Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bộ đề ôn TN phần hữu cơ 12 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.16 KB, 8 trang )

Đề cơng ôn thi tn- năm học 2008-2009
Phần: hoá hữu cơ
Câu1: Este no đơnchức đợc tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức
mạch hở có công thức chung là:
A. C
n
H
2n+2
O (n> 1) B. C
n
H
2n
O
2
(n> 2)
C. C
n
H
2n+2
O
2
(n> 2) D. C
n
H
2n+1
COOH (n> 1)
Câu2: Etyl axetat là công thức este nào sau đây?
A. C
2
H
5


COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3

C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu3: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về este?
A. Este no, đơn chức , mạch hở có công thức chung là C
n
H
2n
O
2
(n> 2)

B. Hợp chất CH
3
COOC
2
H
5
thuộc loại este
C. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol
D. Este là sản phẩm khi thay nhóm OH của axit cacboxylic bằng nhóm OR
Câu4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C
2
H
5
COOH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
COOH D. CH
3
COOCH
3

Câu5: Isoamyl axetat là loại este có mùi thơm đặc trng của:
A. chuối chín B. hoa nhài C. dứa chín D. hoa hồng
Câu6: Công thức phân tử C
4
H

8
O
2
có số lợng đồng phân este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu7: X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, khi cho X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC

3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu8: Khi thuỷ phân CH
3
COOCH
3
trong môi trờng kiềm NaOH thì thu đợc ancol
CH
3
OH và chất nào sau đây?
A. CH
3
COOH B. CH
3
COONa C. C
2
H
5
OH D. HCOONa
Câu9: Khi đốt cháy hoàn este no, đơn chức, mạch hở ta thu đợc số mol của H
2
O và CO

2

là:
A.nCO
2
= nH
2
O B. nCO
2
> nH
2
O C. nCO
2
< nH
2
O D. nCO
2
>> nH
2
O
Câu10: Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho X tác dụng với dd NaOH tạo muối và
ancol. Chất X thuộc:
A. axit no, đơn chức B. este no , đơn chức
C. anđehit no, đơn chức D. ancol no, đơn chức

Câu11: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm, thu đợc natri axetat và ancol etylic. Vậy
công thức của X là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3

Câu12: Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng este no, đơn chức , thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn

bằng thể tích khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện(t
oc
và p). Tên gọi của este là:
A. metyl axetat B. propyl fomat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu13: Axit béo nào sau đây là axit panmitic?
A. C
15
H
31
COOH B. C
17
H
33
COOH C. C
17
H
35
COOH D. C
17
H
31
COOH
Câu14: Điều nào sau đây Không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
B. Chất béo rắn có gốc hiđrocacbon của axit béo là gốc no
C. Chất béo không tan trong nớc , nhẹ hơn nớc
D. Chất béo tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc glixerol và axit béo
Câu15: Điều nào sau đây là đúng:

A. chất béo lỏng không bị hiđro hoá B. thuỷ phân chất béo thu đợc glixerol
C. glixerol tác dụng đợc với NaOH D. glixerol làm quỳ tím đổi màu đỏ
Câu16: Điều nào sau đây Không đúng?
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá
B. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta đợc xà phòng
C. Muối Na hoặc K của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất đợc chất giặt rửa tổng hợp
Câu17: Triolein có công thức nào sau đây ?
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

C. (C

17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

Câu18: Câu nào sau đây là phát biểu Sai:
A. chất béo không tan trong nớc, nhẹ hơn nớc
B. chất béo đun nóng với dd NaOH ta đợc xà phòng
C. dầu ăn và dầu bôi trơn động cơ máy móc có cùng thành phần nguyên tố
D. chất béo là trieste của glixerol và axit béo
Câu19: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A. glucozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu20: Cho biết chất nào thuộc đisaccarit:
A. glucozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu21: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:

A. glucozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. xenlulozơ
Câu22: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. amilozơ
Câu23: Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.Số lợng các chất có phản
ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu24: Một chất khi thuỷ phân trong môi trờng axit, đun nóng Không tạo glucozơ là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. chất béo
Câu25: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng với dd AgNO
3
/ NH
3
,t
oc
B. phản ứng với dd NaCl
C. phản ứng với Cu(OH)
2
ở t
oc
thờng tạo dd xanh lam D. phản ứng thuỷ phân mt ax
Câu26: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột X Y ax axetic. X và Y lần lợt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ , anđehit axetic
C. glucozơ , etyl axetat D. glucozơ , ancol etylic
Câu27: Thành phần nào sau đây Không phải là thành phần chính của chất béo lỏng ?
A. Mỡ lợn B. dầu lạc C. dầu đậu D. dầu vừng
Câu28: Glucozơ và fructozơ đều:
A. tạo đợc dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2
B. có nhóm chức CHO trong phân tử

C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu29: Cho các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. chỉ dùng thuốc thử nào sau
đây có thể phân biệt đợc 4 dd trên?
A. Cu(OH)
2
B. dd AgNO
3
/ NH
3
C. Na D. dd brom
Câu30: Công thức cấu tạo của glucozơ có số lợng nhóm chức OH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu31: Phát biểu nào dới đây là đúng:
A. thuỷ phân xenlulozơ thu đợc glucozơ B. fructozơ có p/ứ tráng bạc, do có CHO
C. thuỷ phân tinh bột thu đợc fructozơ D. xenlulozơ có phản ứng tráng bạc
Câu32: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. saccarozơ đợc coi là một đoạn mạch của tinh bột
B. tinh bột và xenlulozơ chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ
C. khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho 1 monosaccarit
D. khi thuỷ phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ
Câu33: Khi thuỷ phân saccarozơ trong môi trờng axit, đun nóng sẽ thu đợc glucozơ và:
A. fructozơ B. amilozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu34: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic ta dùng thuốc thử nào sau:
A. dd brom và NaOH B. AgNO
3
/ NH
3
và NaOH
C. HNO

3
và AgNO
3
/ NH
3
D. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/ NH
3

Câu35: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 g một este đơn chức E thu đợc 6,16 g CO
2
và 2,52 g H
2
O
. Vậy E là:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. HCOOC
2
H
5

Câu36: Hợp chất axit amino axetic có tác dụng với HCl và NaOH chứng tỏ hợp chất này:
A. chỉ có tính axit B. có tính chất lỡng tính
C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxh và tính khử
Câu37: Một chất khi thuỷ phân trong môi trờng axit, đun nóng Không tạo glucozơ. Chất
đó là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. protein
Câu38: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là:
A. protein luôn có khối lợng phân tử lớn hơn
B. protein luôn có nhóm chức OH trong phân tử
C. protein luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử
D. protein luôn là hợp chất hữu cơ no
Câu39: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất
này với:
A. dd HCl và dd Na
2
SO
4
B. dd KOH và CuO
C. dd KOH và dd HCl D. dd NaOH và dd NH
3

Câu40: Axit aminoaxetic Không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CaCO
3
B. H

2
SO
4
(l) C. CH
3
OH D. KCl
Câu41: Dung dịch axit aminoaxetic (NH
2
-CH
2
-COOH) có môi trờng:
A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. pH=0
Câu42: Công thức phân tử C
3
H
9
N có số lợng đồng phân amin là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu43: Tính chất hoá học đặc trng chung của các amin là:
A. tính axit B. tính bazơ C. tính oxh D. tính khử
Câu44: Chỉ dùng hoá chất nào sau để nhận biết đợc hai dung dịch metyl amin và
anilin:
A. HCl B. H
2
SO
4
C. quỳ tím D. NaOH
Câu45: Trong cây thuốc lá có chứa một loại amin rất độc có khả năng gây ung th phổi
amin này là:
A. nicotin B. heroin C. cafein D. cocain

Câu46: Hợp chất amin C
6
H
5
-NH
2
có tên gọi thông thờng là anilin, vậy tên gọi gốc - chức
của nó là:
A. benzyl amin B. metyl amin C. phenyl amin D. etyl amin
Câu47: Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự giảm dần tính bazơ của anilin, metylamin và
amoniac:
A. CH
3
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
> C
6
H

5
NH
2
> NH
3

C. C
6
H
5
NH
2
> NH
3
> CH
3
NH
2
D. NH
3
> CH
3
NH
2
> C
6
H
5
NH
2


Câu48: Để khử mùi tanh của cá mè (là do hỗn hợp một số amin, nhiều nhất là trimetyl
amin) sau khi mổ để nấu, ta dùng hoá chất nào:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. dd giấm ăn D. dd kiềm loãng
Câu49: Điều nào sau đây Không đúng?
A. Các amin đều có tính chất hoá học đặc trng là tính bazơ
B. Cho anilin tác dụng với dd HCl, sau đó cho dd NaOH vào ta lại đợc anilin
C. Cho anilin tác dụng với dd Br
2
, sau đó cho dd HCl vào ta lại đợc anilin
D. Dung dịch CH
3
- NH
2
làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
Câu50: Anilin đợc tạo thành khi cho dd phenylamoni clorua tác dụng với :
A. HCl B. NaOH C. NaCl D. dd Br
2

Câu51: Phản ứng nào sau đây chứng minh nhóm NH
2
ảnh hởng đến gốc phenyl trong
phân tử anilin?
A. C
6
H

5
NH
2
+ dd Br
2
B. C
6
H
5
NH
2
+ dd HCl
C. C
6
H
5
NH
2
+ O
2
D. C
6
H
5
NH
2
+ dd NaOH
Câu52: Phản ứng nào sau đây chứng minh gốc phenyl ảnh hởng đến nhóm NH
2
trong

phân tử anilin?
A. C
6
H
5
NH
2
+ dd Br
2
B. C
6
H
5
NH
2
+ dd HCl
C. C
6
H
5
NH
2
+ O
2
D. C
6
H
5
NH
2

+ dd NaOH
Câu53: Dãy hoá chất nào sau đây dùng để tách anilin ra khỏi hỗn hợp có chứa phenol?
A. dd Br
2
, Na B. dd HCl, dd NaOH C. dd HCl, dd NaCl D. dd HCl, dd Br
2

Câu54: Phản ứng nào sau đây Không tạo anilin?
A. Phenylamoni clorua + dd NaOH B. Phenylamoni sunfat + dd KOH
C. C
6
H
5
NO
2
+ Fe + dd HCl D. C
6
H
5
OH + HNO
3
+ H
2
SO
4
(đặc)
Câu55: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: CH
3
CH
2

COOCH
3
, CH
3
COOCH
3
,
CH
3
COOH , HCOOCH
3
. Số lợng chất thuộc hợp chất este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu56: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu57: Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thờng có một số este. Vai trò của
các este này là:
A. tạo hơng thơm mát, dễ chịu B. làm tăng khả năng giặt rửa
C. tạo màu sắc hấp dẫn D. làm giảm giá thành xà phòng và chất giặt rửa
Câu58: Glucozơ Không thuộc loại:
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu59: Chất Không có khả năng phản ứng với dd AgNO
3
/NH

3
, t
oc
giải phóng Ag là:
A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomanđehit
Câu60: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dd
glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)
2
/NaOH,t
oc
B. Cu(OH)
2
/t
oc
thờng C. NaOH D. AgNO
3
/NH
3
,t
oc

Câu61: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
Câu62: Glucozơ và saccarozơ đều Không thuộc loại:
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
Câu63: Loại thực phẩm Không chứa nhiều saccarozơ là:
A. đờng phèn B. mật mía C. mật ong D. đờng kính
Câu64: Chất Không tan đợc trong nớc lạnh là:
A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ

Câu65: Chất Không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột
Câu66: Chất lỏng hoà tan đợc xenlulozơ là:
A. benzen B. ete C. etanol D. nớc Svayde
Câu67: Fructozơ thuộc loại nào sau:
A. polisaccarit B. đisaccarit C. monosaccarit D. polime
Câu68: Xenlulozơ Không thuộc loại nào:
A. cacbohiđrat B. gluxit C. polisaccarit D. đisaccarit
Câu69: Saccarozơ và tinh bột đều Không thuộc loại:
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
Câu70: Saccarozơ , tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng:
A. tráng bạc B. với Cu(OH)
2
C. thuỷ phân D. đổi màu iôt
Câu71: Trong các chất sau đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
B. CH
3
- CH- NH
2
CH
3
C. CH

3
- NH- CH
3
D. C
6
H
5
- NH
2

Câu72: Trong các tên gọi dới đây, tên nào phù hợp với chất: CH
3
- CH- NH
2
CH
3
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin
Câu73: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
B. CH
3
-NH
2
C. C
6
H
5
-NH
2

D. (CH
3
)
2
NH
Câu74: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ yêú nhất?
A. NH
3
B. CH
3
-NH
2
C. C
6
H
5
-NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu75: Cho etylamin tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 1M. Khối lợng muối thu đợc
là:
A. 8,15 g B. 4,56 g C. 7,95 g D. 2,94 g
Câu76: Cho 9,3 g anilin tác dụng với dd Br
2
d. Khối lợng kết tủa thu đợc là:
A. 33 g B. 33,3 g C. 15 g D. 15,3 g

Câu77: Trong các tên gọi sau, tên nào Không phù hợp với chất: H
2
N- CH
2
- COOH ?
A. axit 2-aminoetanoic B. axit aminoaxetic C. glyxin D. alanin
Câu78: Để phân biệt H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và CH
3
NH
2
. Chỉ cần dùng 1 hoá chất
A. dd NaOH B. dd HCl C. Na D. Quỳ tím
Câu79: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

×