Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Ebook Cẩm nang cho các bà mẹ trẻ - Mang thai và sinh đẻ: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.14 KB, 58 trang )


CẨMNANGCHOCÁCBÀMẸTRẺ
Mụclục
Giảiđápmộtsốcâuhỏivềcácbiệnpháptránhthai
VitaminClàmgiảmbiếnchứngcủathaikỳ
Bathángđầucủathaikỳ
Bathánggiữacủathaikỳ
Bathángcuốicủathaikỳ
Tìmralờigiảivìsaophôibámđượcvàothànhtửcung
Bàitậpchophụnữmangthai
Dịtậtbẩmsinh
Làmgiảmnguycơphùchânkhimangthai
Thaigiàthánggâynguycơgì?
Bàitậpdànhchobàmẹmớisinh
Dànhchobàmẹsinhmổ
Góihànhlýkhibérađời
Nhữngđiềucầntránhvànênlàmsaukhiđẻ
Cónênsinhhoạttìnhdụctrongthờigianmangthai?
Chămsócsứckhoẻsaukhisinh
Thaiphụbịthủyđậucóảnhhưởngđếnthainhi?
Ăngìchoconđượckhoẻ
Làmthếnàođểgiảmđaukhisanh?
Giảmcânvớibé
Tiêmphònguốnvánchophụnữcóthai
Hiếmmuộn-vôsinh:Mộtsốđiềucầnbiết
Hãybảovệtrẻkhicònlàbàothai
Xửlýtìnhhuốngsaukhisinh
Nhữngthayđổiởngườimẹkhimangthai
Nhữngđiềucầnbiếtđốivớithaiphụphảiđixa
Viêmgansiêuvitrùngvàthainghén
Thainghénvàbệnhtiểuđường


Thainghénvớingườimắcbệnhtim
Thaikỳvàsiêuâm


Mộtsốlưuýchonhữngbàmẹtrẻlầnđầu“đibiển”
Dùngthuốcchophụnữđangchoconbú
Giãntĩnhmạch
Huyếttrắng
Mệtmỏi
Tựudonấm
Sưngmắtcáchânvàngóntay
Đổmồhôi
Cácphươngphápsinhcontheoýmuốn
-Nếumuốnsinhcontrai
-Nếumuốnsinhcongái
Cácvếtrạn
Khóngủ
Phátban(nổirôm)
Trĩ
Ốmnghén
Sónđái
Ợchua
Đáigắt
Cảmthấymuốnxỉu
Bịvọpbẻ
Chứngtáobón
Chứngkhóthở
Chảymáunướurăng
Chếđộdinhdưỡngsaukhisinh
Chotrẻnhẹcânuốngbaonhiêusữalàđủchomộtngày?

Làmgìkhimẹchưaxuốngsữa?
Làmthếnàođểnuôitrẻsứtmôi-hởhàmếch-chẻvòmhầu?
Mẹsanhmổthìcósữachobébúmẹkhông?
Làmsaochobébúmẹkhinúmvúbịnứt?
Bắtđầuchotrẻbúmẹ
Cáchbồngbếrấtquantrọngđểbébúđượcnhiềusữa


Nuôiconbằngsữamẹvàmộtsốvấnđềcóliênquan
Phảilàmgìkhivúcăngtứcsữavàđau?
Làmsaochoconbúkhinúmvúquángắnhoặcquádài?
Khiđilàmmẹbịchảysữaướtcảáo.Thậtbấttiện!
Mẹphảilàmsaokhibékhôngchịubúmẹ?
Làmthếnàođểbiếtmẹcóđủsữachoconbú?
Chobébúnhưthếnàokhimẹđilàmtrởlại?
Békhócnhiềulàmmẹthậtsựlolắng!
Béchậmtăngcâncóphảidosữamẹ“nóng”không?
Làmthếnàođểtănglượngsữavàphụchồisữamẹ?
Búmẹhoàntoàntrong6thángđầulàmtăngtríthôngminh
Mónănbàithuốcchobàmẹthiếusữa
Ngaysaukhisinh,cócầnchotrẻuốngnướcđường,nướccamthảokhông?


Giảiđápmộtsốcâuhỏivềcácbiệnpháp
tránhthai
Nếubạndùngthuốcdiệttinhtrùng,cầnđặthoặcbơmthuốc15phúttrướckhigiaohợp.
Hiệu quả tránh thai sẽ kéo dài trong vòng 1 giờ. Khoảng 10-15% phụ nữ áp dụng biện
phápnàybịthấtbạidohiểusaivềcáchsửdụnghoặccóbấtthườnggiảiphẫuởâmđạo,
khiếnthuốckhôngđượcphânbốđều.
Sauđâylàmộtsốđiềucầnbiếtkhácvềcácbiệnpháptránhthai:

1.Cónguyhiểmkhôngnếuchỉđeobaocaosulúcsắpxuấttinh?
Baocaosucầnđượcđeongaytrướckhibắtđầugiaohợp.Ngaycảkhichưaxuấttinh,
chấtnhờntiếtraởđầudươngvậtđãcóthểchứatinhtrùng,gâythụthai.Ngoàira,các
bệnhlâyquađườngtìnhdụccũngcóthểtruyềntừngườinọsangngườikiangaytừđầu
màkhôngchờđếnlúcxuấttinh.
Tỷlệthấtbạicủabiệnpháptránhthainàylà4-5%,nguyênnhânlàdùngkhôngđúngcách
hoặcbaocaosubịthủng.
2.Viêntránhthaicólàmgiảmxungnăngtìnhdục?
Giảm xung năng tình dục chỉ là hệ quả của sự thay đổi tính khí, một tác dụng phụ của
thuốc tránh thai. Các nghiên cứu cho thấy, progesteron trong viên tránh thai có thể gây
trầmcảmhoặccảmgiácbựcbộiởmộtsốphụnữ.Nếuthuốcảnhhưởngquánhiềuđến
tâm trạng, bạn có thể tìm loại thuốc có hàm lượng hoóc môn thấp hơn hoặc thay đổi
phươngpháptránhthai.
3.Phươngphápxuấttinhngoàicóđángtincậykhông?
Không. Như đã nói ở câu 1, chất dịch ở đầu dương vật khi chưa xuất tinh (do tuyến
Cowper-còngọilàtuyếnhànhniệuđạo-tiếtra)cũngcóthểchứatinhtrùng.Ngoàira,
trong vòng vài giờ sau khi xuất tinh, nếu 2 người lại giao hợp mà không áp dụng biện
phápngănchặnnàothìsốtinhtrùngcònsótlạiởniệuđạovẫncóthểgâythụthai.
Phương pháp xuất tinh ngoài hoàn toàn vô hiệu trong việc ngăn ngừa các bệnh lây qua
đườngtìnhdục.
4.Làmthếnàođểtínhđượcthờigianantoàn?
Trứngphảiđượcthụtinhtrongphạmvi12-24giờđồnghồsaukhirụng(còntinhtrùng
chỉcókhảnăngthụtinhtrongvòng48giờsaukhixuấttinh).Vìvậy,thờikỳdễthụthai
nhấtlà2ngàytrướcvà1ngàysaukhirụngtrứng.Vấnđềkhókhănlàphảixácđịnhchính
xácthờiđiểmnày.
Phươngphápxácđịnhngàyrụngtrứng:Đothânnhiệthằngngày,theodõisựbàitiếtchất
nhầycủacổtửcung,kếthợptínhngàyrụngtrứngdựatrênđộdàicácchukỳkinhnguyệt
trướcđây.Cáckỹthuậtnàychỉchokếtquảtươngđốichínhxác.



Nguyênnhânthấtbạikhisửdụngbiệnpháptínhngàyantoàngồm:chukỳkinhnguyệt
khôngđều,giaohợpkhôngdùngdụngcụtránhthaitrongnhữngngàynguyhiểm,rụng
trứnghơnmộtlầntrongchukỳkinhnguyệt.
5.Việcchoconbúcóhiệuquảtránhthaitrongtrườnghợpnào?
Đểphươngphápnàycóhiệuquảcao,cầncóđủ3điềukiện:
-Trẻbúítnhất85%khốilượngsữadànhchonóvàphảiđượcbúnhiềulầntrongngàyvà
đêm.
-Ngườimẹvẫnchưacókinhtrởlại,hoặctrong8tuầnsauđẻkhôngbịramáu2ngàyliên
tiếp.
- Con chưa quá 6
thángtuổi.
Vớinhữngngườikhôngchoconbúthườngxuyên,cáchtránhthaitốtnhấtsauđẻlàsử
dụngcácphươngtiệnkhôngcóhoócmônnhưthuốcdiệttinhtrùng(cóthểphốihợpvới
mũ cổ tử cung hoặc màng ngăn âm đạo), bao cao su, xuất tinh ngoài… Tùy theo hoàn
cảnh,cóthểđặtvònghoặcđìnhsản.
Thiếtlậpchếđộdinhdưỡngtrước6sau6mớicóthểsinhconthôngminh
Vìsaotrướckhimangthaisáuthángđãphảithiếtlậpmộtchếđộdinhdưỡng?
Ngaytừtrướckhimangthai6tháng,nhữngngườichuẩnbịlàmcha,mẹphảichútrọng
đếnsựảnhhưởngcủavấnđềdinhdưỡngđốivớinhiễmsắcthể,ngườichuẩnbịlàmmẹ
càngphảibiếtcânđốivấnđềdinhdưỡngcủacácbữaăn,trướcnhấtlàcóbướcchuẩnbị
đầu tiên hoàn hảo nhất cho cuộc sống đứa con, vì vậy, vấn đề dinh dưỡng có tầm quan
trọngđốivớicơthểngườimẹvàđứaconngaytừtrướckhimangthai6tháng.Ngoàira,
cácchuyêngiacũngchobiết,từkhimangthaichođếnlúcđứabéđược6thángtuổilà
giaiđoạnmàbộnãopháttriểnnhanhnhất.Xemxétvềtrọnglượngcủanão,lúcmớisinh
nặngkhoảng400gr,bằngmộtphầntưbộnãocủangườitrưởngthành,đến6thángtuổi,
trọnglượngcủanóđãtănggấpđôi,đếnmộttuổitănggấpba,lúcnàyđãnặngbằng66%
trọnglượngbộnãongườitrưởngthành,rồiđến3tuổiđãnặngbằng80%,sovớitốcđộ
pháttriểncủacácbộphậncơthểkhác.Vìvậy,đểthainhicóthểtrởthànhmộtđứatrẻ
thôngminhkhỏemạnhthìviệchấpthụđầyđủcácchấtdinhdưỡnglàđiềubắtbuộc,sau
đâychúngtôixinđượcliệtkêcácchấtdinhdưỡngcóliênquanđếnsựpháttriểnnãobộ

thainhi:
-Cácchấtđạmđộngvậtcungcấpcácacid-amincầnthiếtchosựhìnhthànhđạinãocủa
thainhi.Và50%cácbộphậncủacơthểlàdocácchấtđạmcấuthành.Vìvậy,cầnphảibổ
sungđầyđủcácchấtđạm
-Cácaxitlinoleicvàa-linolenichàmchứatrongchấtbéolàcácchấtdinhdưỡngkhông
thểthiếuđốivớisựpháttriểncáctếbàonão,ngườimẹmangthaicầnuốngloạisữabộtcó
thểcungcấpđầy
đủlượngchấtbéocầnthiết,khôngnênvìsợmậpmàkhônghấpthụđầyđủcácchấtbéo.
-Acidfolicrấtquantrọngđốivớingườimẹmangthai.Nókhôngnhữnggiúpgiảmthiểu
nguy cơ sảy thai và ngộ độc thai, mà gần đây, các nhà nghiên cứu y học phát hiện nếu


thiếuacidfolicsẽgâythươngtổnchotrungkhuthầnkinhvàtủysốngcủathainhivàđặc
biệttrong12tuầnđầucủathaikỳcóthểgâynhữngnguycơmắccáckhuyếttậttrênmặt
củathainhi.Đâylàmộttrongnhữnggócđộtrọngyếucủavấnđềdinhdưỡngtrongthời
kỳmangthai.


VitaminClàmgiảmbiếnchứngcủathai
kỳ
NghiêncứumớicủaMexicochothấy,việcbổsungvitaminCtrongthờigianmangbầucó
thểlàmgiảmtỷlệsinhnonởphụnữ.Hóachấtnàygiúplàmtăngsứcbềncủamàngốivà
nhờđógiảmnguycơvỡốisớm-thủphạmkhiếnnhiềutrẻbịđẻnon.
Vitamin C thuộc nhóm tan trong nước. Nó không có khả năng tồn tại lâu trong cơ thể,
lượngvitaminthừasẽđượcthảirangoàingay.Ởphụnữmangthai,nhucầuvềchấtnày
tăngcaonênhàmlượngcủanótrongmáuthườnggiảm.Nhữngnghiêncứutrướcđâycho
thấy:
-VitaminCrấtquantrọngđốivớicấutrúccủacácmànglàmtừcollagen.
-Ởphụnữcóthai,hàmlượngvitaminCtrongmáuvàtrongbạchcầu(khodựtrữchất
này)thườnggiảm.

-NgườikhôngdùngđủvitaminCtrướcvàtrongkhicóthaidễbịvỡmàngốisớm.
CácnhàkhoahọctạiViệnChusinhQuốcgiacủaMexicochorằng,bổsungvitaminCcó
thểgiúpngănngừaviệcgiảmhàmlượngchấtnàytrongbạchcầu.52phụnữmangthaiở
thángthứ5đãđượcdùnggiảdượchoặc100mgvitaminCmỗingàytrong3tháng.Kết
quảlà:
-HàmlượngvitaminCtrongmáugiảmởtấtcảphụnữ.Lượngchấtnàytrongbạchcầu
giảmởnhómdùnggiảdượcvàtăngởnhómdùngthuốc.
-Khikếtthúcthaikỳ,dưới5%phụnữnhómđượcbổsungvitaminCbịvỡmàngốisớm,
sovới25%ởnhómdùnggiảdược.
Nhómnghiêncứuđiđếnkếtluận:VitaminCtạođiềukiệnduytrìnguồndựtrữchấtnày
trongbạchcầu,vàcóthểgiúpngănngừatìnhtrạngvỡmàngốisớm.
ViệnYkhoaMỹgầnđâyđãkhuyêntấtcảcácphụnữcóthaidùng75mgvitaminCmỗi
ngày.Mộtcốc250mlnướccamđónghộpchứa100mgvitaminC.


Bathángđầucủathaikỳ
Bathángđầucủathaikỳlàmộtkhoảngthờigiantuyệtvời,đầynhữngthayđổicủacảbạn
vàembé.Trongphầnnày,chúngtôiđềcậpđếnmọivấnđềtừsựpháttriểncủathaitrong
3thángđầu(hoặc13tuầnđầu)chođếnnhữngthayđổiởcơthểbạnxảyracùnglúcđó.Ở
nhữngphầnsau,bạnsẽtìmthấynhữnggìsẽdiễnraởlầnkhámthaiđầutiênvàởnhững
lầnsauđó.Chúngtôicungcấpnhữngthôngtinvềcácxétnghiệmchẩnđoáncóthểđược
thựchiệnởbathángđầuvàchobạnbiếtcáclýdosửdụngchúng,cũngnhưnhữngnguy
cơliênquan.Cuốicùng,chúngtôigiúpbạnbiếtkhinàobạncầnđikhámbệnh,khinào
bạnnêngọichobácsĩcủabạnvàkhinàobạncóthểthởsâuvàthưgiãn.Chúngtôiđềcập
đếnmọithứmàbạnvàembécóthểgặptrong3thángđầuởnhữngtrangdướiđây.
Mộtsựsốngmớiđịnhhình
Thai kỳ bắt đầu khi trứng và tinh trùng gặp nhau tại ống dẫn trứng. Tại giai đoạn này,
trứngvàtinhtrùngkếthợpvớinhautạothànhhợptử(mộttếbào).Hợptửphânchianhiều
lầntạothànhphôi.Phôidichuyểntheoốngdẫntrứngvàotửcung.Khinóđếntửcung,cả
bạnvàembébắtđầutrảiquanhữngthayđổilớn.

Vàokhoảngngàythứnăm,phôibámvàolớpniêmmạcgiàumạchmáucủatửcung(gọilà
hiệntuợnglàmtổ).Mộtphầncủaphôipháttriểntạothànhphôithai(embétrong8tuần
đầu)vàphầncònlạipháttriểnthànhnhauthai.
Embépháttriểnbêntrongtúiốitrongtửcung.Bạnhãytưởngtượngnhưlàembéphát
triểnbêntrongmộtbongbóng(túiối),nhưngthayvìquảbóngđượcbơmđầykhíthìlà
đâylàdịchtrong(đượcgọilàdịchối).Quảbóngđượccấutạobằnghailớpmàngmỏng
gọilàmàngđệmvàmàngối.
Khimọingườinói”vỡtúinước”tứclàhọđềcậpđếnvỡmàngối.Cácmàngnàylótở
thành trong của tử cung. Em bé bơi trong dịch ối và gắn với nhau bằng dây rốn. Cổ tử
cung(làcửacủatửcung)sẽmởra(hoặcgiãn)khibạnđangchuyểndạ.
Nhauthaibắtđầuhìnhthànhrấtsớm,ngàysaukhiphôilàmtổtrongtửcung.Máumẹvà
máuthainhitiếpxúcrấtgầnnhaubêntrongnhauthai.Điềunàygiúpchosựtraođổicác
chấtkhácnhau(nhưchấtdinhdưỡng,oxygen,vàchấtthải).Máumẹvàmáuthainhitiếp
xúcgầnnhaunhưngchúngkhôngthậtsựtrộnlẫnnhau.
Giốngnhưmộtcáicây,nhauthaitạothànhnhữngnhánhlớnrồiphânchiathànhnhững
nhánh nhỏ dần. Những chồi nhỏ nhất của nhau gọi là nhung mao đệm; bên trong đó là
nhữngmạchmáunhỏcủathai.Khoảng3tuầnsaukhithụthai,cácmạchmáunàysẽnối
lạivớinhautạothànhhệthốngtuầnhoàncủaembévàtimbắtđầuđập.
Sautámtuầnthai,phôithaipháttriểnđượcxemnhưlàthai.Vàothờiđiểmnày,hầuhếtcơ
quanvàcấutrúcquantrọngđãđượchìnhthành.32tuầncònlạichophépcáccấutrúccủa
thaipháttriểnvàtrưởngthành.Mặtkhác,bộnãodùcũngđượchìnhthànhsớmnhưngvẫn
liêntụcpháttriểntrongsuốtthàikỳ(vàngaycảtronggiaiđoạnđầucủathờithơấu).
Khichúngtôiđềcậpđếntuầnthai,tứclàtuầnlễtínhtừngàykinhchót(chứkhôngphải


tínhtừngàythụthai).Vìvậyvàothờiđiểm8tuầnthai,embéthậtsựlà6tuầntuổikểtừ
ngàythụthai.
Vàocuốithángthứhai,tay,chân,ngóntayvàngónchânbắtđầuhìnhthành.Thậtra,thai
đãbắtđầuthựchiệnnhữngcửđộngnhỏ,tựnhiên.Nếubạnđượckhámsiêuâmtrong3
thángđầuthaikỳ,bạncóthểnhìnthấycáccửđộngtựnhiênnàytrênmànhình.

Nãolớnrấtnhanh,vàtai,mắtxuấthiện.Cơquansinhdụcngoàicũnghìnhthànhvàcó
thểphânbiệtđượccontraihaycongáivàocuốithángthứhaimặcdùviệcphânbiệtgiới
tínhnàychưapháthiệnđượctrênsiêuâm.
Vào cuối tháng thứ ba, thai đài khoảng 4 inch (tức 10cm) và cân nặng khoảng 1 ounce
(khoảng28g).Đầucóvẻlớnvàtrònvàcácmímắtđóngchặt.Vàothờiđiểmnày,ruột
(dínhnhẹvàodâyrốnvàotuầnlễthứ10)nằmbêntrongbụng.Móngtayxuấthiệnvàtóc
bắtđầumọctrênđầuembé.Thậnbắtđầulàmviệctrongthángthứba.Thaibắtđầutạora
nước
tiểu
khoảng
giữa
tuần
thứ
9
đến
tuần
thứ
12. Trên siêu âm
bạncóthểthấynướctiểubêntrongbàngquangnhỏcủathai.



Bathánggiữacủathaikỳ
Tam cá nguyệt thứ hai (tức là 3 tháng nằm trong khoảng từ tuần lễ thứ 13 đến thứ 26)
thườnglàgiaiđoạnđẹpnhấtcủathaikỳ.Triệuchứngbuồnnônvàmệtmỏi(thườnggặpở
3thángđầu)thườngđãbiếnmấtvàbạncảmthấykhỏehơnvàthoảimáihơn.Đâylàthời
giantuyệtvờivìbạncảmthấyembédiđộngbêntrongbạnvàcuốicùngbạnbắtđầulộra
dáng vẻ có thai rõ ràng. Trong tam cá nguyệt thứ hai, các xét nghiệm máu, xét nghiệm
tiền thai, và siêu âm có thể xác nhận em bé khỏe mạnh và phát triển bình thường. Và
nhiềuphụnữnhậnthấyrằngcuốicùnghọđãcóthểnắmchắcviệcsắpcóembé.Thời

điểmnàycũnglàlúcbạnbắtđầuchiasẻcáctintứctuyệtvờivớigiađình,bạnbèvàđồng
nghiệp.
Trongchươngnày,chúngtôisẽcungcấpchobạnmộtýniệmrõràngvềtamcánguyệt
thứhaicủabạnsẽnhưthếnàovàmộtsốvấnđềbắtđầubạnchúý(từnhữngcửđộngcủa
embéđếnnhữngthayđổivềda,tóccủabạn,sựvụngvềcủabạn).Chúngtôicũngnóicho
bạnvềsiêuâùm,chọcối,vàcácxétnghiệmykhoakhác.Cuốicùng,chúngtôiđềcậpđến
nhữngdấuhiệuvềcáctrụctrặccủathaikỳ.
Khámphásựpháttriểncủaembé
Embécủabạnpháttriểnnhanhchóngtrong3thánggiữathaikỳ.Thaidàikhoảng3inch
(8cm)vàotuầnlễthứ13.Vàotuầnlễthứ26,nódàikhoảng14inch(35cm)vàcânnặng
khoảng2,25pound(tứcl,022kg).Vàokhoảnggiữatuầnlễthứ14đến16,cáctaychân
bắtđầudàiravàbắtđầutrônggiốngnhưtayvàchânchúngta.Sựdichuyểncóphốihợp
củatayvàchâncũngcóthểthấyđượctrênsiêuâm.Giữatuầnlễthứ18đếnthứ21,bạn
bắtđầucảmthấythaicửđộng,mặcdùchúngkhôngnhấtthiếtphảixuấthiệnđềuđặnsuốt
ngày.
Trong3thángđầuthaikỳ,đầuembélớnsovớikíchthướccơthểnhưngvàogiaiđoạn
nàykhicơthểpháttriển,đầuembétrởnêntươngxứnghơnvớithânmình.Xươngtrởnên
đặcvànhậnbiếtđượctrênsiêuâm.Vàogiaiđoạnsớmcủa3thánggiữathaikỳ,thaitrông
cóvẻgiốngvậtthểlạnhưngvàotuầnlễthứ26,nótrônggiốngconngườihơn.Thaicũng
thể hiện nhiều hoạt động có thể ghi nhận được. Nó không những di động mà còn hoạt
độngtheonhữngchukỳthứcngủđềuđặnvànócóthểnghevànuốt.Sựpháttriểnphổi
tăng rõ rệt giữa tuần lễ thứ 20 và 25. Vào tuần lễ thứ 24, tế bào phổi bắt đầu tiết chất
sunfactant.Đâylàmộtchấthoáhọccókhảnănggiúpphổiduytìnhtrạngnởrộng.Giữa
tuầnlễthứ26đếnthứ28,mắt(trướckianhắmkín)mởđượcvàlôngxuấthiệnởđầuvà
thân mình. Lớp mỡ hình thành dưới da và hệ thống thần kinh trung ương trưởng thành
ngoạnmục.
Vàotuầnlễthứ23đếnthứ24,thaiđượcxemlàcóthểsốngđược,điềunàycónghĩalà
nếunóđượcsanhravàothờiđiểmnàythìnócókhảnăngsốngđượcnếusanhởmộttrung
tâmcókhoasơsinhgiàukinhnghiệmtrongviệcchămsóctrẻsanhnon.Mộttrẻsanhnon
vàotuầnlễthứ28(sớmgần3tháng)vàđượcchămsóctạikhoasănsócđặcbiệtthìcó

khảnăngsốngrấtcao.
Cửđộngcủathai


Việcnhậnbiếtchắcchắnlầnđầutiênembécửđộngtrongcơthểbạnthìrấtkhókhăn.
Nhiềuphụnữcảmthấycáccửđộngnhanhvàokhoảngtuầnlễthứ16đếntuầnlễthứ20.
Khôngthểnóimọiphụnữđềucóthểnóicảmgiácđóthậtsựlàcửđộngcủaembé.Một
sốchođólàhơi(sôibụng)nhưngđasốnghĩrằngembécửđộng.Vàokhoảngtuầnlễthứ
20và22,cửđộngcủathaidễdàngnhậnbiếthơnnhưngvẫnkhôngphảilàchắcchắn.
Vàogiaiđoạn4tuầnkếtiếp,chúngtrởnênđềuđặnhơn.Cácembékhácnhaucócáckiểu
cửđộngkhácnhau.Bạncóthểđểýthấyrằngembécủabạncókhuynhhướngcửđộng
nhiềuhơnvàobanđêm,cólẽnómuốntậpdượtchobạnquenvớinhữngđêmmấtngủsau
khinósanhra!Hoặcbạnchỉcóthểnhậnbiếtembécửđộngvàobanđêmvìlúcnàybạn
nằmyêntĩnhhơn.Nếuđâylàđứaconthứhai(hoặcthứba,thứtư…),bạncóthểbắtđầu
cảmnhậnđượccửđộngcủathaisớmhơnhaituầnlễ.
Nếubạnkhôngcảmthấyembécửđộnggìcảvàotuầnlễthứ22,bạnhãybáochobácsĩ.
CóthểBácsĩchobạnđikhámsiêuâm(đặcbiệtnếutrướckhiđóbạnchưacóđisiêuâm)
đểkiểmtraembé.Mộtlýgiảithườnggặpchoviệckhôngcảmthấysựcửđộngcủaembé
lànhauthaiđóng(làmtổ)ởthànhtrướccủatửcung(tứclànhauthainằmgiữaembévà
dabụngcủabạn).Nhauthaicóvaitrònhưmộttấmđệmvàlàmchậmthờigianmàbạn
lầnđầutiênnhậnbiếtcửđộngcủathai.
Sautuầnlễthứ26đến28,nếubạnngưngcảmthấyembécửđộngnhiềunhưthườnglệ,
bạnhãygọiđiệnchobácsĩ.Vàotuầnlễthứ28,bạnphảicảmthấyembécửđộngítnhất6
lầnmỗigiờsaukhibạnăntối.Nếubạnkhôngchắclàembécóđangcửđộngbìnhthường
haykhông,bạnhãynằmnghiêngsangtráivàđếmcáccửđộng.Nếuembécửđộngítnhất
6lầntrong1giờthìchắcchắnrằngnóhoàntoànbìnhthường.Ngượclại,nếubạncảm
thấycửđộngcủaembéíthơnthôngthường,bạnnêngọiđiệnchobácsĩ.


Bathángcuốicủathaikỳ

Cuốicùngthìbạncũngsẵnsàngcho3thángcuốicủathaikỳ.Vàothờiđiểmnày,bạncó
thểđãquenvớicáibụngbầucủamình,triệuchứngốmnghénvàobuổisángđãquađi,
bạn bắt đầu mong đợi và thưởng thức cảm giác em bé cử động và đạp trong bụng bạn.
Trong3thángnày,embétiếptụcpháttriểnvàbácsĩtiếptụctheodõisứckhỏecủabạnvà
embé.Bạncũngphảibắtđầuchuẩnbịchoviệcsanhembé,cónghĩalàchuẩnbịnghỉlàm
đểthamdựlớphọctiềnsản(nóicáchkháclàtìmhiểunhữnggìsẽxảyrakhichuyểndạvà
sanh).
Vàotuầnlễthứ28,embédàikhoảng35cmvàcânnặngkhoảng1135g.Nhưngvàocuối3
thángcuốithaikỳ(vàotuầnlễthứ40),nódàikhoảng50cmvànặngkhoảng2700gđến
3600g(đôikhilớnhơnmộtchúthoặcnhỏhơnmộtchút).Thaidànhgầnhết3thángcuối
chosựpháttriển,tăngthêmlượngmỡ,vàtiếptụcpháttriểncáccơquankhácđặcbiệtlà
hệthầnkinhtrungương.Taychântrởnênđầyđặnhơnvàdachuyểnsangmàuhồngxanh
vàtrơnláng.Embéítnhạycảmvớinhiễmtrùngvàtácdụngphụcủathuốc,nhưngmộtsố
tácdụngnàyvẫncóthểảnhhưởngđếnsựpháttriểncủathai.Haithángcuốithườngdành
choviệcchuẩnbịchoviệcchuyểnsangcuộcsốngbênngoàitửcung.Nhữngthayđổinày
ítngoạnmụchơnởgiaiđoạntrướcnhưngsựtrưởngthànhvàpháttriểnxảyraởgiaiđoạn
nàythìrấtquantrọng.
Từtuầnlễthứ28đến34,thaithườngởtưthếđầuquayxuốngdưới(còngọilàngôiđầu).
Bằng cách này, mông và chân (phần 1l thai), em bé có thể có tư thế mông quay xuống
dưới(ngôimông)hoặcnằmngangtửcung(ngôingang).
Vàotuầnlễthứ36,sựpháttriểnchậmlạivàthểtíchdịchốiđạttốiđa.Sauthờiđiểmnày,
thểtíchdịchốibắtđầugiảm.Trongthựctế,đasốbácsĩkiểmtrathểtíchdịchốithường
quy bằng cách siêu âm hoặc bằng cảm nhận qua thành bụng vào những tuần lễ cuôí để
chắcchắnlàlượngdịchốivẫncònbìnhthường.
Cáckiểupháttriểncủathaí
Tốcđộpháttriểncủaembéthayđổitùytheotừnggiaiđoạncủathaikỳ.Vàotuầnlễthứ
14đến15,embétăngcânkhoảng5g/ngày,vàtuầnlễthứ32đến34,tăngcân30-
35g/ngày(vàokhoảng230g/tuần).
Sau36tuần,tốcđộpháttriểncủathaychậmđivàvàotuầnlễthứ41đến42(tạithờiđiểm
này,bạnđãquángàydựsanh),tốcđộpháttriểnlàtốithiểuhoặccóthểthaikhôngphát

triềnhơnnữa.
Mộtsốyếutốsauđâyảnhhưởnglênsựpháttriểncủathai:
-Hútthuốclá.Hútthuốclálàlàmgiảmcânnặngcủathaivàokhoảng200g.
-Tiểuđường.Bàmẹbịtiểuđườngcóthểlàmconquátohoặcquánhỏ.
-Tiềncănditruyềnhoặctiềncăngiađình.Nóicáchkhác,vậnđộngviênbóngrổthường
không có con lớn lên trở thành nài cưỡi ngựa đua chuyên nghiệp (nài cưỡi ngựa đua
thườngcóvócdángnhỏbé).


-Nhiễmtrùngthai.Mộtsốnhiễmtrùngảnhhưởngđếnsựpháttriểntrongkhimộtsốkhác
thìkhông.
-Sửdụngthuốc“cấm”.Thuốcgâynghiệncóthểlàmchậmsựpháttriểncủathai.Sựtăng
câncủasảnphụ.Nếubạntăngquánhiềuhoặcquáít,nócũngcóthềảnhhưởngđếnsự
pháttriểncủaembé.
-Tiềncănykhoacủamẹ.Mộtsốbệnhlý,nhưcaohuyếtáphoặclupus,cóthểảnhhưởng
đếnsựpháttriểncủathai.
-Đathai.Songthaihaytamthaithườngcóconnhỏhơnnhữngembéđơnthai.
-Chứcnăngcủanhauthai.Dòngmáunhauthaichậmcóthểlàmchậmsựpháttriểncủa
embé.
Bácsĩquantâmđếnsựpháttriểncủaembéthườngbằngcáchđođộcaotửcungvàlưuý
đếnsựtăngcâncủabạn.Nếubạntăngcânquáíthoặcquánhiều,nếubềcaotửcungcủa
bạnbấtthường,hoặcnếutrongbệnhsửcủabạncómộtsốvấnđềkhiếnchobạncónguy
cơbịchậmpháttriểnthai,bácsĩthườngchobạnđilàmsiêuâmđểđánhgiáchínhxác
hơn.
Sựcửđộngcủathai
Thỉnhthoảngvàotamcánguyệtthứba,bạncóthểcảmthấynhưlànúilửabộcpháttrong
tử cung bạn. Nhìn xuống bụng khi thai đang hoạt động, bạn thấy như có một sinh vật
ngoàivũtrụđangnhảythểdụcnhịpđiệubêntrongbụngbạn.Vàocuốithaikỳ,thaicóvẻ
ítcửđộngđầmthọchơnvàcónhiềucửđộngcuộntròn,lănlộnhơn.Thờiđiểmcửđộng
cũngthayđổi;chủyếuvàonhữnglúcyêntĩnh.Thaiđangthíchứngvớikiểutrẻsơsinh

hơn,cógiấcngủdàihơnvàchukỳhoạtđộngdàihơn.
Nhiềuphụnữcóthainghenóilàcửđộngthaisẽgiảmdầnvàothờiđiểmgầnngàysanh.
Điều này không đúng, kiểu cử động chỉ thay đổi từ đâm thọc mạnh sang cử động cuộn
trònchậm.
Nếubạnkhôngcảmthấythaicửđộngbìnhthường,bạnhãybáochobácsĩbiết.Theoquy
luật thông thường thì bạn sẽ cảm thấy thai cử động 6 lần trong một giờ sau khi ăn tối,
tronglúcnghỉngơi.Bấtcứcửđộngnàobạncũngđếmcả.Mộtsốphụnữnhậnrarằnghọ
đivàogiaiđoạncảmthấythaicửđộngítđi,nhưngsauđócửđộngthaitănglêntrởlại
bìnhthường.Đâylàvấnđềrấtthườnggặpvàkhôngphảilàmộttrụctrặctrongthaikỳ.
Tuy nhiên, nếu bạn lưu ý thấy thai giảm hoạt động hoặc cảm thấy thai không cử động
trongnhiềugiờ(chodùnghỉngơihayănuống),bạnnêngọiđiệnthoạichobácsĩngaylập
tức.
Cửđộngthởcủathai
Thaibắtđầucócửđộngthởđềuđặnvàotuầnlễthứ10trởđi,vàcáccửđộngnàytrởnên
thườngxuyênhơnvào3thángcuốithaikỳ.Thaikhôngthởthậtsựmàlồngngực,thành
bụng và cơ hoành chỉ di chuyển như đang thở. Các cử động này bạn không cảm nhận
được,nhưngchúngtôicóthểquansátđượctrênsiêuâmvàlàmộtdấuhiệuchứngtỏthai
đangtiếntriểntốt.Trong3thángcuối,thờigianmàthaidànhchothởgiatăng,nhấtlàsau
bữaăn.
Thainấccụt


Bạncóthểcảmthấythaicửđộngnhanhvàđềuđặn,xuấthiệnmỗivàigiây.Cáccửđộng
nàytrongrấtgiốngnấccụt.Mộtsốphụnữcảmthấythainấccụtnhiềulầntrongngày;
mộtsốkhácthìcảmthấychúngrấthiếmgặp.Cáccửđộngnấccụtnàyvẫntiếptụckhiem
bésanhravàhoàntoànbìnhthường.


Tìmralờigiảivìsaophôibámđượcvào
thànhtửcung

CácnhàkhoahọcMỹđãhiểuvìsaotrênđườngdichuyểndọctheothànhtửcung,phôi
mớihìnhthànhkhôngtrôituộtđimàlạidừngbướcvàlàmtổởđó.Mộtloạiproteinbám
dínhđặcbiệtđượctiếtratrênbềmặtphôichínhlà“thầncứumệnh”giúpnóbámrễởdạ
con.
Sựthấtbạitrongviệclàmtổcủaphôitrongtửcunglànguyênnhâncủa3/4cáccasẩy
thai.Thôngthường,saukhiphôiđượchìnhthành,khôngcógìđảmbảolànósẽgắnđược
vàothànhtửcung.CácnhàkhoahọctạiĐạihọcCaliforniaởSanFrancisco(UCSF)đã
tìmrabíquyếtvìsaomộtsốphôitrụlạiđược.
Theonhómnghiêncứu,vàokhoảng6ngàysaukhithụthai,cácphôinóitrêntiếtramột
loại protein bám dính mang tên L- selectin. Chúng tương tác với các phân tử nằm trên
thànhtửcungcủangườimẹvàtạonênmôitrườngdínhnhưkeo.Lúcnày,giốngnhưkhi
quảbóngtennislănquamộtmặtphẳngphủsirop,phôisẽbịchữnglại.Nógắnvớithành
tửcungvàtựnuôidưỡngbằngmáucủamẹ,quarauthai.
Pháthiệnnàymởratriểnvọngmớitrongviệcđiềutrịchonhữngphụnữvôsinhhoặcbị
sẩythaisớm.Nócũnggiúphiểurõhơnnguyênnhâncủacáccaraubongnon,trongđó
rauthaikhôngthểgắnvớithànhtửcungvàbongsớmhơnthờihạn,gâynguyhiểmcho
tínhmạngcủacảmẹvàcon.
NhómtácgiảđãlàmthủtụcxinbảnquyềnphátminhchoviệcsửdụngproteinL-selectin
trongxétnghiệmchẩnđoánsớmnhữngbấtthườngliênquantớiquátrìnhlàmtổcủaphôi
ởphụnữvôsinh.NghiêncứuđăngtrêntạpchíKhoahọccủaMỹsốrahômqua.


Bàitậpchophụnữmangthai
Tậpnhẹnhàng,kiênnhẫntừkhimớimangthai,kếtthúctậpkhibướcsangthángthứ7.
Hếtsứctậptrungkhitậpvàtránhtâmtrạngcăngthẳng.
-Đểlàmnhẹđôichân:Nằmthẳnglưng.Chânvàmôngtìvàotường,tạovớithânmộtgóc
90độ.Hítvào,kéocăngchânvàđẩygótchânlêncaođồngthờivẫngiữlưngápđất.Sau
đó,chĩamũichânlênphíatrênvàthởra.
-Đểthưgiãnvùngthắtlưng:Nằmthẳng,haichânsongsong,haibànchânápđấtcách
nhaukhoảngcáchrộngbằnghông.Haitayxuôitheongười.Hítvàovàthởra,nângvùng

xươngchậulêncaođểduỗithẳngcộtsống.Hítvàolầnnữa,vàtừtừthởrađồngthờihạ
thânngườixuống.
-Đểtránhđaulưng:Quỳgối,haibàntayápđất,haikhuỷutayhơigập,lưngthẳng.Hít
vàorồicongngườilênrồithởratrướckhitrởvềtrạngtháibanđầu.Thựchiệnnhiềulần
độngtácnày.


Dịtậtbẩmsinh
Dịtậtbẩmsinhlà1gánhnặngchochobảnthânngườibệnh,chogiađìnhvàchoxãhội.
Chẩnđoándịtậtbẩmsinhkhôngphảidễvàkhôngphảikhôngcónhữngsuynghĩ
khôngđúngvềnhữngnguyênnhângâynêndịtậtbẩmsinhdothiếuhiểubiết.Hiểubiết
vềdịtậtbẩmsinh,kếtluậnđượcnguyênnhândịtậtsẽgiúpíchrấtnhiềuchonhiềungười
liênquanđồngthờigiúpchothầythuốccóxửtríphùhợp.Hiểubiếtdịtậtbẩmsinhcòn
giúpchúngtangănngừakhôngđểxảyrabệnhvìthiếuhiểubiết,giảiquyếtđượcphầnnào
nỗiđaukhicóngườibệnhtrongnhà.Chúngtôixingiớithiệubàiviếtvềdịtậtbẩmsinh
dựa theo tài liệu giảng dạy của bộ môn Mô Phôi Di Truyền Trường Đại học Y Dược
TPHCM.
Kháiniệm“Dịtậtbẩmsinh”:
Dịtậtbẩmsinhlànhữngtrườnghợpbấtthườngvềhìnhthái,phátsinhtrongthaikỳ(có
thể phát hiện bằng các xét nghiệm về nội tiết, siêu âm), được khám phát hiện ngay khi
sinhra,hoặcxuấthiệnsaunàykhitrẻlớnlên.Tổnthươngcóthểởmứcđộđạithểhayvi
thể,cóthểbiểuhiệnởbênngoàicơthểhayởcáctạngbêntrongcơthể.
Cácdịtậtbẩmsinhphátsinhsớmởgiaiđoạnphôithườnggâychếtphôi,cònxuấthiện
tronggiaiđoạnthaithìthaithườngsốngvàcódịtật(giaiđoạnphôitínhtừkhithụtinhtới
tuầnlễthứ8,giaiđoạnthaitừtuầnlễthứ8đếnkhisanh).Nhiềutrườnghợpdịtậtkhông
thểthốngkêđượcdocótrườnghợpsảythaisớmmàngườimẹkhôngbiếtmìnhcóthaivà
vìphôiquánhỏnênkhôngthểxácđịnhphôicótrongmáukỳkinhđược.Tỉlệdịtậtbẩm
sinhtrướcsinhkhoảng20%.Tỉlệditậtbẩmsinhởtuổimớisinhralà3%(MacVicar,
1976). Tỉ lệ dị tật bẩm sinh ở trẻ em là khoảng 6% (McKeown, 1976; Connor và
Ferguson-Smith,1984).

Dịtậtbẩmsinhcóthểlà1tậthaynhiềutật,cóbiểuhiệnlâmsàngnhẹhoặcnghiêmtrọng.
Cáctrườnghợpdịtậtnhẹ(tậtchỉtay,thừadavànhtai)chiếm14%cáctrườnghợpdịtật
bẩmsinh,khôngquantrọngvềlâmsàng;tuyvậycácdịtậtnhẹcógiátrịgợiýchúngtađi
tìmcácdịtậtkhácnghiêmtrọnghơn.Thídụtậtcó1độngmạchrốngiúptatruyratậttim
mạch.
Ngànhphôithaihọcnghiêncứusựpháttriểncủaphôithai.Trướcthậpniên1940,người
tachorằngphôiđượcnhau,tửcungvàthànhbụngmẹbảovệantoànchốnglạicácyếutố
môitrường.Năm1941,Greggbáocáo1trườnghợpđiểnhìnhchứngminhrằngtácnhân
môitrường(bệnhthủyđậu)cóthểgâyradịtậtbẩmsinhnếutácđộngđúngthờiđiểm.Sau
đócáccôngtrìnhcủaLens(1961)vàMcBride(1961)vềvaitrògâydịtậtcủathuốc.Hai
ôngđãmôtảcácdịtậtởchivàởcáccơquankhácdodùngthalidomide(1loạithuốcan
thầnvàchốngnôn).Hiệnnayướctínhcókhoảng7%cáctrườnghợpdịtậtbẩmsinhcó
nguyênnhândothuốcvàvirút(Persaudvàcs,1985;Thompson,1986).
Tỉlệcáctrườnghợpdịtậtnhẹdođayếutốcókèmtheodịtậtnặnglà90%(Connorvà
Ferguson-Smith, 1984). Trong số 3% trẻ sơ sinh có dị tật thì trong số đó có 0,7 % do
nguyênnhânđayếutố.Cácdịtậtbẩmsinhnghiêmtrọng(chiếm10tới15%)thườngxuất
hiệnrấtsớmvàđasốbịsảythai.


Nguyên nhân dị tật bẩm sinh thường được chia ra làm 2 nhóm: nhóm nguyên nhân di
truyềnvànhómnguyênnhânyếutốmôitrường.Tuyvậy,phầnlớncácdịtậtbẩmsinhcó
sựkếthợpcácyếutốtrênvàđượcgọilàbệnhditruyềnđayếutố.
Cácthuốcvàhoáchấtgâydịtật:
Cácloạithuốccókhảnănggâyquáithaikhácnhau.Mộtsốloạicóthểgâydịtậtnghiêm
trọng nếu được dùng đúng thời điểm nhạy cảm (thí dụ như Thalidomide); có loại dùng
nhiềutrong1thờigiandàicóthểgâychậmpháttriểntâmthầnvàvậnđộng(thídụnhư
rượu).Tỉlệditậtbẩmsinhdothuốcvàhóachấtdưới2%(Brent,
1986).Cácnhàkhoahọcđãxácđịnh1sốthuốcchắcchắngâydịtậtchongười.Có1số
chấtnghingờcótínhgâydịtật(nhưrượu).Mộtsốthuốcđượccoicókhảnănggâydịtật
dựatrêncácbáocáotrườnghợp.Mộtsốđượcxemlàcókhảnănggâydịtậtdựatrênkhảo

sátcangẫunhiên.Cóloạiđượclưuýkhidùng(cácloạiAlkaloids).
Tốtnhấtphụnữkhimangthaikhôngnêndùngthuốctrong8tuầnlễđầu,chỉdùngnhững
thuốcđãđượccôngnhậnantoànvàcótoacủabácsĩ.Lýdolàdùchonhữngthuốcđã
đượcnghiêncứukỹchứngtỏvôhạisongvẫncókhảnănggâyquáithai.
-CácchấtAlcaloid:Nicotinevàcaffeine.Khônggâydịtậtchongười,nhưngnicotine
trong thuốc lá có ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của thai (Werler và cs, 1986). Mẹ hút
thuốccóthểlàmthaibịchậmpháttriển.Trườnghợpnghiệnthuốclánặng(trên20
điếu/ngày)thìtỉlệsinhnontănggấpđôisovớingườikhônghútvàtrẻsinhrathườngbị
thiếucân.Nicotinelàmcomạch,làmgiảmlượngmáutớitửcung,dođógiảmlượngoxy
vàchấtdinhdưỡngđếnchothai,làmthaikémtăngtrưởngvàthiểunăngtinhthần.Page
vàcs,1981chorằngchậmtăngtrưởnglàdonhiễmđộckhóithuốctrựctiếp;chínhnồng
độcarboxyhemoglobincaotrongmáucủamẹvàthailàmxáotrộnhiệunăngtraođổikhí
củamáuvàlàmthaithiếudưỡngkhí.Caffeinkhôngphảilàchấtgâydịtật,songkhôngcó
gìbảođãmnếuphụnữcóthaidùngcaffeinquánhiều.Chínhvìvậyphụnữkhimangthai
khôngnêndùngnhiềutràvàcàphê.
-Rượu:Mẹnghiệnrượusinhraconbịkémpháttriểntrướcsanh,sausanhbịthiểunăng
tinhthần,ngoàiracòncócácdịtậtkhácnữa.Cácdịtậtdorượunhư:khemimắtngắn,
kém phát triển xương hàm trên, dị dạng chỉ tay, dị dạng khớp xương và tim bẩm sinh,
đượcgọichunglàHộichứngthaingộđộcrượu(Jonesvàcs,
1974;Mulvihill,1986).
Mộttrongnhữngnguyênnhângâythiểunăngtinhthầnbẩmsinhthườnggặplàdomẹcó
dùngrượu.Nhữngtrườnghợpngườimẹchỉdùnglượngrượutươngđối(50-70g/ngày)
cũngcóthểgâyhộichứngthaingộđộcrượu,đặcbiệtlàtrongnhữngtrườnghợpmẹdùng
rượuvàcósuydinhdưỡng.“Xĩn”trongkhimangthaisẽgâytổnthươngchothai.
-Cácchấtkíchthíchtố:Cáckíchthíchtốsinhdụcloạiprogesteronethường
đượcdùngchongườimẹđangmangthaiđểtránhsảythai.
Bấtkỳkíchthíchtốsinhdụcnàocũngcóhạichothai,làmchothainữcóbộphậnsinh
dụcngoàibịnamhóa.Mứcđộdịtậttùythuộcloạivàliềukíchthíchtố.Dịtậtgồmphìđại
âmvật,cácmôilớntovàdínhnhau.Cácthuốcthườnggặplàprogestins,ethisteronevà
norethisterone(Venning,1965).NgoàiraProgestincũnggâyradịtậttimmạch(Heinoen

vàcs,1977).Testosteronecũnggâynamhóacácthainữ.


Dùngcácthuốcngừathaiviên(cóchứaprogestogensvàestrogens)tronggiaiđoạn
đầu(từngày15đếnngày60)màkhôngbiếtcóthaisẽcóthểphátsinhdịtật.Có13đứa
trẻ/19ngườimẹcóuốngthuốcngừathaikhiđãcóthaibịH/CVACTERAL(viếttắtcủa
nhóm dị tật: V-cột sống, A-hậu môn, C-tim, T-khí quản, E-thực quản, R-thận và L-chi)
(NoravàNora,1975).
MẹdùngStilbestrolkhimangthaisanhconbịdịdạngtửcungvàâmđạo(Ulfelder,1986).
BaloạidịtậtthườnggặpcủaStilbestrollà:loạnpháttriểnhạchởâmđạo,lởcổtửcungvà
sùicổtửcungcóthểcùngxuấthiệnkhidùngthuốcngừathailúcđãcóthai.Trongtàiliệu
TeratogenUpdatecủaSevervàBrent,1986cóghiDiethyl-stilbesterollà1chấtgâyquái
thaichongười.
Mộtsốphụnữtrẻtừ16-22tuổibịmắcchứngungthưbiểumô-tuyếnởâmđạodotrước
kia có mẹ trong khi mang thai đã dùng estrogen trong tam cá nguyệt thứ 1 (Herbst và
cs,1974; Hart và cs, 1976). Tỉ lệ ung thư này do mẹ dùng diethylstlibestrol đã có giảm
(Golbus, 1980). Tỉ lệ ung thư do mẹ dùng diethylstilbestrol ngày nay còn dưới 1/1.000
(Ulfelder,1986).
-Khángsinh
Tetracyclinesquanhauvàtíchtụtrongxươngvàrăngcủathai(Kalantvàcs,1985).
Mẹdùngtetracyline1g/ngàytrongtamcánguyệtthứ3cóthểlàmvàngrăngsữacủa
con(Cohlan,1986).Ngoàiracòncócácdịtậtkhácnhưthiểusảnmenrăng,xươngngừng
tăngtrưởngsớm(Rendle-Short,1962;Witopvàcs,1965).Răngvĩnhviễnbắtđầucốthóa
sau sanh (trừ răng hàm 3) và đến 8 tuổi mới hoàn tất cốt hóa. Vì vậy không nên dùng
tetracyclinechophụnữcóthaivàchotrẻemnếucóthểdùngthuốckhác.
Penicillinđãđượcdùngrộngrãichophụnữcóthainhiềunămquavàkhôngghinhậncó
dấuhiệugâytổnthươngchophôivàthai.
Streptomycindùngtrịliệulaochomẹcóthểsinhconbịđiếc(Golbus,1980).Cóhơn30
trường hợp điếc và có 8 trường hợp tổn thương thần kinh đã ghi nhận được do dùng
streptomycin.

Quinin:Trướckiangườitathườngdùngquininvớiliềucaođểpháthaivàđãghinhận
quiningâyđiếcbẩmsinhchothai.
-Thuốcchốngđôngmáu:Tấtcảcácthuốcchốngđôngmáu,ngoạitrừHeparin,đềucó
thểquanhauvàgâyxuấthuyếtchothai.
Warfarinlàchấtgâyquáithai.WarfarincónguồngốcliênquanvitaminK.Có1sốbáo
cáocácsảnphụcódùngthuốcnàysinhconbịtậtthiểusảnsụnmũivàcócácdịtậtthần
kinh.Dùngthuốcnàytrongtamcánguyệt2và3cóthểsinhconchậmpháttriểntâmthần,
teothầnkinhthịgiác,nãonhỏ.
Heparinkhôngquanhau,dođóHeparinkhôngphảilàchấtgâyquáithai.
-Cácthuốcanthần(thuốcchốngcogiật).
Trimethadione (Tridione) và Paramethadione (Paradione) chắc chắn gây dị tật. Triệu
chứngchínhcủatrẻbịnhiễmtrimethadionelàchậmpháttriển,lôngmàychữV,taiđóng
thấp,sứtmôicóthểkèmnứtvòmhọng.


Phenytoin(Dilantin)làchấtgâydịtật.Hộichứngthaibịphenytoingồmcáctật
sau:chậmpháttriểntrướcsinh,đầunhỏ,thiểunăngtinhthần,rãnhxươngtránụlên,có
nếpquạttrong,sụpmimắt,sốngmũitẹt,thiểusảnmóngtayvàđốtxa,thoátvịbẹn.
Phenobarbital,làthuốcchốngcogiậtdùngchophụnữcóthaitươngđốiantoàn.
-Thuốcchốngnôn:
Bendectin:Cònnhiềutranhcãi,đặcbiệtquabáochí.Cácnhàphôithaihọc
chorằngBendectin(Doxylamine)khôngphảilàchấtgâydịtậtchongười,bởiquanghiên
cứu dùng thuốc cho sản phụ không thấy trẻ sinh ra bị dị tật. Ngoài ra cũng không thấy
thuốcđãgâydịtậttrênloàivật.
-Thuốcchốngungthư:Cáchóachấttrịungthưcótínhgâydịtậtcao.Điềunàykhông
cógìngạcnhiêndobởicácchấtnàyứcchếsựphânchiatếbào.Dùngcácthuốcgốca.
folicthườnglàmchếtthai,
20-30%thaisốngđượcthìthườngcódịtậtnặng.
Busulfan và 6-mercaptopurine dùng luân phiên có thể gây đa dị tật nặng, song dùng
riêngtừngloạithìkhôngthấygâydịtật.

Aminopterin là chất gây dị tật rất nguy hiểm cho thai, đặc biệt cho hệ thần kinh trung
ương.
-Corticosteroid:Dùngcorticosteroidởchuộtvàthỏchosanhconcótậtnứtvòmhọng
vàtimbẩmsinh.Tuynhiênởngườivẫnchưacókếtluậnchínhthứclàcrotisteroidgâyra
nứtvòmhọnghoặccácdịtậtkhác.
-Cácchấthóahọc:Trongvàinămgầnđây,ngườitaquantâmnhiềuhơnvềtínhgâydị
tậtcủacácchấthóahọccótrongđờisốngnhưcácchấtônhiễmcôngnghệ,chấtphụgia
thựcphẩm.Đasốcácchấtnàychưathấygâydịtậtchongười.
Thủyngân: Những sản phụ dùng nhiều loại cá có nhiễm thủy ngân sanh con bị bệnh
Minamatacórốiloạnthầnkinhvàhànhvinhưtrẻbạinão(vụáncáởvịnhMinamataô
nhiễmthủyngântừnướcthảicôngnghiệp,Matsumotovàcs,1965;Bakirvàcs,1973).
Mộtvàitrườnghợptrẻbịtổnthươngnãonặng,chậmpháttriểntâmthần,bịmùdomẹbị
ngộđộcthứcăncóchấtthủyngân.ỞMỹcóvụnhữngsảnphụ?anhcondịtậtdoănthịt
heomàheođóđãđượcnuôibằngbắpcóxịtthuốcdiệtnấmcóthủyngân.SevervàBrent,
1980chorằngthủyngânlàchấtgâyquáithaigâyracáctrườnghợpteotiểunão,chứngco
cứng,chứngcogiật,vàthiểunăngtinhthần.
Polychlorinatedbiphenyls(PCBs)làchấtgâyquáithaigâyrahộichứngchậmpháttriển
trước sanh và sạm màu da. Vụ cá nhiễm PCBs trong các hồ nước ở Bắc Mỹ (Rogan,
1986).ỞNhậtvàĐàiLoan,chấtgâyquáithainàyđãđượcpháthiệntrongdầunấuăn.
Bệnhtiểuđường:Mẹbịtiểuđườngcóthểsanhconbịchếtchusanh,chếttuổisơsinh,
hoặcsanhconcótrọnglượngtonặngbấtthường.Theo1sốtácgiả,nhữngdịtậtởkhung
xương chậu và chi dưới có tỉ lệ cao ở trẻ có mẹ tiểu đường gấp 3 lần trẻ có mẹ bình
thường.Cótácgiảghinhậntậtthiếucácđốtsốngthắtlưngvàtậtcủacơvàxươngchi
dướiliênquanmẹbệnhtiểuđường.Insulinvàcácthuốchạđườngmáu.Nóichungcác
thuốcđiềutrịtiểuđườngkhôngđượcxemnhưchấtgâyquáithai.


-LSD(LysergicAcidDiethylamide):Cókhảnănggâydịtậtvàkhôngnêndùngkhicó
thai.
-Cầnsa:Chưacóđủbằngchứngchothấycầnsacótínhgâydịtật.Tuyvậy,có1vài

trườnghợpdùngcầnsasinhconbịchậmtăngtrưởngtrướcsanhvàthiểunăngtinhthần.
-RetinoicAcid(VitaminA):Thuốcnàyđãđượckhẳngđịnhgâydịtậttrênthúvật.Năm
1986,Rosađãxácđịnhtínhgâyquáithaicủathuốcnày.Isotretinoin(ITR)dùngđiềutrị
mụn,là1chấtgâydịtậtnhẹ.Thờiđiểmdễgâydịtậtlàtừtuầnthứ2đếntuầnthứ5.Các
dịtậtchínhlàdịdạngsọ-mặt,nứtvòmhọngcóthểkèmthiểusảntuyếnức,dịdạngống
thầnkinh.VitaminAcầnchodinhdưỡngnhưngkhôngnêndùngliềucaotrongthờigian
dài.
-Salicylate:Aspirincóảnhhưởngđếnthainếudùngliềucao
(Corby,1978).CácchaithuốcAspirineđượcintrênbaobìchodùngkhicóthaichỉcó
nghĩalànêndùngaspirinvớiliềuthôngthường.
-Cácthuốcliênquantuyếngiáp:
Iodepotassiumcótrongcácthuốchovàiodephóngxạdùngliềucaocóthểgâybướu
giápbẩmsinh.Iodeđiquanhauvàảnhhưởngđếnviệctổnghợpthyroxin,làmtotuyến
giápvàgâyđầnđộn.
KhôngnêndùngthuốcPovidone-iodinedạngxịthaydạngkemvìthuốccóthểngấmqua
niêmmạcâmđạo.
Propylthiouracilcóảnhhưởngđếnviệctổnghợpthyroxinchothaivàcóthểgâyrabướu
giáp.Dùngcácthuốckhánggiápđiềutrịchomẹcóthểgâydịtậtchoconnếudùngquá
liềucầnthiết.Mẹthiếuiodinesinhconbịđầnđộn.
-Cácthuốcanthần:
Thalidomide:Rấtnhiềuchứngcứchothấyđâylàthuốcchốngnônvàanthầncótínhgây
quáithai.ThuốcnàytrướcđâyđãđượcdùngrộngrãitạicácnướcchâuẤu.Vụán
dịtậtdothuốcThalidomideđượcbắtđầupháthiệntừnăm1959(Newman,1986).Năm
1966,Lenthốngkêcókhoảng7.000trẻbịdịtậtdothalidomide.Thalidomidegây
tậtchi,đượcchiaralàm2loạilàvôchi(khôngcóchihoàntoàn)vàngắnchi(chirấtnhỏ
vàngắndothiếumất1đoạnchi).Thalidomidecũnggâyracácdịtậtkhácnhưkhôngcó
tai trong và tai ngoài, bướu máu vùng trán, tim bẩm sinh, các dị tật tiết niệu và tịt ruột
(Persaud, 1979, Persaud và cs, 1985). Thalidomide được chính thức thu hồi từ tháng
10/1961.Thờigiannhạycảmcủathalidomidelàtừngày24-36thaikỳ,ứngvớigiaiđoạn
tạocơquan.

Lithiumcarbonate:thườngđượcdùngtrịbệnhtâmthần,gâydịtậttimvàcácmạchmáu
lớn(Golbus,1980).Mặcdầubiếtlithiumcarbonatelàchấtgâydịtậtchongười,songBộ
ThuốcvàThựcPhẩmHoaKỳvẫnchodùngkhimangthaimiễnlà“bácsĩthấylợinhiều
hơnhại”.
Diazepamdùngtrongtamcánguyệtthứ1cóthểgâysứtmôivànứtvòmhọng(Golbus,
1980).Khôngnêndùngthuốcnàykhimangthai,nhấtlàtừngày15đếnngày60.
Yếutốviêmnhiễm:


Phôivàthaibịtấncôngbởicácvikhuẩn,virútvàkýsinhtrùngtrongsuốtthaikỳ.Đasố
cáctrườnghợpthaichốnglạiđược,1sốtrườnghợpbịsảythaisớmhaybịchếtchusinh
và1sốtrườnghợpcódịtậtbẩmsinh.Cácvikhuẩncóthểquanhauvàvàotrongmáuthai
nhi.Hàngràobảovệmáu-nãocủathainhiđốivớicácvikhuẩntươngđốiyếuvàmôthần
kinhrấtdễbịtổnthương.Tuyvậybảnthânngườimẹcũngcómiễndịchthụđộngđốivới
1vàiloạivikhuẩn.Baloạivirútchínhthườnggâytổnthươngchophôivàthailàvirút
Rubeol,virútgâybệnhtếbàolớnvàvirútHerpes.
- Vi rút Rubeol(Sởi). Vi rút sởi là 1 thí dụ điển hình của siêu vi khuẩn gây quái thai
(Korones,1986).Mẹbịsởitrongtamcánguyệtthứ1cótỉlệsinhraconcódịtậtlà15-20
%.Tamdịtậtdovirútnàygâyralà:đụcnhânmắt,timbẩmsinh,vàđiếcbẩmsinh(dohư
cơquanCorti),ngoàiracócácdịtậtkhácnhư:viêmmàngmạch-võngmạc,tăngápnhãn
cầu, não nhỏ, mắt nhỏ, không răng. Mẹ càng mắc bệnh sởi sớm thì con có dị tật càng
nặng.Hầuhếttrẻbịdịtậtlàcómẹbịsởitừtuầnthứ1đếntuầnthứ5.Điềunàycũngdễ
hiểuvìthờigiannàytạocáccơquannhưmắt,taitrong,tim,vànão.Mẹbịsởitrongtam
cá nguyệt 2 và 3 ít sanh con bị dị tật hơn, nhưng có thể ảnh hưởng chức năng não như
thiểunăngtinhthần,điếc.
-Vi rút gây bệnh tế bào lớn (Cytomegalo virus). Là loại vi rút thai thường bị nhiễm
nhất.Vìvirútnàygâychếtthainếubịnhiễmsớmnênngườitachorằngnhiễmvirútnày
trongtamcánguyệtthứ1sẽbịsảythai.Nhiễmvirútnàytrongcáctamcánguyệt2và3
cóthểgâyrachậmtăngtrưởngtrướcsanh,mắtnhỏ,viêmmàngmạch-võngmạc,thiểu
năngtinhthần,điếc,bạinão,ganláchto.

-VirútHerpesSimplex:Thaithườngnhiễmvirútnàytrongtamcánguyệtthứ3,nhấtlà
tronglúcchuyểndạ.Nhiễmvirútnàytrướcsanhcóthểgâyracácdịtậtnhưnãonhỏ,mắt
nhỏ,loạnsảnvõngmạc,thiểunăngtinhthần.
-Virúttráirạ:Bịtráirạtrongtamcánguyệtthứ1cóthểsinhconbịdịtậtdacósẹo,teo
cơvàthiểunăngtinhthần.Tỉlệdịtậtlà
20%.
-KýsinhtrùngToxoplasmagondii:Làloạikýsinhtrùngnộibào;têngondiilàdophát
hiệnbệnhtừcongondi(1loàigậmnhấmởBắcPhi).Kýsinhtrùngnàycóthểcótrong
máu,trongmô,vàtrong1sốloạitếbào,đặcbiệtlàtrongcáctếbàovõngmạc,bạchcầu,
vàtếbàobiểumô.Mẹbịnhiễmdoănthịtsốngcónangtoxoplasma(ởthịtheo,thịtcừu),
dotiếpxúcvớithúvậtnhưmèo,haydonhiễmtừđấtcóphânmèocónangtoxoplasma.
Toxoplasmagondiiđiquanhauvàtácđộngvàothaigâytổnthươngởnão,mắtnhư:não
nhỏ,mắtnhỏ,nãoúngthủy.Sảnphụthườngkhôngbiếtmìnhbịnhiễm.Cácthúvậtnuôi
trongnhà(mèo,chó,thỏ,cácthúrừngnhỏ)cóthểbịnhiễmkýsinhtrùngnàydođóphụ
nữcóthaikhôngnêntiếpxúcvớichúngvàkhôngnênănthịtsống.
-Giangmai:XoắnkhuẩngiangmaiTreponemapallidumcóthểđiquanhausau20tuần
tuổi.Trườnghợpmắcbệnhgiangmaitrongkhimangthainếukhôngđượcđiềutrịsẽgây
dịtậtnặng,tuyvậynếumẹđượcđiềutrịkhỏitrướctuầnthứ16thìvitrùngkhôngcònvà
khôngđiquanhau,khônglàmảnhhưởngđếnthai.Trườnghợpmắcbệnhtrướckhimang
thaiítcótổnthươngnặnglàmtửvong.Nếumẹkhôngđượcđiềutrịtỉlệchếtthailà1/4.
Điềuđãđượckhẳngđịnhlàxoắntrùnggiangmaigâyrađiếc,dịtậtrăngxương,nãoúng
thủyvàthiểunăngtinhthần.Cáctriệuchứnglâmsàngnếugiangmaikhôngđượcđiềutrị


lànứtvòmhọngvàváchmũi,dịtậtrăng(răngcókhía,hởrăng,răngcửatrênhìnhcái
chêm,răngHutchinson),dịdạngmặt(tránvồ,mũiyênngựa,xươnghàmtrênkémtăng
trưởng).
-Phóngxạ:Phóngxạlàmtổnthươngtếbào,chếttếbào,tổnthươngNST,làmchậmphát
triển tâm thần và vận động. Mức độ tổn thương tùy liều lượng phóng xạ và giai đoạn
nhiễm.

Trước đây có nhiều trường hợp thai bị nhiễm lượng phóng xạ lớn (hàng trăm đến hàng
ngànrads)nhưởcácnữbệnhnhânđượcxạtrịvìbệnhungthưcổtửcungnhưngkhông
biếtcóthai.Hầuhếtthaiđềuchếthaybịdịtật.Cáctrườnghợpcódịtậtsau:nãonhỏ,nứt
đốtsống,nứtvòmhọng,dịdạngxươngvàtạng,thiểunăngtinhthần.Luônluôncótổn
thươnghệthầnkinhtrungương.
KhảosátnhữngtrườnghợpsốngsótsauvụnémbomnguyêntửởNhậtchokếtluậnrằng,
thờigianmangthaitừtuầnlễthứ8đến18làthờiđiểmhệthầnkinhtrungươngrấtnhạy
cảmvớiphóngxạ,cóthểgâythiểunăngtinhthầnnặng.
Cácnhàphôithaihọcđềunhấttrírằngnhiễmphóngxạliềucaogâyradịtậtbẩmsinhvà
côngnhậnrằngliềuphóngxạquá
25.000milliradsthìđedọasựpháttriểncủahệthầnkinhtrungương.
Khôngcóchứngcứchothấyliềuphóngxạdùngtrongxétnghiệmchẩnđoángâydịtật.
Các trường hợp chụp hình không liên hệ tử cung như chụp ngực, xoang, răng, có liều
phóngxạđếnthaichỉvàimilliradskhôngnguyhiểmchothai.Thídụchụpxquangtim
phổiphụnữcóthaiởtamcánguyệtthứ1thìliềuphóngxạthaicóthểnhậnđượclà1
millirad.Nếuthainhiễmphóngxạíthơn5milliradsthìảnhhưởngphóngxạkhôngđáng
kể.
Cầnthậntrọngkhiquyếtđịnhchụpxquangvùngchậucủaphụnữcóthaidoliềuphóng
xạcóthểlêntới0,3-2rads.Tổngliềuphóngxạtốiđachophéptrongsuốtthaikỳlà500
millirads.
Cácyếutốcơhọc:
Yếutốcơhọctácđộnglêntửcunggâyracácdịtậtméomóhìnhdạngchi.Nướcốicótác
dụng điều hòa áp lực giúp thai tránh được phần lớn các chấn động từ bên ngoài. Nói
chungchấnđộngtừbênngoàiảnhhưởngđếnthaikhôngđángkể.
Tậtkhớphánglệchchỗ,vẹobànchâncóthểdonguyênnhâncơhọc,nhấtlàdocódịdạng
tửcung.Tậtnàycóthểdothaibịhạnchếcửđộng.Thiểuối(thiếunướcối)cóthểgâyra
dịtậtchi.Trongkhităngtrưởngthaicóthểbịđứtchihaybịbiếndạngdobịcácbăngối
quấn.
Kếtluận:
Dịtậtbẩmsinhlàtrườnghợptrẻsinhrabịbấtthườngvềhìnhthái.Dịtậtcóthểởmứcđộ

vithể,đạithể,cóbiểuhiệnbênngoàihayởcáctạngbêntrongcơthể.
Nguyênnhândịtậtcóthểdoyếutốditruyềnhaydoyếutốmôitrường.Đasốcáctrường
hợpdịtậtcótínhgiađìnhcónguyênnhândoditruyềnđayếutố,vàngưỡngmắcbệnhlà
sựkếthợpcaođộgiữayếutốditruyềnvàmôitrường.


Khoảng3%trẻcódịtậtngaysausanh.Đếnnămthứ1,tỉlệdịtậtpháthiệntănggấpđôi
thành6%.Dịtậtbẩmsinhcóthểđơnđộchayđadịtật,cóthểnhẹhaynặng.
Cáctrườnghợpdịtậtđơnvànhẹchiếmtỉlệ14%.Nhưchỉtaynằmngang,códataithừa,
khôngquantrọngvềlâmsàng,songchúngbáođộngđểtruytìmcácdịtậtkhácquantrọng
hơn.90%trườnghợpđadịtậtnhẹcókèmtheoítnhất1dịtậtnặng.Trong3%trẻsinhra
códịtật,thì0,7%làđadịtật.
Tỉlệdịtậtpháthiệntrongtamcánguyệtthứ1là10-15%;(tỉlệdịtậtsaukhisinhralà36%),thườngcácdịtậtnặngsảythaitrongtuầnthứ6đếnthứ8.Mộtsốtrườnghợpdịtật
có nguyên nhân di truyền (bất thường NST, đột biến), 1 số trường hợp có nguyên nhân
môitrường(nhiễmtrùng,yếutốgâyquáithai),nhưngthườnggặpkếthợpditruyềnvà
yếutốmôitrường.Đasốcácdịtậtkhôngbiếtđượcnguyênnhân.
Cácyếutốmôitrườngcóthểgâydịtậttronggiaiđoạntạocơquantừngày15đếnngày
60.Cácyếutốmôitrườngcóthểgâytổnthươngvềhìnhtháivàchứcnăng,nhấtlàcho
nãovàmắt.Cáctácnhânvikhuẩnvàphóngxạcóthểgâychậmpháttriểntâmthần.


×