Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng Hán cổ: Bài 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.52 KB, 30 trang )

天初晚
Thiên sơ vãn


天初晚,月光明
窗前遠望,月在東方
Thiên sơ vãn, nguyệt quang minh;
song tiền viễn vọng, nguyệt tại đông phương


初sơ
Mới, vừa
(PT, 7
nét, bộ
đao 刀)
衣/衤刀


初sơ
初 (sơ) là một phó từ thường làm trạng ngữ
để bổ nghĩa cho hình dung từ, với nghĩa là
"mới, vừa” như:

天初晚TT,月光明。
Thiên sơ vãn, nguyệt quang minh: Trời chập /
mới/ vừa tối, trăng sáng tỏ.


初sơ
(Danh) Ban đầu, lúc đầu. Ngã sanh chi sơ, 我生之初, Ban
đầu của đời ta,


(Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). Như:
sơ nhị 初二 mồng hai.
(Tính) Lần đầu, lần thứ nhất. Như: sơ thứ kiến diện 初次見面
lần đầu gặp mặt, sơ dân 初民 dân thượng cổ.
(Tính) Vốn, xưa nay, bổn lai. Như: sơ nguyện 初愿 nguyện
vọng ban đầu, sơ tâm 初心 bổn ý, ý từ đầu.
(Phó) Mới, vừa. Như: sơ sanh 初生 mới sinh, 初聞Vừa nghe
tin. Sơ hàn 初寒 chớm lạnh
(Phó) Từ trước, trước. Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân 初, 鄭武
公娶於申 Trước, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.


PHÓ TỪ副詞PT
Phó từ là từ dùng để bổ sung ý nghĩa cho
động từ và hình dung từ.

水陸草木之花,可愛者甚蕃/
太PT多(TT)
Thuỷ lục thảo mộc chi hoa, khả ái giả thậm phồn. Hoa của các loài cây
cỏ sống trên cạn và dưới nước, những thứ đáng yêu có rất nhiều (Chu
Đôn Di: Ái liên thuyết).

天初PT晚TT,月光明。
而其智慧能力尤PT大TT


HÌNH DUNG TỪ:
c) Phần lớn hình dung từ có thể được bổ sung ý
nghĩa bằng các từ chỉ mức độ, như 極cực, 甚
thậm, 太thái, 極cực 很ngận...


柑橘極多。
Cam, quất cực đa. Cam, quýt rất nhiều (Tô Thức).

極樂,太好,太多, 很好
bổ sung ý nghĩa bằng các phó từ phủ định,

不好,不多,不惡,不善


PHÓ TỪ副詞PT
Phó từ là từ dùng để bổ sung ý nghĩa cho
động từ và hình dung từ.

忽PT飛Đgt來,忽PT飛Đgt去(bài 7)
Hốt phi lai hốt phi khứ: Chợt bay đến, chợt bay đi

初生-初學
Sơ sanh: mới sinh. Sơ học: Lúc mới bắt đầu học tập.

佛陀之省PT稱Đgt -所以尊PT稱Đgt為佛

愿大王熟計Đgt之也
Nguyện đại vương thục kế chi dã. Xin đại vương tính kỹ việc
đó (Chiến quốc sách).


Các loại phó từ :
(1) Biểu thị trình độ, số lượng: 惟duy, 又hựu, 皆
giai, 愈dũ, 太thái, 極cực,甚 thậm...

(2) Biểu thị tình thái: 真chân , 誠thành, 固cố ...
(3) Biểu thị thời gian: 已dĩ, 方phương, 且thả,
忽hốt, 初sơ ...
(4) Biểu thị phủ định: 不bất, 勿vật ...
(5) Biểu thị khuyến lịnh: 其kỳ, 唯duy, 尚
thượng, ...
(6) Biểu thị kính nhượng: 惠huệ, 幸hạnh, 竊
thiết, ....


晚vãn
tối (TT, 11
nét, bộ
nhật 日)
免miễn#兔thố
(刀口丨儿 免)


天初晚
Thiên sơ vãn
Trời chập tối


月光明
nguyệt quang minh
trăng sáng tỏ


窗song
Cửa sổ

(DT, 12
nét, bộ
huyệt 穴)
囱(丶囗
夕tịch)


前tiền
Trước (phía)
(PVT, 9 nét,
bộ đao 刀,
刂)
丷一肉/月
刀/刂


前tiền: Phương vị từ
Cách dùng chữ前cũng giống
như chữ 中trung: là danh từ chỉ
không gian (phương vị từ),
thường đặt sau một danh từ
khác với nghĩa là "Trước, phía
trước"


遠/远
viễn
Xa, dài, lâu
(PT/TT, 14/8
nét, bộ sước

辵, 辶)
袁viên(土口衣)


遠viễn: phó từ
遠(viễn) là phó từ, bổ nghĩa cho
động từ望:

窗前遠望
song tiền viễn vọng: trước cửa sổ, trông ra xa


遠viễn
(Tính) Xa, dài, lâu. Đối lại với cận 近. Như:
vĩnh viễn 永遠 lâu dài mãi mãi.
(Tính) Sâu xa, thâm áo. Như: thâm viễn 深
遠 sâu xa.
(Động) Tránh xa, không ở gần.敬鬼神而遠
之Kính quỷ thần nhi viễn chi: kính trọng
quỷ thần nhưng tránh xa,
遠小人viễn tiểu nhân: tránh xa kẻ tiểu nhân.


遠/远
viễn
Xa, dài, lâu
(PT/TT, 14/8
nét, bộ sước
辵, 辶)
元(二儿)



望vọng
Nhìn ra xa
hoặc nhìn lên
cao (Đgt, 11
nét, bộ nguyệt
月)

亡vong月王


窗前遠望
song tiền viễn vọng
trước cửa sổ, trông ra xa


東/ 东
đông
phương đông
(PVT, 8/5
nét, bộ mộc
木/一 nhất)

木日


東/ 东
đông
phương

đông (PVT,
8/5 nét, bộ
mộc 木/一
nhất)


東đông: Phương vị từ
Cách dùng chữ東cũng giống
như chữ 中trung: là danh từ chỉ
không gian (phương vị từ),
thường đặt sau một danh từ
khác với nghĩa là “phương đông,
phía đông"



phương
Vị trí, hướng
(DT, 4 nét, bộ
phương 方)

亠刀


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×