Lưỡng yến tử
竹簾外,兩燕子
忽飛來,忽飛去
Trúc liêm ngoại, lưỡng yến tử,
hốt phi lai, hốt phi khứ.
竹
trúc
tre (DT, 6
nét, bộ
trúc 竹)
簾/帘
liêm
bức rèm (DT,
19/8 nét, bộ
trúc 竹/巾 cân)
竹 廉trúc liêm
广兼nghiễm kiêm
簾/帘liêm
bức rèm
(DT, 19/8
nét, bộ trúc
竹/巾 cân)
穴巾
huyệt cân
外ngoại
ngoài
(PVT, 5
nét, bộ
tịch 夕)
夕卜
tịch bốc
竹簾外
trúc liêm ngoại
Ngoài bức mành tre.
窗外
Song ngoại
Ngoài cửa sổ
國外
Quốc ngoại
Ở ngoài nước
兩/两
lưỡng
hai, đôi (Số
từ, 8/7 nét,
bộ nhập 入/
一 nhất)
一 冂 丨 入入
nhất quynh cổn
nhập nhập
兩/两
lưỡng
hai, đôi (Số
từ, 8/7 nét,
bộ nhập 入/
一 nhất)
一冂丨人人
nhất quynh cổn
nhân nhân
燕Yến
chim én
(DT, 16 nét,
bộ hỏa 火,
灬)
廿北口灬
nhập bắc khẩu
hoả
子
tử
(3 nét,
bộ tử 子)
兩燕子
Lưỡng yến tử
hai con chim én
忽hốt
chợt,
thoáng
(PT, 8 nét,
bộ tâm 心)
勿心
vật tâm
來/来 lai
đến (Đgt, 8/7
nét, bộ nhân
人/木 mộc)
木人人
mộc nhân nhân
來/来
lai
đến (Đgt,
8/7 nét, bộ
nhân 人/木
mộc)
一米
nhất mễ
去khứ
đi (Đgt, 5
nét, bộ tư
厶)
土厶
thổ tư
忽飛來,忽飛
去
Hốt phi lai hốt phi khứ
Chợt bay đến, chợt bay đi
涼風忽至
Lương phong hốt chí
Gió lạnh chợt thổi đến
相傳此石
忽見於此
Tương truyền thử thạch hốt kiến ư thử.
Tương truyền hòn đá này đột nhiên
xuất hiện ở đây
竹簾外,
兩燕子
Trúc liêm ngoại, lưỡng yến tử
Ngoài rèm trúc, hai con chim
én
忽飛來,
忽飛去
hốt phi lai, hốt phi khứ.
chợt bay đến, chợt bay đi.