Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng Chương 4: Hiệu quả kinh tế của hoạt động ngoại thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.07 KB, 34 trang )

HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA HOẠT ĐỘNG 
NGOẠI THƯƠNG
Chương 4


NỘI DUNG


Khái niệm, phân loại
1. Khái niệm
2. Nội dung, bản chất, cơ chế hình thành
3. Phân loại
II. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKTNT
1. Tiêu chuẩn HQKTNT
2. Hệ thống chỉ tiêu
III. Phương pháp xác định một số chỉ tiêu HQKTNT
1. Xác định chỉ tiêu HQ tài chính
2. Xác định chỉ tiêu HQ KT­XH
IV.  Biện pháp nâng cao HQKTNT


HIỆU QUẢ KTNT – Khái niệm
­

Hiệu quả  KQ có ích cho XH/ CP để có KQ

­

Hiệu quả KTNT  KQ có ích cho XH NT mang 
lại/ CP để có KQ


­

Hiệu quả  ≠ Kết quả

­

KN chung, lĩnh vực cụ thể  biểu hiện cụ thể


HIỆU QUẢ KTNT – Nội dung, bản chất, cơ chế
­

Nội dung  tăng NSLDDXH, tiết kiệm LĐXH, 
tăng TN quốc dân khả dụng.

­

Tạo ra trong SX, thực hiện trong trao đổi

­

CPSX trong nước  nền tảng


HIỆU QUẢ KTNT – Biểu hiện
­

Hiệu quả trao đổi

­


Hiệu quả năng suất
+ Hiệu quả cơ cấu
+ Hiệu quả tập trung, chuyên môn hóa, HQ tăng theo 
quy mô
+ Hiệu quả thay thế


HIỆU QUẢ KTNT – Phân loại
­

HQKT cá biệt & HQKT quốc dân

­

HQ CP bộ phận & HQ CP tổng hợp

­

HQ tuyệt đối & HQ so sánh


HQKTNTHQKTCỏbit&HQKTQucdõn
Quanhệgiữahiệuquảkinhtếcábiệtvàhiệuquảkinhtếưxhội:
ViệcsxthanởQuảngNinhhàngnămxkđượckhoảng300triệutấnthan,ngày
càngpháttriểnđốivớingànhthanmanglạihiệuquảchongànhthan,cácdoanh
nghiệpngànhthan.
Nhưngnếuxéttớilợiíchcủatoànxhộithìviệctăngtrưởngkhaithácxkthanlàm
xóimòntàinguyênthiênnhiên,đểkhaithácđược300triệutấnthan,phảiđàosới
hàngngàntriệutấnđấtđávừalngphílaođộng,vừagâyônhiễmmôitrường

cảnhquanthiênnhiêndođólàmgiảmtiềmnăngpháttriểndịchvụdulịchnhư
vậyxéttrênbìnhdiệntoànbộxhộithìkhôngmanglạihiệuquảtứclàKHÔNG
cóhiệuquảkinhtếxhội.


HQKTNTHQCPbphn&HQCPtnghp
Một doanh nghiệp thu mua và xuất khẩu cà phê:

Giao
dịch

Thu
mua

CP
Giao
dịch

Giá
thành
thu
mua

CP Bộ
phận

CP Bộ
phận

Ktra C/lg,

dg gói

Thu
tục
XK

Xuấ
t
khẩ
CP nhân
CP
Phí HQ, Phí
u
V/c
thuế XK Bảo
công, bao
( nếu
bì, thuê kho nội
hiể
có), các
bãi ( nếu có) địa
mv.v
v.v.v.
khoản
v..
CP Bộ
CP Bộ CP Bộphí khác
CP Bộ
phận
phận

phận
phận

V/c
về
kho
Phí
v/c nội
địa

Chi phí tổng hợp

V/c ra
cảng


HQKTNTHQtuyti&HQsosỏnh
CtyVileximdựđịnhvàđượccấpphépnhậpkhẩu1000bìnhnónglạnhhiệu
ARISTON:có4phươngánkinhdoanh
PA1:NKloại50líttemvàng
PA3:NKloại30líttemvàng
PA2:NKLoại50líttemxanh PA4:NKloại30líttemxanh
Hiệuquảtuyệtđối:lượnghiệuquảtínhchotừngphươngán
VD:
HQPA=Doanhthubánhàngtrênthịtrườngnội/chiphíNK
Hiệuquảtươngđối:sosánhcáclượnghiệuquảtuyệtđốicủa4PAKDvớinhau.
VD:
HQtươngđối=HQPA1HQPA2;hoặc=HQPA3/HQPA4
Lưuý:đôikhiviệcxácđịnhchỉtiêuhiệuquảsosánhkhôngphụthuộcvào
hiệuquảtuyệtđối.

VD:sosánhgiữacácmứcchiphí,haydoanhthucủacácphươngánkhácnhauđể
chọnphươngáncóchiphíthấpnhất,DTcaonhất.


HIỆU QUẢ KTNT – Tiêu chuẩn HQ
­

Căn cứ cơ bản, chủ yếu  nhận thức đúng đắn

­

Mặt chất của HQ

­

Bản chất  mức độ tăng NSLĐXH 

­

Biểu hiện gián tiếp  hệ thống chỉ tiêu


HIỆU QUẢ KTNT – Hệ thống chỉ tiêu – tổng 
hợp
­

Tương quan TNQD SX & TNQD được sử dụng
HQNT = NV/ NP 
NV  TNQD được sử dụng
NP  TNQD được SX

HQNT > 1  tăng TNQD, ngược lại

­

Điều kiện TM
TC = Px1/Px0 : Pn1/Pn0 
TC  DDKTM (tỷ lệ TĐ)
x,n  chỉ số giá XK, NK
1,0  Thời kì tính toán, thời kì gốc


HIỆU QUẢ KTNT – Hệ thống chỉ tiêu – cụ 
thể
­
­
­
­
­
­

Chỉ tiêu lợi nhuận XNK
Chỉ tiêu SS giá XNK Vs giá QT
Chỉ tiêu SS DT XK Vs giá thành XK
Chỉ tiêu SS DT NK Vs CP NK
Chỉ tiêu SS giá cả NK các mặt hàng, thị trường, 
đối tác
Chỉ tiêu HQ XNK kết hợp


HIỆU QUẢ KTNT – Hiệu quả tài chính

­

Tính bằng tiền/ ghi chép kế toán

­

2 trường hợp : có tín dụng & không có tín dụng

­

Có tín dụng  mua bán chịu  giá trị thời gian 
của tiền

­

Không tín dụng  DT & CP phát sinh gần nhau 
 không phát sinh giá trị TG của tiền


Hiệu quả tài chính – không có tín dụng – tỷ 
suất ngoại tệ XK
RXK = DT XK (ngoại tệ) / CPXK ( nội tệ)
RXK  tỷ suất NT XK
DTXK  doanh thu XK = ngoại tệ
CPXK  chi phí XK = nội tệ
Có 1 đv ngoại tệ  ??? đv nội tệ
RXK < eASK  hiệu quả; ngược lại không hiệu 
quả



Hiệu quả tài chính – không có tín dụng – tỷ 
suất ngoại tệ XK
Cty XNK C trong năm 2005, tổng DTXK đạt 
8,95 triệu USD. Tổng CP đầu vào liên quan đến 
mua bán số SP XK trên đây là 104.740 triệu 
VNĐ. Xác định tỷ suất NTXK?


Hiệu quả tài chính – không có tín dụng – tỷ 
suất ngoại tệ NK
RNK = DT NK (nội tệ) / CPNK ( ngoại tệ)
RNK  tỷ suất NT NK
DTNK  doanh thu NK = nội tệ
CPNK  chi phí NK = ngoại tệ
Mất 1 đv ngoại tệ  ??? đv nội tệ
RNK > eBID  hiệu quả; ngược lại không hiệu 
quả


Hiệu quả tài chính – không có tín dụng – tỷ 
suất ngoại tệ NK
Cty XNK C trên dùng một phần số tiền XK thu 
được để NK 3.300 tấn U­ rê giá CIF (Hải Phòng) 
là 643.260 USD. CP NK liên quan đến bán lô 
hàng trên thị trường nội địa 3.180 triệu VNĐ. Lô 
hàng trên được bán thu về 15.120 triệu VNĐ. Tỷ 
giá 1 USĐ = 14.100 VNĐ. Xác định tỷ suất 
NTNK?



Hiệu quả tài chính – không có tín dụng – lợi 
nhuận & tỷ suất lợi nhuận
­

Dạng tuyệt đối: P = D – CP

­

Chưa đầy đủ  tỷ suất lợi nhuận

­

03 chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận
+ Trên giá thành PZ
+ Trên doanh thu PD
+ Trên vốn kinh doanh PV


Hiệu quả tài chính – không có tín dụng – lợi 
nhuận & tỷ suất lợi nhuận
­   Tính trên giá thành ­ P
PZ = P/Z
Z  giá thành
­ Tính trên doanh thu ­ PD
PD = P/D
D  doanh thu
­ Tính trên vốn KD ­ PV
PV = P/ (Vcd + Vld)
Vcd  giá trị còn lại BQ của TSCĐ trong kỳ
Vld  số dư vốn lưu động BQ trong kỳ

Z


Bảng cân đối TS cty C đv triệu VND

31/12/2004

31/12/2005

Tài sản
Tài sản lưu động
­Vốn bằng tiền
­Đầu tư ngắn hạn
­Các khoản phải thu
­Ứng trả trước
­Hàng tồn kho
­Chi sự nghiệp
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Hao mòn tài sản cố định
Nguồn vốn
Nợ phải trả
­Nợ ngắn hạn
­Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
­Vốn – quỹ
•Vốn kinh doanh
• Quỹ phát triển kinh doanh
• Lãi chưa phân phối
• Quỹ khen thưởng phúc lợi

• Vốn đầu tư XDCB

100.967
95.317
17.937

145.131
138.397
7.506

14.350
530
62.500

13.138
732
117.021

5.650
8.249
2.599
100.967

6.734
9.241
2.507
145.131

777.220


100.021

23.747
14.900
3.600
2.270
1.650
1.327

45.110
16.829
2.978
24.320
490
500


Bảng thu nhập hoạt động XNK của cty C; đv triệu VND/ triệu USD

+ Doanh thu
­Trị giá bằng ngoại tệ
­ Trị giá bằng VND
+ Chi phí
­Mua hàng
­Phí lưu thông trong nước
­Phí lưu thông ngoài nước
­Thuế các loại
+ Lãi thuần từ HĐKD

XK


NK

Tổng

126.190
8,95
126.190 (1)
104.740
90.864
10.096
2.520
1.260
21.450

15.120
­­­
15.120
12.250
9.070
1.060
310
1.810
2.870

141.310

116.990
99.934
11.156 (2)

2.830
3.070
24.320

(1) Tỷ giá mua, bán trung bình của các NHTM 14.100 VND/1 USD
(2) Trong  đó: tiền lương, phụ cấp lương CBCNV: 2.670


Dựa vào 02 bảng ở trên tính toán 
­ Tỷ suất lợi nhuận trên giá thành
­ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
­ Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu


Hiệu quả tài chính – có tín dụng
­
­
­
­
­
­

Doanh thu & chi phí phát sinh khác thời điểm  
giá trị thời gian của tiền
Giá trị thời gian của tiền  khác số lượng; cùng 
bản chất KT
Đo bằng lãi tức & lãi suất
Lãi tức = tổng vốn tích lũy – vốn gốc
Lãi suất = Lãi tức trong 1 đv thời gian/vốn gốc 
(%)

Chính xác  quy DT&CP cùng một thời điểm 


­

­

Hiệu quả tài chính – có tín dụng – 02 phương 
pháp tính lãi suất & lãi tức
Lãi tức đơn
I = P.i.t
I  lãi tức đơn
P  số vốn vay
i  lãi suất đơn
t  thời hạn tín dụng
Lãi tức ghép – thường áp dụng trong thực tiễn
Pt = P ( 1+i)t
Pt  vốn tích lũy tại thời điểm t
P  vốn vay
i  lãi suất ghép
t  thời hạn tín dụng


Hiệu quả tài chính – có tín dụng – 02 phương 
pháp tính lãi suất & lãi tức
Một DN NK 100.000 USD hàng hóa, trả chậm 
trong 05 năm. Tính lãi phải trả cho chủ nợ nếu
1. Lãi suất đơn i = 5%
2. Lãi suất ghép i = 5%



×