Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Ebook Hơn 1400 từ hình ảnh âm thanh tương tự: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.99 MB, 95 trang )


Phương pháp học âm thanh tương tự vui lòng xem clip:
YOUTUBE.COM/WATCH?V=QWVEN0FAYBW
Đây là cuốn sách chỉ dành cho học viên lớp online của Step Up
HTTP://


UNIT 1:
Communication 1

3


1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Additional (adj)

A! Đích-sừn-nờ-ry bản bổ sung mới

/əˈdɪʃ.ən.əl/

ra nè

Admit (v)
/ədˈmɪt/

“Ăn mít không hết thì cho vào tủ lạnh
giùm mẹ nhá.”

Agree (v)

Ơ con gà ri đi ăn mừng được đồng ý

/ˈɑːrɡ.juː/

xuất chuồng kìa!

Announce (v)


Đi ăn nào, có thông báo nghỉ trưa rồi.

/əˈnaʊns/
Apologize (v)

Cho mình xin lỗi nhé! Vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng.

/ə’pɒlədʒaiz/
Approve (v)

Ờ, ba rủ về quê và cả nhà đều tán thành.

/əˈpruv/
Argue (v)

Ông suốt ngày chỉ biết ăn ngủ, tranh luận với ai được.

/ˈɑːrɡ.juː/
Blame (v)

Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên.

/bleim/
Brief (v)

Ríp tóm tắt câu chuyện trong 3 nốt nhạc.

/bri:f/
Brochure (n)


Bộ râu giả của sư phụ ở trong cuốn sách nhỏ.

/broʊˈʃʊər/
Certain (adj)

Biết chắc là mình sai, anh ta sợ từng li từng tí

/’sɜ:tn/
Comma (n)

Con mà đặt dấu phẩy ở đây thì câu này sai nghĩa hoàn toàn đấy nhé.

/ˈkɑːmə/

4


13

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

Complaint (n)
/kəm’pleint/
Complete (v)
/kəmˈpliːt/
Conference (n)
/ˈkɒnfrəns/
Confirm (v)

Ngày nào mấy con ma còn lên đây là
ngày ấy có lời phàn nàn từ ông ta
Bữa cơm hôm nay không được trọn vẹn
vì cơm hết giữa chừng.

Hội nghị APEC lần này sẽ có cả cơm
và phở phục vụ dần trong bữa tiệc.

/kənˈfɜːm/

Việc đầu tiên trước khi đi xem phim là

xác nhận xem còn phim không.

Contact (n)

Mẹ dặn: “Đi công tác cũng nhớ liên lạc về nhà nhé con”.

/ˈkɑːntækt/
Convince (v)

Con vịt thuyết phục được con cá lên bờ chơi với nó.

/kənˈvɪns/
Discuss (v)

Mọi người thảo luận cách đi cứu Sơn.

/dɪˈskʌs/
Extreme (adj)

Ếch chê mèo yêu vô cùng.

/ɪkˈstriːm/
Hint (n)

Lời gợi ý ẩn chứa đằng sau bức hình, và bạn phải tìm ra nó.

/hint/
Hurry (v)

Đừng giục tớ nữa, tớ đang hơ con chim ri, nó bị ướt hết người rồi.


/’hʌri/
Include (v)

Công việc của Bin bao gồm cả việc in cái lu ra giấy A4.

/in’klu:d/
Interact (v)
/ˌɪntəˈrækt/

Đi in tờ giấy về cách phân loại rác để dễ dàng xử lí là 1 cách kêu gọi mọi người
cùng tương tác với nhau xây dựng cuộc sống màu xanh.

5


25

26

27

28

29

30

31


Need (n)

Nhu cầu của con nít là cần có thật

/ni:d/

nhiều đồ chơi.

Order (v)

Ô kìa, sao lại đơ người ra vậy. Gọi món

/ˈɔːdə/

đi!

Postcard (n)

Uống nước cho bớt khát rồi đi tặng bưu

/ˈpoʊstkɑːrd/

thiếp cho các bạn gái nhân ngày 8/3.

Prepare (v)

Trước khi đi xa, phải đi xe thì cần

/prɪˈpeə/


chuẩn bị kỹ lưỡng.

Reason (n)

Cán bộ đưa ra lý do di dân thật là nực cười.

/’ri:zn/
Stamp (n)

Nhân viên sợ con tem lấm lem sếp sẽ phạt.

/stæmp/
Whole (n)

Chính quyền hô hào toàn bộ người dân vùng lũ sơ tán.

/houl/

6


UNIT 2:
Communication 2

7


1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Almost (adv)

Ô mốt quần bò bây giờ hầu như rách

/’ɔ:lmoust/

thế cả mà, thời @ là phải thế.

Confidence (n)

/’kɔnfidəns/

Bin ngồi trên con xe phi đến cuộc thi
với một bầu trời sự tự tin.

Despite (n)

Mặc dù đi uống Sprite nhưng nó lại

/dɪ.ˈspɑɪt/

chọn Coca.

Emphasize (v)

Ở trường, thầy giáo nhấn mạnh “Em

/ˈemfəsaɪz/

phải xài Facebook”.

Express (v)

Con ếch sợ rét chạy nhanh với tốc độ tàu tốc hành.

/ɪkˈspres/
Guess (n/v)

Dù bà có ghét tôi thì tôi vẫn đoán rằng bà với cậu ta sẽ bất hạnh khi lấy nhau.


/ɡes/
Idiom (n)

Thành ngữ có câu “Con gái đi mà y như voi đi ầm ầm là số sẽ khổ”.

/’idiəm/
Imply (n)
/im’plai/

Cô ấy ngồi im, xem lại vấn đề. Suy nghĩ về câu nói của người đàn ông đó là muốn
ám chỉ điều gì.

Inform (v)

Thông báo với nhân viên là in theo phom (form) này nhé.

/in’fɔ:m/
Initial (adj)
/ɪˈnɪʃl/

Cứ in đi bồ, dù phần mở đầu chưa hay lắm, nhưng nhìn chung là hoàn thiện rồi
đấy.

Inquiry (n)

Điều kì lạ trong cuộc điều tra này là áo nạn nhân đều in quả cherry.

/ɪnˈkwɑɪəri/
Insist (v)
/ɪnˈsɪst/


Họ khăng khăng đòi bám sát người ngồi trong (in) xích lô.

8


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


Interrupt (v)
/,intə’rʌpt/

Mạng internet bị hỏng rắc cắm nên
đường truyền bị ngắt tạm thời.

Issue (n)

Vấn đề bé tí síu như vậy mà cũng

/ˈɪʃuː/

không giải quyết nổi.

Material (n)
/məˈtɪəriəl/

Nó thèm món me chua phát rồ lên, đến
nỗi có chấm muối ớt hay không cũng
không quan trọng nữa.

Mention (v)

Đề cập đến việc ủ men, cần làm theo

/’men∫n/

một quy trình cụ thể.

Paragraph (n)


Em chỉ viết một đoạn văn thôi mà bày ra rác khắp mọi nơi.

/ˈpærəɡræf/
Persuade (v)

Sao cứ truy vấn Bơ suốt thế??!!

/pə’sweid/
Phase (n)

Lá cờ bay phất phây ra hiệu đó là giai đoạn quan trọng để tấn công.

/feɪz/
Predict (v)

Ba Ri dịch tiếng Anh cho con mình nghe khi xem dự báo thời tiết nước ngoài.

/prɪˈdɪkt/
Questionnaire (n) Bảng câu hỏi nhiều quá trời nè.
/ˌkwɛstʃəˈnɛər/
Quote (v)

Đoạn này trích dẫn từ cốt truyện thì phải.

/kwəʊt/
Recent (adj)

Gần đây, cô Ri mới trồng một vườn hoa sen.


/ˈriːsnt/
Reflect (v)
/ri’flekt/

Hình ảnh phản chiếu thấy con chim ri phá phách.

9


25

26

27

28

29

30

31

32

33

Respond (v)
/rɪˈspɒnd/
Scream (v)

/skriːm/
Shout (v)

Trời rét nhưng Bond (Jame Bond) vẫn
phải thực hiện trách nhiệm của 1 điệp
viên.
Tôi thét lên khi sờ thấy quân cờ trong
nồi thịt rim.

/ʃaʊt/

Đứa trẻ kêu la vì mất quả bóng hình ngôi
sao.

Survey (v)

Sợ vậy , khảo sát đất kiểu gì mà toàn

/’sə:vei/

thấy giun dế, chả thấy kim cương đâu
hết.

Tension (n)

Tên săn bắn động vật quý hiếm đang có vẻ căng thẳng.

/ˈten·ʃən/
Trick (n)


Trích dẫn trong sách này có rất nhiều thủ thuật mẹo hay để nấu ăn ngon.

/trɪk/
Urge (v)

Trang thúc giục bạn mình ăn hết quả ớt cay đó.

/ɜːdʒ/
Vowel (n)

Gao ồ là phiên âm tiếng Nhật của siêu nhân Gao.

/ˈvaʊəl/
Warn (v)

Chính quyền cảnh báo người dân trước tình hình đáng quan ngại.

/wɔ:n/

10


UNIT 3:
Communication 3

11


1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Address (n)

Ở ngoài trời rét lắm! Địa chỉ nhà cậu

/əˈdres/

đâu tớ đưa về.


Advice (n)

Thêm (add) vài lời khuyên hữu ích vào
đầu.

/ədˈvɑɪs/
Annual (adj)
/’ænjuəl/

Mẹ ơi hàng năm bắt buộc phải ăn nui
à!

Appear (v)

Ngay lập tức, một (a) thùng bia đã xuất

/əˈpɪr/

hiện ngay cạnh bàn nhậu.

Applause (n)

Tiếng vỗ tay của mọi người đã làm anh bớt lo lắng.

/əˈplɔːz/
Appointment (n)

Ờ, bố tớ sẽ mạnh tay trừng trị nếu tớ lỡ cuộc hẹn này.

/əˈpɔɪnt·mənt/

Borrow (v)

Tôi từ bỏ việc vay, mượn rồi.

/ˈbɒrəʊ/
Bother (v)

Đi làm lúc ba giờ thật là phiền

/’bɒðə[r]/
Claim (v)

Biết dùng mỗi cờ lê mà cũng đòi làm thợ.

/kleɪm/
Client (n)

Khách hàng này mà vào mua cờ lại ùn ùn người đến theo cho mà xem.

/’klaiənt/
Conversation (n)

Cô vợ sa sầm mặt mũi khi nghe cuộc đối thoại của chồng và tình nhân.

/ˌkɑːnvərˈseɪʃn/
Deny (n)
/dɪˈnɑɪ/

Thằng đệ giả nai không biết chuyện gì để phủ nhận trách nhiệm.


12


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Depress (v)

Việc đi dép làm anh ta thấy chán nản.


/dɪˈpres/
Diary (n)

Cái đai ở sổ nhật ký bị rỉ rồi.

/’daiəri/
Forget (v)
/fə’get/

Cậu quên rằng pho mát là món tớ ghét
nhất à?

Invite (v)

In vài bản giấy mời ngay cho tôi nhé!

/in’vait/

Ngày mai anh tôi lấy chồng!

Later (adv)

Con ốc sên cố lết từ từ để sang đường, một lát sau nó đã bị ô tô đè bẹp.

/ˈleɪ.tər/
Matter (n)

Vấn đề là phải làm cho bức ảnh tươi mát hơn trên tờ giấy vẽ.


/ˈmætə/
Obtain (v)

Nhớ ốp tên vào điện thoại OPPO để đạt được cơ hội đi chơi với Sơn Tùng nhé

/əb’tain/
Possess (v)

Bởi xét xử của phiên toà nên người mẹ có quyền chiếm hữu 70% tài sản và nuôi

/pəˈzes/

con.

Purpose (n)

Mục đích của cuộc khảo sát này để bỏ bớt một số môn học không cần thiết giảm

/ˈpɜːrpəs/

bớt gánh nặng cho học sinh.

Remember (v)

Chú gà ri nhớ người yêu nên đi men bờ hát “Lạc trôi”.

/rɪˈmembə/
Remind (v)

Dì mai của tôi luôn nhắc nhở tôi phải đánh răng trước khi đi ngủ.


/rɪˈmaɪnd/
Rumor (n)
/ˈruːmə(r)/

Có tin đồn, ông võ sĩ Su mô này đang yêu một cô người mẫu.

13


25

26

27

28

29

30

Several (adj)

Một số chiếc xe vỡ rồi!!!

/’sevrəl/
Speech (n)
/spi:t∫/


Bin bị Bo lấy tay bít miệng nên không thể
phát biểu.

Symbol (n)

Anh mua sim cho bồ để làm vật tượng

/ˈsɪmbl/

trưng cho tình yêu của họ.

Therefore (adv)

Vì vậy đừng đè bẹp bốn (four) năm đại

/ˈðeərˌfɔr/

học trong tiếc nuối.

Translate (v)

Trang sẽ lấy Sơn nếu bản dịch của anh thật xuất sắc.

/trænsˈleɪt/
Underline (v)

Ân đợi Lan trả bút để gạch dưới những từ khó đọc.

/ˈʌn·dərˌlɑɪn/


14


UNIT 4:
Communication4

15


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

Coincide (v)

Đọc bài báo có nhiều câu in bị sai cùng

/ˌkəʊɪnˈsaɪd/

một lúc thật bực mình!

Commit (v)

Tôi cam kết với cậu rằng : cơm mít
ngon hơn xôi mít.

/kəˈmɪt/
Conform (v)
/kən’fɔ:m/

Quán bán Cơm phở đã không tuân thủ
quy định vệ sinh an toàn thực phẩm khi
cho chất bảo quản vào thịt lợn.

Confront (v)

Con phải cứng rắn lên để đương đầu

/kənˈfrʌnt/


với khó khăn.

Confuse (n)

Cô phụ xe hôm nay nghỉ, làm khách trên xe đánh nhau lộn xộn.

/kən’fju:z/
Congratulate (v)

Cơm gà tui làm thế nào? - Chúc mừng cậu, rất thành công đấy.

/kənˈɡrætʃuleɪt/
Congress (n)

Quốc hội cần giờ nghỉ vì rét.

/ˈkɑːŋɡrəs/
Consequence (n) Con sẽ quen xe thôi mà, hậu quả vụ ngã xe hôm trước không sao đâu.
/ˈkɒnsɪkwəns/
Consider (v)

Con sẽ cân nhắc, con xin đầu hàng bố mẹ.

/kənˈsɪdər/
Deceive (v)

Đi xin việc mà bị người xấu lừa dối nên chẳng được việc mà lại mất cả tiền.

/di’si:v/
Dialogue (n)


Đai có một (a) cuộc hội thoại với Lốc.

/ˈdaɪəlɒɡ/
Discrepancy (n)
/dis’krepənsi/

Sự khác nhau giữa người đi xe ôm và người buôn sỉ lẻ quần áo là số vốn.

16


13

14

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

Envelope (n)
/ˈen·vəˌloʊp/

Cô em vô lớp và nhận được phong bì
đặc biệt.

Especially (adv)

Em sờ bên trong cái ly xem có gì đặc

/ɪˈspeʃəli/

biệt không.

Hyphen (n)

Dùng dấu nối để tách hai phần của một
từ ra.

/ˈhɑɪ·fən/
Impress (v)
/ɪmˈpres/

Bà im im rồi bà ré lên để gây ấn tượng

hả bà?

Indicate (v)

In đi Kate, bài này phải trình bày trên giấy mới dễ hiểu.

/’indikeit/
Legend (n)

Hắn lăm le nhánh gừng trong rổ hàng để mang về thưởng thức món trứng vịt lộn

/ˈledʒənd/

huyền thoại.

Moment (n)

Trong chốc lát, bà cụ móm mém liền biến thành một bà tiên phúc hậu.

/ˈməʊmənt/
Recall (v)

Ri và Côn vẫn gợi lại cho nhau những kỉ niệm từ hồi bé tí.

/ri’kɔ:l/
Recommend (v)

Rèn công mài sắt có ngày nên kim nên anh đã được đề nghị vào vị trí giám đốc

/ˌrekəˈmend/


mới.

Refer (v)

Ri bơ phờ bên đống sách tham khảo.

/ri’fə:/
Refuse (v)

Cậu ta văng rìu phi vào cô gái vì dám cự tuyệt tình cảm của cậu.

/rɪˈfjuːz/
Relevant (adj)
/’reləvənt/

Các món đồ liên quan đến Trung Quốc được bán rất rẻ, lỡ mua về vẫn phải vứt đi
vì toàn hàng giả.

17


25

26

27

28


29

30

Repel (v)
/rɪˈpel/

Có một cậu bé tên Ri vì quá béo nên
không ai trong lớp có thể chống lại nó.

Represent (n)

Đề bài: viết 1 đoạn văn miêu tả về đôi

/,reprɪ’zent/

dép bạn đi quen.

Signature (n)

Xin nó cho chữ kí đi.

/ˈsɪɡ·nə·tʃər/
Statement (n)
/ˈsteɪtmənt/

“Sờ tay mình rồi mọi lời trình bày biện
minh của cậu đều là vô nghĩa. Haizz,
thích thì nói một tiếng, đừng sờ bậy bạ.”


Strain (n)

Đừng căng thẳng, cứ sờ lên trên đầu nó đi, nó không cắn đâu.

/streɪn/
Sympathy (n)

Bị điểm kém xin ba thì ba thông cảm cho.

/’simpəθi/

18


UNIT 5:
Equipment & Experiment

19


1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

Durable (adj)

Đủ rồi bồ, muốn lâu bền với nhau thì

/’djuərəbl/

đừng có ghen tuông vớ vẩn.

Edition (n)
/i’di∫n/

Í, di sản văn hóa Việt Nam sẽ được bổ
sung vào sách trong lần xuất bản mới.

Element (n)


Em la mừng vì thành phần độc hại đã

/ˈelɪmənt/

được loại bỏ.

Elevator (n)
/ˈeləveɪtə(r)/

Em đi thang máy thấy bên ngoài cây
to đổ lắm anh ạ.

Equipment (n)

Ê, ván cờ quyết định vận mệnh cần sự trang bị kĩ lưỡng.

/ɪˈkwɪp·mənt/
Experiment (adj)

Tiến hành những cuộc thí nghiệm có ích sẽ không ai bỏ rơi mình nữa.

/ik’sperimənt/
Former (adj)

Thành phố mở rộng phạm vi hơn trước đây.

/’fɔ:mə[r]/
Fulfill (v)
/ful’fil/


Vợ mới hoàn thành dự án và nhận lương, chưa gì ông chồng đã tiêu phung phí
hết tiền của vợ.

Fund (n)

Đi biển mà bọn cậu đóng quỹ lớp ít thế này à? Phắn đi !

/fʌnd/
Gain (n/v)

Anh ta đã thu được nhiều tiền nhờ gây gổ đòi nợ.

/ɡeɪn/
General (adj)

Ý kiến chung của mọi người là ăn ghẹ no rồi.

/ˈdʒenr̩əl/
Generate (v)
/ˈdʒenəreɪt/

Giờ nó rảnh lắm, toàn tạo ra mấy thứ linh tinh thôi.

20


13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Hammer (n)
/’hæmə/
Leak (n)
/liːk/
Perspective (n)

Ông ấy chỉ ham muốn có 1 cây búa
mà không mua được.

Linh cảm hệ thống nước có vấn đề nên

ah ta kiểm tra và phát hiện có chỗ rò rỉ.

/pə’spektiv/

Bơ sợ bé tiếp tục chụp ảnh mà không
chú ý đến hình phối cảnh.

Presume (v)

Ba Ri ăn giùm ly chè vì ông cho là cô

/prɪˈzum/

không đói.

Proof (n)

Đề bài: tìm bằng chứng đồng rúp là tiền tệ của Nga.

/pruːf/
Proofreader (n)

Bơ rủ ăn phở, nhưng Ri phải đợi người sửa bản in thử gửi bài về.

/ˈpruːfˌriː.dər/
Pure (adj)

Chiếc khăn Piêu của dân tộc Thái vẫn giữ nguyên chất liệu khi đổi mới màu sắc.

/pjʊə/

Range (n)

Nó có thể rên trong phạm vi rất xa.

/reɪndʒ/
Ray (n)

Tàu hỏa chạy qua đường ray làm tóe lên tia lửa.

/rei/
Section (n)

Một phần dân số của Cộng hòa Séc rất thích ăn bánh sừng bò.

/ˈsekʃn/
Sector (v)

Tìm giúp tôi xem trong quyển sách có kẹp tờ giấy về ngành giáo dục không?

/ˈsɛktər/
Significant (adj)
/sɪɡˈnɪfɪkənt/

Đảm bảo an toàn cho các ca sĩ là việc rất quan trọng nên nhóm SHINee đi đâu
cũng cần có người bảo vệ.

21


25


Skeleton (n)
/ˈsɛktər/

Sợ kẻ li quần to quá vì người cậu ấy
như bộ xương di động may xong sẽ
không mặc đươc mất.

26

27

28

29

Sleeve (n)
/ˈsliv/
Sponsor (v)
/spɒnsə[r]/
Stuff (n)

Tôi rất sợ khi bà Lý vén tay áo rồi đánh
tôi.
Tôi sợ bạn sơ hở làm mất số tiền của
nhà tài trợ đó lần nữa.

/stʌf/

Sờ vào đồ đạc của người yêu là bị ăn

tát.

Subject to (v)

Tuỳ thuộc vào kết quả đại học mà tôi được sắp xếp tới trường đại học

/ˈsʌbdʒɪkt/

mà tôi đỗ.

22


UNIT 6:
Food & Drink 1

23


1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

Bacon (n)

Khi bay cần hạn chế ăn vụng thịt lợn

/ˈbeɪ·kən/

muối xông khói.

Brocoli (n)
/ˈbrɒk.əl.i/

Bố cố li di mẹ, vì mẹ không ăn đươc
bông cải xanh.

Cabbage (n)

Bà tôi đi chợ cầm một bịch cải bắp về.


/ˈkæbɪdʒ/
Champagne (n)
/∫æm’pein/

Chỉ cần anh ấy chạm vào banh là chúng
ta lại phải mua rượu sâm banh ăn
mừng chiến thằng rồi.

Cucumber (n)

Cu Bin cấm bồ ăn dưa leo.

/’kju:kʌmbə/
Dessert (n)

Đầu bếp định dời lịch tiệc vì không đủ nguyên liệu cho món tráng miệng.

/dɪˈzɜːrt/
Flour (n)

Bin bơ phờ lao vào bếp nhào bột mì.

/’flauə/
Juice (n)

Mẹ dấm dúi chai nước ép cho tôi mang đi học.

/ʤu:s/
Lemonade (n)


Khi nghe “Lemon (chanh) này” thì nó có nghĩa là nước chanh.

/ˌlem·əˈneɪd/
Mint (v)

Mình tôi cố gắng trong vô vọng để cứu lấy người cha bất hạnh của mình.

/mɪnt/
Mushroom (n)

Ăn nhiều nấm để bớt rôm sảy.

/ˈmʌʃrʊm/
Pepper (n)
/ˈpepə(r)/

Bao hạt tiêu mấy chục kg của cậu làm bẹp quả bơ của tôi rồi.

24


13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

Powder (n)
/ˈpɑʊ·dər/
Recipe (n)
/ˈresəpi/
Sausage (n)
/’sɔsidʒ/
Shrimp (n)

Đánh một lớp phấn mỏng lên mặt cho bà
bầu đỡ xấu.

Phương pháp mới đã giúp các cô gái
thôi khỏi rên rỉ không ăn vì sẽ sợ phì.
Bầy chó hoang chui vào xó xỉnh để ăn
phần xúc xích thừa.


/∫rimp/

Đi biển về có hộp quà tôm rim me ngon
lắm.

Sour (adj)

Mày ăn gì mà sao ợ chua dữ vậy!

/’sauə/
Spinach (n)

Sợ bị nách ẩm thì nên ăn nhiều rau bina (rau cải bó xôi).

/ˈspɪn·ɪtʃ/
Squash (n)

Bin quát Bo vì Bo dám lấy quả bí của Bin.

/skwɔ∫/
Steak (n)

Sợ thịt tái quá nên anh đã đem hai miếng thịt đi nướng.

/steɪk/
Tuna (n)

Con cá ngừ thiu rồi nhờ?

/’tju:nə/

Vegetarian (n)

Cậu nên vẽ gì tớ cần ấy, vẽ người ăn chay đang ngồi bên mâm cơm ấy.

/vedʒɪˈteriən/
Vinegar (n)

Vì né gã trộm mà nó làm đổ lọ giấm.

/ˈvɪnɪɡə(r)/

25


×