Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA CHUONG GLUXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.33 KB, 5 trang )

Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng viên Khoa
CNHH-ĐHBKHN
Kiểm tra chơng gluxit
Đề 1
Họ và tên: Tr ờng Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là :
A. [Ag(NH
3
)
2
] OH B. Cu(OH)
2
C. Vôi sữa D. Cả A, B, C
Câu 2: Ngời ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rợu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là
80%. Nếu pha rợu 40
0
thì thể tích rợu là 40
0
thu đợc là : (biết khối lợng riêng của rợu là 0,8 g/ml).
A. 3,79 lít B. 3,8 lít C. 4,8 lít D. 6 lít
Câu 3: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là :
A. Cu(OH)
2
B. [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
C. Na D. Vôi sữa
Câu 4: Khí CO


2
sinh ra khi lên men rợu một lợng glucozơ đợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 40g kết
tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lợng rợu etylic thu đợc là :
A. 16,4 g B. 16,8 g C. 17,4 g D. 18,4 g
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt saccarozrơ và mantozơ là :
A. [Ag(NH
3
)
2
] OH B. Cu(OH)
2
C. Vôi sữa D. Cả A, B và C
Câu 6: Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gơng thu đợc 27 gam Ag
- Phần 2 cho lên men rợu thu đợc V ml rợu (D = 0,8 g/ml).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là :
A. 12,375 ml B. 13,375 ml C. 14,375 ml D. 24,735 ml
Câu 7: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu đợc 0,368 kg rợu. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 83,3 % B. 70 % C. 60 % D. 50 %
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X có phản ứng tráng gơng và hoà tan dợc
Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dới đây ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 9: Lên men rợu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO
2

ở đktc. Lợng Na cần lấy để tác dụng hết với lợng rợu sinh
ra là :
A. 23 g B. 2,3 g C. 3,2 g D. 4,6 g
Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ?
A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H
2
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH ở nhiệt độ thờng
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

Câu 11: Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với lợng AgNO
3
/dung dịch NH
3
d, thu đợc 4,32 g bạc. Nồng độ %
của dung dịch glucozơ là :
A. 11,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 %
Câu 12: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO

3
trong amoniac D. Tất cả các dung dịch trên
Câu 13: Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trờng axit với hiệu suất 76 %. Khối lợng các sản phẩm thu đợc
là :
A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ D. Các kết quả khác
Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ?
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH ở nhiệt độ thờng
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng
C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. B và C
Câu 15: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rợu 40
o
thu đợc. Biết rằng khối lợng
rợu bị hao hụt là 10% và khối lợng riêng của rợu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
Số 5 B7 Khu 918-Phúc Đồng-Long Biên-HN
1
Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng viên Khoa
CNHH-ĐHBKHN
A. 2,3 (l) B. 5,75 (l) C. 6,388 (l) D. Kết quả khác
Câu 16: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích ngời ta thờng thực hiện phản ứng nào sau đây :
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3

/NH
3
.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 17: Dùng mùn ca chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là
70%. Khối lợng mùn ca cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là :
A. 5000 kg B. 5031 kg C. 5040 kg D. 5050 kg
Câu 18: Hợp chất X là chất bột mầu trắng không tan trong nớc.Trơng lên trong nớc nóng tạo thành hồ sản
phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dới tác dụng của men lactic hay enzim chất Y tạo thành
chất Z có chứa hai loại nhóm chức. Chất X là :
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 19: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rợu etylic. Khí sinh ra đợc dẫn vào nớc vôi trong d thu đợc
m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m :
A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g
Câu 20: Glucôzơ không phản ứng với chất nào sau đây :
A. dung dịch AgNO

3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. (CH
3
CO)
2
O D. Vôi sữa
Câu 21: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích
axit nitric 99,67% có khối lợng riêng là 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất
đạt 90%.
A. 32,5 lít B. 26,5 lít C. 27,7 lít D. Kết quả khác
Câu 22: Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nớc thu đợc dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng với dd AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 3,24 gam Ag. Khối lợng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A.2,7 g B.3,42 g C.3,24 g D.2,16 g
Câu 23:Khối lợng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là10%
A.0,6061 tấn B.1,65 tấn C.0,914 tấn D.0,6 tấn
Câu 24: Chỉ dùng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng và khi đun nóng có thể nhận biết đợc tất cả các chất trong dãy
nào dới đây?
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic.
C. saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat. D.Tất cả đều đúng.
Câu 25: Lấy 100 ml dd X gồm 2,7 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ đun nóng với 100 ml dd H

2
SO
4
0,01M. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
A.C
M
(glucozơ) = 0,125 M B.C
M
(fructozơ) = 0,125 M C.C
M
(H
2
SO
4
) = 0,005M D.A,C đều đúng.
Câu 26: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ

ancol etylic

but -1,3- đien

cao su buna.
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu đợc 32,4 kg cao su buna thì khối lợng glucozơ cần
dùng là:
A.144 kg B.108 kg C.81 kg D.96 kg
Câu 27: Khối lợng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000
Câu 28: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:

A.Thành phần phân tử B.Độ tan trong nớc C.Cấu trúc phân tử D.Phản ứng thủy phân
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trờng axit vừa đủ ta thu đợc dung dịch X.
Cho AgNO
3
/NH
3
vào dd X và đun nhẹ thu đợc khối lợng Ag là:
A. 13,5 g B. 6,5 g C. 6,25 g D. 6,75 g
Câu 30: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lợng ancol etylic thu đợc là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg
Số 5 B7 Khu 918-Phúc Đồng-Long Biên-HN
2
Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng viên Khoa
CNHH-ĐHBKHN
Kiểm tra chơng gluxit
Đề 2
Họ và tên: Tr ờng Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Chỉ dùng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng và khi đun nóng có thể nhận biết đợc tất cả các chất trong dãy nào
dới đây?
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic.
C. saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat. D.Tất cả đều đúng.
Câu 2: Lấy 100 ml dd X gồm 2,7 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ đun nóng với 100 ml dd H
2
SO
4
0,01M.
Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:

A.C
M
(glucozơ) = 0,125 M B.C
M
(fructozơ) = 0,125 M C.C
M
(H
2
SO
4
) = 0,005M D.A,C đều đúng.
Câu 3: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ

ancol etylic

but -1,3- đien

cao su buna.
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu đợc 32,4 kg cao su buna thì khối lợng glucozơ cần
dùng là:
A.144 kg B.108 kg C.81 kg D.96 kg
Câu 4: Khối lợng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000
Câu 5: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A.Thành phần phân tử B.Độ tan trong nớc C.Cấu trúc phân tử D.Phản ứng thủy phân
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trờng axit vừa đủ ta thu đợc dung dịch X.
Cho AgNO
3

/NH
3
vào dd X và đun nhẹ thu đợc khối lợng Ag là:
A. 13,5 g B. 6,5 g C. 6,25 g D. 6,75 g
Câu 7: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lợng ancol etylic thu đợc là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là :
A. [Ag(NH
3
)
2
] OH B. Cu(OH)
2
C. Vôi sữa D. Cả A, B, C
Câu 9: Ngời ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rợu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là
80%. Nếu pha rợu 40
0
thì thể tích rợu là 40
0
thu đợc là : (biết khối lợng riêng của rợu là 0,8 g/ml).
A. 3,79 lít B. 3,8 lít C. 4,8 lít D. 6 lít
Câu 10: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là :
A. Cu(OH)
2
B. [Ag(NH
3
)
2
] NO

3
C. Na D. Vôi sữa
Câu 11: Khí CO
2
sinh ra khi lên men rợu một lợng glucozơ đợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 40g kết
tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lợng rợu etylic thu đợc là :
A. 16,4 g B. 16,8 g C. 17,4 g D. 18,4 g
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt saccarozrơ và mantozơ là :
A. [Ag(NH
3
)
2
] OH B. Cu(OH)
2
C. Vôi sữa D. Cả A, B và C
Câu 13: Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gơng thu đợc 27 gam Ag
- Phần 2 cho lên men rợu thu đợc V ml rợu (D = 0,8 g/ml).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là :
A. 12,375 ml B. 13,375 ml C. 14,375 ml D. 24,735 ml
Câu 14: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu đợc 0,368 kg rợu. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 83,3 % B. 70 % C. 60 % D. 50 %
Số 5 B7 Khu 918-Phúc Đồng-Long Biên-HN
3
Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng viên Khoa
CNHH-ĐHBKHN
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2

O. X có phản ứng tráng gơng và hoà tan dợc
Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dới đây ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 16: Lên men rợu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO
2
ở đktc. Lợng Na cần lấy để tác dụng hết với lợng rợu
sinh ra là :
A. 23 g B. 2,3 g C. 3,2 g D. 4,6 g
Câu 17: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ?
A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H
2
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH ở nhiệt độ thờng
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

Câu 18: Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với lợng AgNO
3
/dung dịch NH
3
d, thu đợc 4,32 g bạc. Nồng độ %
của dung dịch glucozơ là :
A. 11,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 %

Câu 19: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac D. Tất cả các dung dịch trên
Câu 20: Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trờng axit với hiệu suất 76 %. Khối lợng các sản phẩm thu đợc
là :
A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ D. Các kết quả khác
Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ?
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH ở nhiệt độ thờng
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng
C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. B và C
Câu 22: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rợu 40
o
thu đợc. Biết rằng khối lợng
rợu bị hao hụt là 10% và khối lợng riêng của rợu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
A. 2,3 (l) B. 5,75 (l) C. 6,388 (l) D. Kết quả khác

Câu 23: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích ngời ta thờng thực hiện phản ứng nào sau đây :
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 24: Dùng mùn ca chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là
70%. Khối lợng mùn ca cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là :
A. 5000 kg B. 5031 kg C. 5040 kg D. 5050 kg
Câu 25: Hợp chất X là chất bột mầu trắng không tan trong nớc.Trơng lên trong nớc nóng tạo thành hồ sản
phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dới tác dụng của men lactic hay enzim chất Y tạo thành
chất Z có chứa hai loại nhóm chức. Chất X là :
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 26: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rợu etylic. Khí sinh ra đợc dẫn vào nớc vôi trong d thu đợc
m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m :

A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g
Câu 27: Glucôzơ không phản ứng với chất nào sau đây :
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. (CH
3
CO)
2
O D. Vôi sữa
Câu 28: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích
axit nitric 99,67% có khối lợng riêng là 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất
đạt 90%.
A. 32,5 lít B. 26,5 lít C. 27,7 lít D. Kết quả khác
Câu 29: Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nớc thu đợc dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng với dd AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 3,24 gam Ag. Khối lợng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
Số 5 B7 Khu 918-Phúc Đồng-Long Biên-HN
4
Vò Anh TuÊn : §T 048757300-0912911902 Gi¶ng viªn Khoa
CNHH-§HBKHN
A.2,7 g B.3,42 g C.3,24 g D.2,16 g
C©u 30:Khèi lîng xenluloz¬ cÇn ®Ó s¶n xuÊt 1 tÊn xeluz¬trinitrat, biÕt hao hôt trong s¶n xuÊt lµ10%
A.0,6061 tÊn B.1,65 tÊn C.0,914 tÊn D.0,6 tÊn

Sè 5 B7 Khu 918-Phóc §ång-Long Biªn-HN
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×