Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Hành vi khách hàng: Chương 4 - Đại học Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 16 trang )

Chương 4

D

Quan niệm về bản thân và lối sống
của người tiêu dùng

H

M

_T
TM

4.1. Quan niệm về bản thân
4.1.1. Khái niệm và các thành tố cấu thành
quan niệm về bản thân
4.1.2. Cá tính
4.1.3. Vai trò của giới tính
4.2. Lối sống của người tiêu dùng
4.2.1. Khái niệm
4.2.2. Đặc điểm tâm lý của lối sống

U

4.2.3. Phân đoạn thị trường theo lối sống g


4.1. Quan niệm về bản thân

D



4.1.1. Khái niệm và các thành tố cấu thành
 Khái niệm

H

M

_T
TM

Tự quan niệm bản thân là thái độ của cá nhân đối với
bản thân.
Tự quan niệm bản thân là tổng hợp những đặc điểm
cá nhân mình và mức độ đánh giá về đặc điểm đó.

U

9/27/2017

38


 Các thành tố cấu thành

D

 Tính chất

 Cường độ


_T
TM

H

 Nội dung

Sự ổn định:

M

 Độ phù hợp

U

9/27/2017

39


4.1.2. Cá tính

D

H

•Khái niệm cá tính:

M


_T
TM

Là các đặc điểm tâm lý riêng có của cá nhân có ảnh
hưởng nhất quán tới cách con người phản ứng với
môi trường của người đó.

U

9/27/2017

40


 Đặc điểm của cá tính

D

Thể hiện sự khác biệt giữa các cá nhân
 Cá tính nhất quán và bền vững
Cá tính có thể thay đổi
Bộc lộ qua hành vi, cử chỉ, hành động, lời nói

M

_T
TM

H


U

9/27/2017

41


Các bản năng cá tính của cá nhân

D

Bao dung

Khác biệt

Bướng
bỉnh

Kiên định

Thay đổi

Bộc lộ

_T
TM

H


Thành đạt Hòa đồng

Tự lập

Thống trị

Gây gổ

Trật tự

Cầu cứu

M

U

Hổ thẹn
9/27/2017

Quyến rũ

42


4.1.3. Vai trò của giới tính

D
H

M


_T
TM

 Các đặc điểm và SP có đặc trưng giới tính
 Vai trò của nữ giới
 Vai trò của nam giới

U

9/27/2017

43


Đặc điểm và SP có đặc trưng giới tính

D

 Đặc điểm:

_T
TM

H

 Giữa các nhóm giới tính có sự khác biệt
 Ảnh hưởng đến tiêu dùng
 Phụ thuộc vào văn hoá


 Sản phẩm có đặc trưng giới tính

M

 Có những sản phẩm trung tính
 Có những sản phẩm đặc trưng giới tính: Dao
díp/khăn quàng...

U

9/27/2017

44


 Vai trò của nữ giới

D

 Vai trò truyền thống:
Tiến hóa vai trò: cách nhìn của nam giới,
bản thân nữ giới và sản phẩm họ mua
Cần tự do, độc lập và hướng ngoại hơn
Định hướng sự nghiệp hay đơn thuần là
công việc
Phân đoạn thị trường nữ giới

M

_T

TM

H

U

9/27/2017

45


 Vai

trò của nam giới

D

_T
TM

H

Vai trò truyền thống
Tiến hóa vai trò

Hướng nội hơn
 Vị thế trong gia đình có sự thay đổi

M
U


9/27/2017

46


4.2. Lối sống
4.2.1. Khái niệm lối sống

D

• Lối sống là mô hình tiêu thụ thể hiện lựa
chọn của người tiêu dùng thông qua cách
người đó sử dụng thời gian và tiền bạc.
• Lối sống là những giá trị hay sở thích được
chia sẻ, đặc biệt là những được phản ánh
trong các mô hình tiêu thụ.

M

_T
TM

H

U

9/27/2017

47



4.2.2. Đặc điểm tâm l{ của lối sống

D

• NTD cùng chung đặc điểm nhân khẩu học
nhưng có lối sống khác nhau
• Phân loại lối sống theo 4 nhóm biến số

U

9/27/2017

M

_T
TM

H

– Nhân khẩu học
– Hoạt động
– Mối quan tâm
– Quan điểm

48


4.2.3.Phân đoạn thị trường theo

lối sống

D

_T
TM

H

 Mô hình AIOs
(Activities, Interests, Opinions)

 Mô hình VALS2

M

(The Value And Lifestyles System)

U

 Vận dụng trong marketing
9/27/2017

49


 Mô hình AIOs

D


Hoạt động

_T
TM

H

Phân loại lối sống theo 4 nhóm biến số
Mối quan tâm

Quan điểm:

M

Các thông số nhân khẩu học của họ

U

9/27/2017

50


 Vận dụng trong marketing

D

Xác định thị trường mục tiêu
Hình thành cách nhìn mới về thị trường
Định vị sản phẩm

Thể hiện tốt hơn các đặc điểm của SP
Marketing các vấn đề xã hội, chính trị

M

_T
TM

H

U

9/27/2017

51


4.2.4. Các xu thế về lối sống

D

M

_T
TM

H

 Đơn giản hoá và theo chủ nghĩa môi trường
 Tập trung hơn vào đạt ước nguyện bản thân

 Ngày càng thiếu thời gian (
 Giảm tầm quan trọng của dinh dưỡng/tập luyện
 Tổ ấm

U

9/27/2017

52



×