Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao án lớp 4 t3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.54 KB, 38 trang )

Giáo viên : Lê Văn Hiền – QA1
TUẦN 3:
Ngày dạy :31/ 8/ 2009
Tập đọc: THƯ THĂM BẠN
I - Mục tiêu :
1. Hiểu được tình cảm người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. ( trả
lời các câu hỏi sgk; nắm được phần mở đầu và phần kết thúc bức thư.
2.Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với nỗi đau của
bạn.
3.Giáo dục hs biết quan tâm chia sẻ nỗi đau buồn của người khác.
II - Đồ dùng dạy-học:
Tranh minh hoạ bài đọc,bảng phụ ghi câu, đoạn cần luyện đọc.
III - Các hoạt động dạy-học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5’
1’
9-
10’
9-
10’
A - Kiểm tra : Nêu yêu cầu+ gọi hs
- Nh.xét, điểm
B - Bài mới:
1. Đính tranh,h.dẫnq.sát+ giới thiệu bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Gọi 1hs
-Nh.xét + nêu cách đọc bài
- Phân 3 đoạn.+ yêu cầu
- Sửa lỗi phát âm và cách đọc.
-Yêu cầu


-H.dẫn giải nghĩa từ ngữ: Xả thân,Quyên
gpó,Khắc phục,...
- H.dẫn l.đọc ngắt nghỉ,nhấn
- Yêu cầu + giúp đỡ
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét +b.dương
- GV đọc mẫu cả bài
b) Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu+ h.dẫn trả lời lần lượt câu hỏi
1. Bạn Lương có biết bạn Hồng trước
không?
2.Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để
làm gì?
3. Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất
thông cảmvớibạn Hồng .
4. Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết
cách an ủi Hồng ?
- 2 em đọc thuộc lòng bài “Truuyện
cổ nước mình” và trả lời câu hỏi.
- Quan sát +Lắng nghe
- 1 hs đọc bài -lớp thầm
- Theo dõi cách đọc
- 3 hs đọc nối tiếp3 đoạn -lớp thầm
- Luyện đọc từ khó:Quách,quyên,...
- 3 hs n.tiếp đọc lại 3 đoạn-lớp thầm
-Vài hs đọc chú giải sgk -lớp thầm
-Th.dõi +l.đọc cá nhân
-L.đọc bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc

-Lớp nh.xét,bình chọn,biểu dương
-Th.dõi,biểu dương
-Th.dõi thầm sgk
-Đọc thầm- th.luận cặp+trả lời
1.Không, chỉ biết thông tin qua đọc
báoTNTP
2.........để chia buồn với bạn.
3.Hôm nay đọc báo TNTP mình rất
thông cảm với bạn Hồng........mãi .
4. Lương làm cho Hồng yên tâm :
-Chắc là...............nước lũ.
1
9-
10’
2’
1’

5. Nêu tác dụng của dòng mở đầu và kết
thúcbức thư.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Yêu cầu +h.dẫn
- Đính b.phụ ghi sẵn lên bảng. Hướng dẫn
hs luyện đọc diễn cảm+đọc mẫu
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét,b.dương
-Hỏi +chốt nội dung bài
-Dặn dò:
- Về nhà luyện đọclại bài, xem bài chuẩn
bị : Người ăn xin/trang 30 sgk

-Nh.xét tiết học + b.dương
PHẦN BỔ SUNG :
-Mình tin............nỗi đau này.
-Bên cạnh bạn còn có má, cô, bác,....
. Mở đầu:Nêu rõđịa điểm,th.gian viết
thư,lời chào hỏi người nhận thư.
.Kết thúc:Lời chúc,lời nhắn nhủ,cảm
ơn,hứa hẹn,kí tên,ghi họ tên người
viết thư.
- 3 hs đọc nối tiếp lại bài-lớp tìm
giọng đọc phù hợp,hay
- Th.dõi + luyện đọctheo cặp.
-Vài cặp thi đọc diễn cảm
-Lớpth.dõi,nh.xét,b.chọn
- Th.dõi +b.dương
-Nêu nội dung bài:
* Thương bạn muốn chia sẻ đau buồn
cùng bạn.
- Lắng nghe
- Thực hiện
-B.dương
Gi¸o viªn : Lª V¨n HiÒn –QA1
Ngµy d¹y :.04/ 9/ 2009
LÞch sö: Bµi1 :
- níc v¨n lang
I . Môc tiªu
-Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét
chính về đời sống vật chất và tinh thần của người cổ Việt:
+ Khoảng 700 năm TCN nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc
ra đời.

+ Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ
sản xuất.
+ Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng, bản.
+ Người Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thường đua thuyền, đấu
vật,...
- Gi¸o dôc hs yªu m«n häc,hiÓu biÕt vÒ một số tục lệ của người Lạc Việt còn được lưu
giữ tới ngày nay.
2
II. Phiếu thảo luận nhóm
- Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay, phóng to.
III các hoạt động dạy, học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
2
8-9
8-9
1.Giới thiệu bài
-Việt Nam ta ai cũng thuộc câu : -
- Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3
Hỏi : Ngày giỗ tổ là ngày giỗ của ai?
Chuyển mạch + giới thiệu bài, ghi đề
2. HĐ1: Thời gian hình thành và địa
phận của nớc Văn Lang
- Treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ nêu
yêu cầu: Hãy đọc SGK, xem lợc đồ, tranh
ảnh để hoàn thành các nội dung sau:
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng sau:
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc
Thời điểm ra đời

K vực hình thành
-Nh.xét,bổ sung +chốt lại
2. Xác định thời gian ra đời của nớc Văn
Lang trên trục thờigian :

+ Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có
tên là gì?
+ Nớc Văn Lang ra đời khoảng thời gian
nào?
+ Hãy lên bảng xác định thời điểm ra đời
của nớc Văn Lang trên trục thời gian .
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu vực
nào?
+ Hãy chỉ trên lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ ngày nay khu vực hình thành của nớc
Văn Lang.
-Kết luận lại nội dung của hoạt động 1:
3. HĐ2: Các tầng lớp trong xã hội Văn
Lang
- Y/cu hs đọc SGK và điền tên các tầng
lớp trong xã hội Văn Lang vào sơ đồ sau:
Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
- Lắng nghe
- HS : là ngày giỗ các vua Hùng
- Các vua Hùng là ngời có công dựng nớc.
-Th.dõi
- HS đọc SGK, q. sát lợc đồ và làm theo
yêu cầu.
- HS th.luận cặp+ điền vào bảng thống kê-
Vài cặp trả lời lớp nh.xét,bổ sung

1. Điền thông tin thích hợp vào bảng
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc Văn Lang
Thời điểm ra đời Khoảng 700 năm TCN
Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng,
sông Mã, và sông Cả
-Th.dõi
-Th.luận cặp + điền vào
2. Xác định thời gian ra đời của nớc Văn
Lang trên trục thờigian :
Văn Lang CN
700 0 2005
- HS phát biểu ý kiến lớp nh.xét,bổ
sung
+ ....................là nớc Văn Lang
+ Nứơc Văn Lang ra đời vào khoảng 700
năm TCN.
-Vài HS khá ,giỏi lên bảng xác định
lớp nh.xét,bổ sung
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu
vực sông Hồng, sông Mã và sông Cả.
HS làm việc theo cặp,chỉ sơ đồ và điền
*HS khá, giỏi
- 1 hs làm bảng-lớp nh.xét,bổ sung
- Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
Vua Hùng
3
8-9
6-7
+ Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó là

những tầng lớp nào ?
+ Những ngời đứng đầu tầng lớp nhà nớc
Văn Lang là ai?
+ Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ
gì?
+ Ngời dân trong xã hội Văn Lang gọi là
gì?
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội Văn
Lang là tầng lớp nào? Họ là gì trong xã
hội?
- GV kết luận nôi dung chính của hoạt động
4. HĐ3: Đời sống vật chất, tinh thần của
ngời Lạc Việt
- Treo tranh ảnh về các vật cổ và hoạt động
của ngời Lạc Việt.
- Giới thiệu về từng hình
-Nêu yêu cầu+ phát phiếu thảo luận nhóm
cho các nhóm làm việc:Dựa vào bảng thống
kê trên, mô tả một số nét về cuộc sống của
ngời Lạc Việt ?
- Nhận xét, bổ sung+b.dơng
5. HĐ4 : Phong tục của ngời Lạc Việt
- Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích,
truyến thống nói về các phong tục của ngời
Lạc Việt mà em biết.
- Địa phơng chúng ta còn lu giữa các phong
tục nào của ngời Lạc Việt ?
- Nhận xét và khen ngợi những HS nêu đợc
phong tục hay.
-Hỏi +chốt nội dung bài

Lạc Tớng, Lạc Hầu
Lạc Dân
Nô tì
+ Xã hội Văn Lang có 4 tầng lớp, đó là
vua Hùng; các lạc tớng ,lạc hầu; lạc dân
và nô tì.
+ Ngời đứng đầu nhà nớc Văn Lang là
vua và gọi là Hùng Vơng.
+ Tầng lớp sau vua là lạc tớng và lạc hầu,
họ giúp vua Hùng cai quản đất nớc.
+ Dân thờng gọi là lạc dân.
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội
Văn Lang là nô tì , họ là ngời hầu hạ
trong các gia đình ngời giàu phong kiến.
-Quan sát + th.dõi
-Th.dõi yyêu cầu
- HS làm việc theo nhóm 4, thảo luận theo
yêu cầu GV.
- Lần lợt các nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ sung ý kiến để có bảng thống kê
đầy đủ .
- HS thảo luận cặp và phát biểu ý kiến :
+ Sự tích bánh chng, bánh dày
+ Sự tích Mai An Tiêm
+ Sự tích Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
+ Sự tích Chử Đồng Tử ( học ở lớp 3 )
+ Sự tích trầu cau
*Hs khá, gi i nêu theo hiểu biết
-Lớp nh.xét,bổ sung
-Th.dõi+b.dơng

- Th.dõi,trả lời
-Th.dõi + thực hiện
-Biểu dơng
4
2
1
-Dặn dò : Về nhà xem lại bài+ bài ch. bị :
Nớc Âu Lạc/sgk
- Nh.xét tiết học+ b.dơng
Phần bổ sung :


Ngày dạy : 31/ 8/ 2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Toán: triệu và lớp triệu (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- HS củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Đọc, viết đợc số đến lớp triệu
-Giáo dục hs yêu môn học,tính cẩn thận, chính xác
* HS ká, giỏi làm thêm BT4( Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu).
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng kẻ các hàng, lớp (nh sgk )
III. Các hoạt động dạy-Học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
7-8
A. Kiểm tra :
- Gọi vài HS làm các bài tập 3 tiết trớc
- Nh.xét,điểm
B. Dạy-học bài mới

1. Giới thiệu bài mới
- Giờ học toán hôm nay giúp các em biết
đọc, viết các số đến lớp triệu
2. H ớng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu
- Treo bảng các hàng, lớp
- GV vừa viết vào bảng trên vừa giới thiệu:
Có 1 số gồm: 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2
triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4
trăm, 1 chục, 3 đơn vị
- Bạn nào có thể lên bảng viết số trên
- Bạn nào có thể đọc số trên
- Hớng dẫn lại cách đọc
+ Tách số trên thành các lớp thì đợc 3 lớp
đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu, GV vừa giới
thiệu vừa dùng phấn gạch chân dới từng lớp
để đợc số 342 157 413
- Vài HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Lớp theo dõi + nhận xét
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
vào nháp 342 157 413
- 1 HS đọc trớc lớp - lớp nhận xét ,bổ
sung
- HS thực hiện tách số thành các lớp
theo thao tác của GV
5
7-8
5-6
4-5

4-5


1
1
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa
vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc, sau đó
thêm tên lớp đó sau khi đọc hết phần số và
tiếp tục chuyển sang lớp khác
+ Vậy số trên đọc là: Ba trăm bốn mơi hai
triệu một trăm năm mơi bảy nghìn bốn
trăm mời ba
- Yêu cầu HS đọc lại số trên
- GVviết thêm 1 vài số khác cho HS đọc
3. Luyện tập, thực hành
Bài 1:
- Treo bảng có sẵn nội dung bài tập, trong
bảng số kẻ thêm 1 cột viết số
- Yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu cầu
- Yêu cầu HS kiểm tra các số HS đã viết trên
bảng
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc số
- GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc số
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết các số trong bài lên bảng, có thể thêm
1 vài số khác, sau đó chỉ định HS bất kì đọc
số
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:

- GV lần lợt đọc các số trong bài và 1 số số
khác, yêu cầu HS viết số theo thứ tự đọc
- GVnhận xét và cho điểm HS
Bài 4: Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng thống kê
số liệu của bài tập và yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, 1 HS hỏi,
HS kia trả lời, sau mỗi câu hỏi thì đổi vai
- Lần lợt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời
4. Củng cố:
- GVhỏi+ chốt lại bài
-Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập và chuẩn
bị bài sau: L.tập-sgk/ trang 16
-Nh.xét tiết học+ b.dơng
- Lắng nghe
- L.đọc theo nhóm đôi

- Đọc cá nhân, cả lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi +l.đọc-lớp nh.xét ,b.dơng
- HS đọc đề bài,q.sát ,thầm
- 1 HS lên bảng viết số. HS cả lớp
viết vào vở
- HS kiểm tra và nhận xét bài làm của
bạn
- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho
HS kia đọc, sau đó đổi vai
- Mỗi HS đợc gọi đọc từ 2 đến 3 số
- Đọc số
- Đọc số theo yêu cầu của GV
-Th.dõi,nh.xét,bổ sung

- 3 HS lên bảng viết số, HS cả lớp
viết vào vở
-Nh.xét,b.dơng
* HS khá ,giỏi làm thêm BT4
- HS đọc bảng số liệu,q.sát,thầm
- HS làm bài nhóm 2
- 3 HS lần lợt trả lời từng câu hỏi trớc
lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét
-Th.dõi+ trả lời
-Th.dõi
-Biểu dơng
6
Phần bổ sung :
Giỏo viờn : Lờ Vn Hin QA1
Ngày dạy :.31/ 8/ 2009
Chính tả : Cháu nghe câu chuyện của bà
I. Mc tiờu :
1. Nghe-vit và trình bày bài chớnh t sạch sẽ; bit trỡnh by ỳng, p cỏc dũng th lc bỏt
v cỏc kh th.
2. Làm úng BT2 b (du hi/du ngó)
-Rốn k nng nghe-vit, phõn bit thanh hi/thanh ngó .
3. Giáo dục hs tính thẩm mỹ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II. dựng dy hc
- Ba bn t phiu kh to vit ni dung BT 2b, v Chớnh t
III. Cỏc hot ng dy hc
TG Hot ng dy Hot ng hc
3-5
1
4-5
15-

16
4-5
1.Kim tra :
- Gi 4 h/s lờn bng vit cỏc t ng bt
u bng s/x hoc vn n/ng.
-Nh.xột,b.dng
2.Dy bi mi:
a.Gii thiu bi: Nờu mc ớch, yờu cu
cn t trong bi vit chớnh t.
b.Hng dn h/s nghe vit:
- c bi: Chỏu nghe cõu chuyn ca bi.
- Gi 1hs
- Ni dung ca bi ny núi lờn iu gỡ?
- C lp c thm bi th. GV nhc h/s
chỳ ý nhng t hay vit sai.
-Th lc bỏt c trỡnh by nh th no?
- GV c ln lt+ quỏn xuyn hc sinh
vit,nhc nh t th ngi,...
- GV c ton bi chớnh t mt ln cho h/s
soỏt li chớnh t.
- Cho h/s i bi t soỏt bi ca bn, GV
thu v chm 5 bi, h/s i chiu vi sgk
vit nhng t sai bờn l v.
- Mt lt lờn bng lm 2 em.
-Th.dừi+ nh.xột
- HS theo dừi.
- H/s theo dừi sgk.
- 1 hs c li bi th-lp thm
- ....tỡnh thng yờu ca hai b chỏu
dnh cho c gi b n mc khụng

bit ng v nh mỡnh.
-Lp thm li bi+tỡm nhng t d
vit sai: mi,gp,dn,bng,...
-Cõu 6 vit lựi vo cỏch l v 1ụ, cõu
8 vit sỏt l v.
- HS nghe vit bi.
-Hs t soỏt bi ca mỡnh.
- i v cho bn bờn cnh v thc
hin chm cha li
7
6-7’
- Nh.xét chung bài viết
c.Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài tập 2b : GV nêu yêu cầu của bài.
- H.dẫn hs đọc thầm đoạn văn, làm bài cá
nhân vào vở.
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét+ điểm
- Y/cầu h/s đọc lại đoạn văn ở bài tập
2b.---GVhỏi:Tính khôi hài của mẫu
chuyện
- Nh.xét,b.dương+ chốt lại
.
3.Dặn dò:
- Về nhà làm b.tập 2a+ tìm ghi vào vở năm
từ chỉ tên các con vật bắt đầu bằng chữ
tr/ch.+ chữa lại những lỗi sai
-Nh.xét tiết học +b.dương
Phần bổ sung :
-Th.dõi,b.dương

- Đọc yêu cầu-lớp thầm
- HS làm bài cá nhân –Vài hs làm
bảng
Lớp nh.xét,bổ sung
- Th.dõi,b.dương+ chữa bài
- 1 hs đọc lại bài 2b-lớp thầm
- Nêu tính khôi hài của mẫu chuyện
-Th.dõi,b.dương
- HS th.dõi + thực hiện
- Th.dõi+ b.dương
Giáo viên : Lê Văn Hiền- QA1
Ngày dạy :.01/ 9/ 2009
Đạo đức: VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP ( Tiết 1).

I - Mục tiêu:
1.Biết được vượt khó trong học tập sẽ giúp em học tập mau tiến bộ.
2. Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.( HS khá, giỏi biết thế nào là vượt khó
trong học tập và vì sao phải vượ khó trong học tập ).
3.Giáo dục hs có ý thức vươn lên trong học tập; yêu mến, noi theo gương những hs nghèo
vượt khó.
II - Tài liệu và phương tiện:
-SGK, các mẫu chuyện, tấm gương biết vượt khó trong học tập.
-Phiếu học tập
III - Các hoạt động dạy – hoc:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-4’
1’
A. Kiểm tra : Nêu yêu cầu,gọi hs
- Nh.xét,điểm
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài + ghi đề
Bài: Vượt khó trong học tập (T1)
- 2 em đọc ghi nhớ bài học trước.
- Lắng nghe
8
9-
10
9-
10
10-
11
2
2. H1:
- Gi hs c yờu cu( bi tp 2).
- Chia nhúm, giao nhim v.
- Yờu cu+ h.dn nh.xột,b sung
- Kt lun, khen ngi.
3. H2:
- Gi hs c y/cu (BT3)
- Kt lun, khen ngi.
4. H3:
- Gi hs c y/cu ( Bi tp 4).
- Gii thớch yờu cu bi tp.
- Cựng hc sinh nhn xột.
- Giỏo viờn ghi bng.
- Kt lun.
+ Trong cuc sng, mi ngi u cú
nhng khú khn riờng.
+ hc tp tt, cn vt qua nhng
khú khn.

Dn dũ: V nh xem li bi+ bi sau
- Cn vn dng tt trong hc tp.
-Nh.xột tit hc + b.dng
- c yờu cu bi tp 2
- Tho lun N 4 (2 )
-i din trỡnh by, cỏc nhúm b sung.
-Th.dừi,b.dng
- c yờu cu, tho lun N2(2)+ trỡnh
by kt qu th.lun
- Cỏc nhúm b sung.
- c yờu cu.,thm b.tp 4
-Lm vic cỏ nhõn- lp nh.xột,b sung
- Trỡnh by ming.
- Th.dừi
-Th.dừi + Thc hin cỏc ni dung mc
thc hnh.
-Th.dừi,b.dng
Giáo viên : Lê Văn Hiền -QA1
Ngày dạy :.01/ 9/ 2009
Toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
- ọc, viết các số đến lớp triệu
- Bớc đầu nhận biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
-Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận,chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ BT1;3/SGK
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1

8-9
A. Kiểm tra :
- Gọi 3 HS làm các bài tập 3/trang 15sgk
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
B. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài + ghi đề
2. H ớng dẫn luyện tập
a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
Bài1 : Yêu cầu
-H.dẫn mẫu
-Vài HS lên bảng viết số + đọc
-Lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn
- Th.dõi,nghe
9
7-8
7-8
7-8
1
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét,điểm
- Bài tập 2: GV viết bảng các số + yêu cầu HS
đọc các số
- Khi HS đọc số trớc lớp GV kết hợp hỏi về
cấu tạo hàng lớp của số
b) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
- Bài tập 3: yêu cầu HS viết các số theo lời đọc
- Nhận xét phần viết số của HS
- Hỏi về cấu tạo của các số HS vừa viết

- Nh.xét+ chốt lại
* Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d,e
-Nh.xét, điểm
c) Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ
số theo hàng và lớp (bài tập 4)
- Bài 4 : Viết lên bảng lần lợt các số + y/cầu
- Số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp
nào?
- Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là
bao nhiêu ? Vì sao?

- Tơng tự với số 571 638
* Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm : c, 836 571
-Nh.xét, điểm
-Dặn dò : Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị
bài sau trang 17 sgk
-Nh.xét tiết học+b.dơng
Phần bổ sung :
-Đọc đề,thầm
-Quan sát +trả lời mẫu
-Vài hs điền bảng-lớp phiếu
-Nh.xét,bổ sung
- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho
nhau nghe
- 1 HS đọc số -lớp nh.xét,bổ sung
- Nêu cấu tạo số
- Vài HS lên bảng viết số-lớp vở
a, 613 000 000
b, 131 405 000
c,512 306 103

* HS khá, giỏi làm thêm câu d,e:
d,86 004 702
e,800 004 720
-Nh.xét,bổ sung
-Đọc số+nêu giá trị của chữ số 5
trong mỗi số
- Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc
hàng nghìn, lớp nghìn
- Gía trị của chữ số 5 là 500 000
-Vì chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn.
* HS khá, giỏi làm thêm câu c
- Nh.xét, b/dơng
- Lắng nghe
- Thực hiện
- B.dơng
Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Ngày dạy : 01/ 9/ 2009
Luyện từ và câu: từ đơn và từ phức
I.Mục tiêu :
1.Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đợc từ đơn và từ phức ( Nội dung Ghi nhớ
).
2.Nhận biết đợc từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III ) ; bớc đầu làm quen với từ
điển ( hặc sổ tay từ ngữ ) để tìm hiểu về từ ( BT2, BT3 ) .
3.Giáo dục hs yêu môn học, sử dụng thành thạo từ đon, từ phức.
10
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung bài tập 1 luyện tập.
- Bảng phụ viết sẵn những câu hỏi ở phần nhận xét và luyện tập, có phần để trống để ghi đáp
án.

III. Các hoạt động dạy và hoc:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
8-9
2
6-7
5-6
6-7
2
1
A.K.tra:
- BT1, ýa; BT2 phần luyện tập.
- Nh .xét,điểm
B- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài + ghi đề :Từ đơn và từ phức
2. Phần nhận xét:
- Bài tập 1,2 : Yêu cầu + h.dẫn
- Phát giấy ghi sẵn câu hỏi cho các nhóm làm
các BT 1, 2
-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
- H.dẫn nhận xét, bổ sung
- Nh.xét,chốt lại
3. Phần ghi nhớ: Gọi hs +giải thích thêm
- Yêu cầu+ h.dẫn nh.xét
-Nh.xét,b.dơng
4. Phần luyện tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập:
- HS thảo luận nhóm đôi trên giấy
- H.dẫn nhận,bổ sung

- Nh.xét,chốt lại
Bài tập 2: HS đọc y/cầuBT2.
- Giải thích thêm về từ điển.
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm 2+ tìm từ
theo yêu cầu của bài tập 2.
- Hớng dẫn HS tự tra từ điển
- H.dẫn nhận xét, bổ sung
-Nh.xét,b.dơng +chốt lại
BT3:Y/cầu HS đọc y/ cầu btập và câu mẫu
-Gọi HS
-.H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét,điểm,b.dơng
-Hỏi+ chốt nội dung bài
-Dặn dò:Về nhà học thuộc ghi nhớ. Viết vào
vở hai câu đã làm ở BT 3 phần luyện tập
-Xem bài ch.bị: MRVT:Nhân hậu-Đoàn
kết/sgk trang33
- Nh.xét tiết học+b.dơng
- 1 HS lên bảng trả lời.
- 2 HS lên bảng lớp làm bài tập
-Th.dõi, nh.xét
- HS chú ý lắng nghe.
- 1HS đọc khá đọc yêu cầu, HS khác
đọc thầm, HS thực hiện theo nhóm 2
em.
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét ,bổ sung
- Th.dõi
- Vài hs đọc sgk-lớp thầm
-vài HS đọc thuộc ghi nhớ

-Lớp nh.xét,b.dơng
- 1 HS khá đọc yêu cầu BT
- HS th.luận theo nhóm đôi(2) ---Đại
diện nhóm trình bày kết quả. Lớp
nhận xét,bổ sung
- 1 HS khá đọc yêu cầu lớp thầm
- HS th.luận theo nhóm 2(2)
- HS thực hiện
-Vàinhómtrình bày lớp n/xét,bổ sung
-Th.dõi,b.dơng
- 1 HS khá đọc yêu cầu-thầm
- HS nêu từ đã chọn+ đặt câu với từ đó
-Lớp nh.xét,bổ sung
- Th.dõi,b.dơng
-Vài hs nêu lại ghi nhớ-lớp th.dõi
-Th.dõi,thực hiện
11
Phần bổ sung :
-Biểu dơng
Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Ngày dạy : 02/ 9/ 2009
Kể chuyện: kể chuyện đã nghe - đã đọc
I.Mục tiêu:
1. Lời kể rõ ràng rành mạch, bớc đầu biết biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
2. Kể đợc câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa,
nói về lòng nhân hậu ( theo gợi ý SGK ).
3.Giáo dục hs yêu môn học, lòng nhân hậu, tình cảm yêu thơng, đùm bọc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số truyện về lòng nhân hậu
- Bảng phụ viết gợi ý 3 trong sgk( dàn ý k/ch) ; tiêu chuẩn đánh giá bài k/ch.

III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
7-8
24-
25
I: Bài cũ:
- Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
- Nàng tiên Ôc và nêu ý nghĩa c/ch
- Nh.xét,điểm
II: Bài mới:
1.G.thiệu bài+ ghi đề: Kể chuyện đã nghe
đã đọc
2. H.dẫn kể chuyện :
a,H.dẫn hs hiểu y/cầu của bài
-GV gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề bài+ nhắc lại y/cầu
- Yêu cầu
- GVgợi ý+h.dẫn cách kể
-GV đính dàn ý k/ch + nêu cách kể : Nêu tên
truyện, em đã nghe đã đọc truyện này ở đâu
b, H.dẫn th.hành k/ch+trao đổi ý nghĩa
c/chuyện
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,b.chọn bạn k/chuyện hay
* Y/ cầu hs khá, giỏi k/ch ngoài SGK
-Nh.xét,đánh giá,b.dơng + điểm
-GVchốt lại bài
-2 hs nối tiếp kể + nêu ý nghĩa c/ch

-Th.dõi,nh.xét,b.dơng
- 1hs đọc đề bài-lớp thầm
-Q/sát,th.dõi
- 4 hs nối tiếp đọc các gợi ý 1,2,3,4.
-Lớp th.dõi sgk+ thầm các gợi ý
-Th.dõi
-Đọc thầm dàn ý
-Hs kể theo cặp + trao đổi ý nghĩa
c/chuyện
- Lần lợt thi k/ch trớc lớp + nêu ý
nghĩa c/ch
*HS khá, giỏi k/ ch ngoài SGK
-Lớp th.dõi nh.xét,b.chọn
-Th.dõi,b.dơng
12
1 -Dặn dò : Về nhà kể lại c/ch;xem trớcbài k/ch
tuần 4
- Nh.xét tiết học+ b.dơng.

-Th.dõi
-Th.dõi+biểu dơng.

Ngày dạy : 01/ 9/ 2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Khoa học:
vai trò của chất đạm và chất béo
I. Mục tiêu:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt, cá, trứng, tomm, cua,..., chất béo ( mỡ,
dầu, bơ, ...).
- Nêu đợc vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể :
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.

+ Chất béo làm giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K.
*Nâng cao : Xác định đợc nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa chất đạm và chất béo.
- Giáo dục hs hiểu sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo.
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình phóng to trang 12, 13 SGK, phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy - học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5

1
15-
16
A.Kiểm tra :
-Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có
vai trò gì?
-Nh.xét,điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài+ ghi đề
2. Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của
chất đạm và chất béo:
* Làm việc theo cặp:
- H.dẫn hs trao đổi với nhau tên các thức ăn
chứa nhiều chất đạm và chất béo có trong
hình sgk trang 12, 13.
- H.dẫn hs tìm hiểu vai trò của chất đạm và
chất béo
* Làm việc cả lớp: HS trả lời câu hỏi:
- Nói tên những thức ăn giàu chất đạm có
trong hình trang 12, 13 sgk?
- Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà các

em ăn hàng ngày hoặc các em thích?
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn thức ăn
chứa nhiều chất đạm?
- Nói tên những thức ăn giàu chất béo có
trong hình trang 13 sgk?
-Vài hs trả lời
Lớp th.dõi,nh.xét,b.dơng
- HS quan sát hình SGK và thảo luận
theo nhóm đôi. Đại diện trình bày kết
quả- lớp nh.xét,bổ sung
- HS đọc SGK trang 12, 13 làm vào
phiếu-vài hs trình bày- lớp nh.xét,bổ
sung
- Vài HS nêu- lớp nh.xét,bổ sung
-Vài HS kể tên các thức ăn chứa
nhiều chất đạmcó trong tranh
-Liên hệ+ trả lời- lớp nh.xét,b/dơng
- vì chất đạm giúp xây dựng và đổi
mới cơ thể...
- Quan sát tranh+ trả lời- lớp bổ
nh.xét, bổ sung
13
14-
15
2
1
- Kể tên những thức ăn chứa chất béo mà
các em ăn hàng ngày hoặc em thích?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất béo.

2. Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của
các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo.
* GV phát phiếu học tập HS làm việc theo
nhóm đôi với phiếu học tập: (...)
* Chữa bài tập cả lớp: 1 HS trình bày kết
quả, GV và HS cùng chữa và hoàn thiện.
- GV chốt lại
3. Củng cố : GV hỏi +hệ thống lại toàn nội
dung của bài học
-Dặn dò: Về nhà học bài + xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học + b.dơng
Phần bổ sung :
- Hs liên hệ trả lời lớp nh.xét,bổ
sung
- Giàu năng lợng,giúp cơ thể hấp thu
các vi-ta-min.

- HS thực hiện nhóm đôi theo yêu
cầu bài tập.
- Vài HS trình bày kết quả- lớp
nh.xét,bổ sung
-HS th.dõi
- Th.dõi + trả lời
- Th.dõi,thực hiện
- Th.dõi+biểu dơng
Ngày dạy : 01/ 9/ 2009 Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Thể dục: Bài 5 Đi đều, đứng lại, quay sau
Trò chơi kéo ca lừa xẻ
I. Mục tiêu:

- Bớc đầu biết cách đi đều, đứng lại, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Kéo ca lừa xẻ.
- Giáo dục hs yêu môn học; thích tập luyện thể dục, trò chơi để rèn luyện sức khoẻ,sự nhanh
nhẹn, phát triển cơ thể.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
8-
10
1.Phần mở đầu:
- GV ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đôi ngũ.
-H.dẫn trò chơi : Làm theo hiệu lệnh
- Tập hợp lớp theo đọi hình hàng
ngang, nghe phổ biến nhiệm vụ tiết
học.
14
20-
22
6-8
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài
2. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
- Ôn đi đều, đứng lại, quay sau
+ Lần 1 và 2 : Tập cả lớp, do GV điều khiển.
Lần 3 và 4 :Tập theo tổ, do tổ trởng điều khiền.
GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho
HS.( nhịp 1 bớc chân trái; nhịp 2 bớc chân

phải ; tay đánh so le với chân )
+ Y/cầu các tổ thi đua trình diễn-Nhận xét,
đánh giá, sửa chữa sai sót, biểu dơng
+ Y/ cầu cả lớp thực hiện lại ( 2 lần )
b) Trò chơi vận động:
+ Trò chơi Kéo ca lừa xẻ. GV tập hợp HS
theo đội hình chơi, nêu tên trò chơi, giải thích
trò chơi và luật.
3. Phần kết thúc:
- H.dẫn HS cả lớp thực hiện
GV cùng HS hệ thống bài
-Dặn dò : Về nhà tập luyện lại các động tác
- Nhận xét, đánh giá + biểu dơng
GV LT
X X X X X
X X X X X
X X X X X
- Chuyển thành đội hình hàng dọc
để tập luyện đội hình, đội ngủ.
GV LT
X X X
X X X
X X X
X X X
X X X
- Dậm chân tại chỗ, đi đều, đi đều
quay trái, phải,
- Đứng tại chỗ: quay trái, phải,
đằng sau, cự li rộng, hẹp, vòng
tròn, tiến, lùi

- Chạy nối tiếp nhau thành 1 vòng
tròn- khép thành vòng nhỏ+ hát 1
bài +vỗ tay theo nhịp
-Th.dõi,trả lời
-Th.dõi,b.dơng
Giáo viên : Lê Văn Hiền QA1
Ngày dạy : 02/ 9/ 2009
Tập đọc: NGƯờI ĂN XIN
I.Mục tiêu ;
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thơng xót trớc nỗi
bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.( trả lời đợc câu hỏi 1,2,3/sgk ).
-Đọc rành mạch, trôi chảy, lu loát toàn bài , giọng đọc nhẹ nhàng, bớc đầu thể hiện đợc cảm
xúc thơng cảm, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện.
- Giáo dục hs lòng nhân hậu, biết đồng cảmvới ngời nghèo khổ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Băng giấy viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn học sinh đọc
III.Các hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5
1
A-Kiểm tra :
- Yêu cầu hs đọc bài Th thăm bạn kết
hợp trả lời câu hỏi.
-Nh.xét,điểm
B- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài+ ghi đề
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trả lời các câu
hỏi 1, 2, 3 SGK.
- 1 em tra lời câu hỏi 4 SGK.

-Th.dõi,nh.xét,b.dơng
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×