khảo sát địa  Quảng 
Ngãi, tỉnh 
Lĩnh vực quản  chất; thăm 
Quảng 
lý an toàn đập,  dò, khai thác 
khoáng sản,  Ngãi.
hồ chứa thủy 
vật liệu xây 
điện
dựng, khai 
thác nước 
dưới đất; 

(iv) Xây 
dựng công 
trình ngầm.

Không

­ Luật Thủy lợi 
ngày 19/6/2017;
­ Nghị định số 
67/2018/NĐ­CP 
ngày 14/5/2018 của 
Chính phủ quy định 
chi tiết một số điều 
của Luật Thủy lợi;
­ Nghị định số 
114/2018/NĐ­CP 
ngày 04/9/2018 của 
Chính phủ quy định 
về quản lý an toàn 
đập, hồ chứa nước.


30 ngày làm 
việc kể từ 
ngày nhận 
đủ hồ sơ 
hợp lệ đối 
với hoạt 
động xả 
nước thải 

vào công 
trình thủy 
điện.
10 ngày làm 
việc kể từ 
ngày nhận 
đủ hồ sơ 
hợp lệ đối 
với hoạt 
động trồng 
cây lâu năm.
15 ngày làm 
việc kể từ 
ngày nhận 
đủ hồ sơ 
hợp lệ đối 
với hoạt 
động: (i) Du 
lịch, thể 
thao, nghiên 
cứu khoa 
học, kinh 
doanh, dịch 
vụ; (ii) Nuôi 
trồng thủy 
sản; (iii) Nổ 
mìn và các 
hoạt động 
gây nổ khác.
7 ngày làm 

việc kể từ 
ngày nhận 
đủ hồ sơ 
hợp lệ đối 
với hoạt 
động của 
phương tiện 
thủy nội địa, 


phương tiện 
cơ giới, trừ 
xe mô tô, xe 
gắn máy, 
phương tiện 
thủy nội địa 
thô sơ.
Cấp lại giấy 
phép cho các 
hoạt động trong 
phạm vi bảo vệ 
đập, hồ chứa 
thủy điện trên 
địa bàn thuộc  Trong thời 
thẩm quyền cấp hạn 03 ngày 
phép của Ủy ban làm việc kể 
2
nhân dân cấp  từ ngày nhận 
tỉnh (trừ đập, hồ đủ hồ sơ 
chứa thủy điện  hợp lệ

quy định tại 
điểm a khoản 3 
Điều 22 Nghị 
định số 
114/2018/NĐ­
CP)
3 Cấp gia hạn,  Trong thời 
điều chỉnh giấy  hạn 15 ngày 
phép cho các 
làm việc, kể 
hoạt động trong  từ ngày nhận 
phạm vi bảo vệ  đủ hồ sơ 
đập, hồ chứa  hợp lệ đối 
thủy điện trên  với hoạt 
địa bàn thuộc  động: (i) Xây 
thẩm quyền cấp dựng công 
phép của Ủy ban trình mới; (ii) 
nhân dân cấp  Lập bến, bãi 
tỉnh (trừ đập, hồ tập kết 
chứa thủy điện  nguyên liệu, 
quy định tại 
nhiên liệu, 
điểm a khoản 3  vật liệu, vật 
Điều 22 Nghị  tư, phương 
định số 
tiện; (iii) 
114/2018/NĐ­ Khoan, đào 
CP)
khảo sát địa 
chất; thăm 

dò, khai thác 
khoáng sản, 
vật liệu xây 

Không

 

Không

 


dựng, khai 
thác nước 
dưới đất; 
(iv) Xả nước 
thải vào công 
trình thủy 
điện, trừ xả 
nước thải 
với quy mô 
nhỏ và không 
chứa chất 
độc hại, chất 
phóng xạ; (v) 
Xây dựng 
công trình 
ngầm)..
Trong thời 

hạn 05 ngày 
làm việc, kể 
từ ngày nhận 
đủ hồ sơ 
hợp lệ đối 
với hoạt 
động: (i) 
Trồng cây 
lâu năm; (ii) 
Hoạt động 
của phương 
tiện thủy nội 
địa, phương 
tiện cơ giới).
Trong thời 
hạn 10 ngày 
làm việc, kể 
từ ngày nhận 
đủ hồ sơ 
hợp lệ đối 
với hoạt 
động: (i) Du 
lịch, thể 
thao, nghiên 
cứu khoa 
học, kinh 
doanh, dịch 
vụ; (ii) Nuôi 
trồng thủy 
sản; (iii) Nổ 



mìn và các 
hoạt động 
gây nổ khác.
Thẩm định, phê 
duyệt quy trình  Trong thời 
hạn 30 ngày 
vận hành hồ 
chứa thủy điện  làm việc kể 
4
thuộc thẩm 
từ ngày nhận 
quyền phê duyệt đủ hồ sơ 
của Ủy ban nhân hợp lệ
dân cấp tỉnh

Không

 

Điều chỉnh quy  Trong thời 
trình vận hành 
hạn 30 ngày 
hồ chứa thủy 
làm việc kể 
5 điện thuộc thẩm 
từ ngày nhận 
quyền phê duyệt 
của Ủy ban nhân đủ hồ sơ 

hợp lệ
dân cấp tỉnh

Không

 

Thẩm định, phê 
duyệt phương 
án ứng phó thiên Trong thời 
hạn 20 ngày 
tai cho công 
trình vùng hạ du làm việc, kể 
6
đập thủy điện  từ ngày nhận 
thuộc thẩm 
đầy đủ hồ 
quyền phê duyệt sơ hợp lệ
của Ủy ban nhân 
dân cấp tỉnh

Không

 

Thẩm định, phê 
duyệt phương 
án ứng phó với  Trong thời 
tình huống khẩn hạn 20 ngày 
cấp hồ chứa 

làm việc, kể 
7
thủy điện thuộc  từ ngày nhận 
thẩm quyền phê  đủ hồ sơ 
duyệt của Ủy  hợp lệ.
ban nhân dân 
cấp tỉnh

Không

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT
I

Tên VBQPPL quy định 
Số hồ sơ  Tên thủ tục hành  Địa điểm  Cách thức 
nội dung sửa đổi, bổ 
TTHC
chính
thực hiện thực hiện
sung

Lĩnh vực điện
1 T­QNG­ Cấp Giấy phép hoạt  Tiếp nhận Nộp hồ sơ  ­ Nghị định số 


268594­TT


2

động bán lẻ điện đến 
cấp điện áp 0.4kV

Sửa đổi, bổ sung Giấy 
BCT­
phép hoạt động bán lẻ 
QNG­
điện đến cấp điện áp 
275207
0.4kV

Cấp giấy phép Tư 
vấn đầu tư xây dựng 
T­QNG­ các công trình đường 
3
268595­TT dây và trạm biến áp 
có cấp điện áp từ 
hồ sơ và 
35kV trở xuống
hẹn trả 
08/2018/NĐ­CP ngày 
Sửa đổi, bổ sung Giấyk  ết quả 
15/01/2018 của Chính 
phép Tư vấn đầu tư  giải quyết 
phủ sửa đổi một số 
T­QNG­ xây dựng công trình  tại Trung  theo một  Nghị định liên quan đến 
4

152846­TT đường dây và trạm  tâm Phục  trong các  điều kiện đầu tư kinh 
biến áp có cấp điện  vụ hành  phương 
doanh thuộc phạm vi 
chính công thức sau 
áp đến 35kV
quản lý nhà nước của 
tỉnh 
đây:
Bộ Công Thương;
Cấp giấy phép Tư 
Quảng 
vấn giám sát các công  Ngãi, địa  ­ Nộp trực 
­ Thông tư số 
T­QNG­ trình đường dây và  chỉ: Số 54  tiếp;
5
36/2018/TT­BCT ngày 
268597­TT trạm biến áp có cấp  đường 
16/10/2018 của Bộ 
điện áp từ 35kV trở  Hùng 
­ Qua 
trưởng Bộ Công 
xuống
Vương,  đường bưu 
Thương quy định về 
ố  điện.
Sửa đổi, bổ sung Giấythành ph
 
trình tự, thủ tục cấp, thu 
phép Tư vấn giám sát  Quảng 
hồi giấy phép hoạt động 

T­QNG­ thi công các công trình Ngãi, tỉnh 
điện lực
6
152835­TT đường dây và trạm  Quảng 
biến áp có cấp điện  Ngãi.
áp đến 35 kV
Cấp giấy phép hoạt 
T­QNG­ động phát điện có quy 
7
268599­TT mô công suất dưới 
3MW
Sửa đổi, bổ sung giấy 
phép hoạt động phát 
T­QNG­
8
điện đối với các nhà 
152843­TT
máy điện có quy mô 
công suất dưới 3 MW
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT

Số hồ sơ 
TTHC

Tên thủ tục hành chính

I Lĩnh vực an toàn thực phẩm

Tên VBQPPL quy định 

nội dung bãi bỏ


Thủ tục cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở Thông tư số 43/2018/TT­
T­QNG­ đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối BCT ngày 15/11/2018 của 
1
268691­TTvới cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do  Bộ Công Thương quy 
Sở Công Thương thực hiện
định về quản lý an toàn 
thực phẩm thuộc trách 
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở 
nhiệm của Bộ Công 
T­QNG­ đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối 
2
Thương.
268692­TTvới cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở 
Công Thương thực hiện
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ 
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) 
T­QNG­
3
đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm 
268693­TT
do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp 
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ 
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) 
đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm 
T­QNG­
4

do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp 
268694­TT
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản 
xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất 
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ 
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) 
đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm 
T­QNG­ do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp 
5
268695­TTthay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người 
được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay 
đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản 
xuất)
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ 
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) 
T­QNG­
6
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở 
268696­TT
Công Thương thực hiện (Trường hợp Giấy 
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ 
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) 
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở 
T­QNG­
7
Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở 
268697­TT
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh 

doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh 
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
8

T­QNG­ Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ 
268698­TTsở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) 
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở 
Công Thương thực hiện (Trường hợp thay 
đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được 
ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị 


trí địa lý và mặt hàng kinh doanh)
 
 



×