Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kiem tra hoc ky I - Vat Ly 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.66 KB, 9 trang )

Tr
Tr
ờng THCS Cần Kiệm
ờng THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Họ và Tên:........................................
Lớp: 6...
Lớp: 6...
kiểm tra học kỳ i
kiểm tra học kỳ i
Môn: Vật lý
Môn: Vật lý
Năm học: 2008 - 2009
Năm học: 2008 - 2009


Điểm
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề lẻ:
Đề lẻ:
Phần I: Trắc nghiệm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:
Câu 1:
Để cho trực tiếp chiều dài và chu vi của một chiếc bút chì ta nên chọn th
Để cho trực tiếp chiều dài và chu vi của một chiếc bút chì ta nên chọn th
ớc
ớc



nào ?
nào ?
A. Th
A. Th
ớc thẳng
ớc thẳng
B. Th
B. Th
ớc dây
ớc dây
C. Cả 2 th
C. Cả 2 th
ớc đều đ
ớc đều đ
ợc
ợc
D. Cả 2 th
D. Cả 2 th
ớc đều không đ
ớc đều không đ
ợc
ợc
Câu 2:
Câu 2:
Để cho 2 lít n
Để cho 2 lít n
ớc ta nên dùng bình nào để đo cho chính xác:
ớc ta nên dùng bình nào để đo cho chính xác:
A. Bình có GHĐ 2 lít và ĐCNN là 0,5 lít

A. Bình có GHĐ 2 lít và ĐCNN là 0,5 lít
B. Bình có GHĐ 1,5 lít và ĐCNN là 0,1 lít
B. Bình có GHĐ 1,5 lít và ĐCNN là 0,1 lít
C. Bình có GHĐ là 3 lít và ĐCNN là 0, 1 l.
C. Bình có GHĐ là 3 lít và ĐCNN là 0, 1 l.
D. Cả 3 bình đều đ
D. Cả 3 bình đều đ
ợc
ợc
Câu 3:
Câu 3:
Trên 1 hộp bánh có ghi " Khối l
Trên 1 hộp bánh có ghi " Khối l
ợng tịnh 300g" con số đó có ý nghĩa gì ?
ợng tịnh 300g" con số đó có ý nghĩa gì ?
A. Khối l
A. Khối l
ợng của 1 cái bánh
ợng của 1 cái bánh
B. Khối l
B. Khối l
ợng của cả hộp bánh
ợng của cả hộp bánh
C. Khối l
C. Khối l
ợng của bánh trong hộp
ợng của bánh trong hộp
D. Cả B và C đều đúng.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 4:

Câu 4:
Thế nào là 2 lực cân bằng:
Thế nào là 2 lực cân bằng:
A. Cùng c
A. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, ng
ơng, ng
ợc chiều, đặt vào một vật.
ợc chiều, đặt vào một vật.
B. Cùng c
B. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, ng
ơng, ng
ợc chiều, đặt vào 2 vật.
ợc chiều, đặt vào 2 vật.
C. Cùng c
C. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, cùng chiều.
ơng, cùng chiều.
D. Cùng c
D. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, đặt vào một vật.

ơng, đặt vào một vật.
Câu 5:
Câu 5:
Công thức tính và đơn vị của khối l
Công thức tính và đơn vị của khối l
ợng riêng là:
ợng riêng là:
A. D = m.V và kg/m
A. D = m.V và kg/m
3
3
.
.
B. D = m/V và kg/m
B. D = m/V và kg/m
3
3
C. D = m.V và N/m
C. D = m.V và N/m
3
3
.
.
D. D = m/V và N/m
D. D = m/V và N/m
3
3
Câu 6:
Câu 6:
Muốn giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta cần:

Muốn giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta cần:
A. Giữ nguyên độ cao kê mặt phẳng nghiêng, tăng chiều dài tấm ván.
A. Giữ nguyên độ cao kê mặt phẳng nghiêng, tăng chiều dài tấm ván.
B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng, giữ nguyên chiều dài tấm ván.
B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng, giữ nguyên chiều dài tấm ván.
C. Cả A và B đều sai.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7:
Câu 7:
Lực tác dụng lên 1 vật có thể làm .. .. của vật đó hoặc
Lực tác dụng lên 1 vật có thể làm .. .. của vật đó hoặc


làm nó bị ..
làm nó bị ..
Câu 8:
Câu 8:
Lực kế là một dụng cụ dùng để đo . . Khi đo cần phải
Lực kế là một dụng cụ dùng để đo . . Khi đo cần phải


cầm vào vỏ lực kế, h
cầm vào vỏ lực kế, h
ớng sao cho lò xo của lực kế nằm .theo .của
ớng sao cho lò xo của lực kế nằm .theo .của


lực cần đo và phải chú ý đến ..và của lực kế để chọn đo lực

lực cần đo và phải chú ý đến ..và của lực kế để chọn đo lực


thích hợp.
thích hợp.
Phần II. Tự luận :
Phần II. Tự luận :
Câu 1:
Câu 1:
Viết công thức liên hệ giữa trọng l
Viết công thức liên hệ giữa trọng l
ợng và khối l
ợng và khối l
ợng.
ợng.
Nêu tên và đơn vị cho các
Nêu tên và đơn vị cho các


đại l
đại l
ợng.
ợng.
Câu 2:
Câu 2:
Để đ
Để đ
a một vật có khối l
a một vật có khối l
ợng 30 kg lên cao với 1 lực 280N bằng cách trực tiếp có

ợng 30 kg lên cao với 1 lực 280N bằng cách trực tiếp có


đ
đ
ợc không ? Dùng mặt phẳng nghiêng có đ
ợc không ? Dùng mặt phẳng nghiêng có đ
ợc không ? Vì sao ?
ợc không ? Vì sao ?
Bài làm
Bài làm






...
...
1
1
Tr
Tr
ờng THCS Cần Kiệm
ờng THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Họ và Tên:........................................
Lớp: 6...
Lớp: 6...
kiểm tra học kỳ i

kiểm tra học kỳ i
Môn: Vật lý
Môn: Vật lý
Năm học: 2008 - 2009
Năm học: 2008 - 2009


Điểm
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề lẻ:
Đề lẻ:
Phần I: Trắc nghiệm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:
Câu 1:
Lực tác dụng lên 1 vật có thể làm .. .. của vật đó hoặc
Lực tác dụng lên 1 vật có thể làm .. .. của vật đó hoặc


làm nó bị ..
làm nó bị ..
Câu 2:
Câu 2:
Muốn giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta cần:
Muốn giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta cần:
A. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng, giữ nguyên chiều dài tấm ván.
A. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng, giữ nguyên chiều dài tấm ván.
B. Giữ nguyên độ cao kê mặt phẳng nghiêng, tăng chiều dài tấm ván.

B. Giữ nguyên độ cao kê mặt phẳng nghiêng, tăng chiều dài tấm ván.
C. Cả A và B đều đúng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 3:
Câu 3:
Để cho trực tiếp chiều dài và chu vi của một chiếc bút chì ta nên chọn th
Để cho trực tiếp chiều dài và chu vi của một chiếc bút chì ta nên chọn th
ớc
ớc


nào ?
nào ?
A. Cả 2 th
A. Cả 2 th
ớc đều đ
ớc đều đ
ợc
ợc
B. Cả 2 th
B. Cả 2 th
ớc đều không đ
ớc đều không đ
ợc
ợc
C. Th
C. Th
ớc thẳng

ớc thẳng
D. Th
D. Th
ớc dây
ớc dây
Câu 4:
Câu 4:
Công thức tính và đơn vị của khối l
Công thức tính và đơn vị của khối l
ợng riêng là:
ợng riêng là:
A. D = m/V và N/m
A. D = m/V và N/m
3
3
B. D = m.V và N/m
B. D = m.V và N/m
3
3
.
.
C. D = m/V và kg/m
C. D = m/V và kg/m
3
3
B. D = m.V và kg/m
B. D = m.V và kg/m
3
3
.

.
Câu 5:
Câu 5:
Để cho 2 lít n
Để cho 2 lít n
ớc ta nên dùng bình nào để đo cho chính xác:
ớc ta nên dùng bình nào để đo cho chính xác:
A. Bình có GHĐ 1,5 lít và ĐCNN là 0,1 lít
A. Bình có GHĐ 1,5 lít và ĐCNN là 0,1 lít
B. Bình có GHĐ 2 lít và ĐCNN là 0,5 lít
B. Bình có GHĐ 2 lít và ĐCNN là 0,5 lít
C. Cả 3 bình đều đ
C. Cả 3 bình đều đ
ợc
ợc
D. Bình có GHĐ là 3 lít và ĐCNN là 0, 1 l.
D. Bình có GHĐ là 3 lít và ĐCNN là 0, 1 l.
Câu 6:
Câu 6:
Trên 1 hộp bánh có ghi " Khối l
Trên 1 hộp bánh có ghi " Khối l
ợng tịnh 300g" con số đó có ý nghĩa gì ?
ợng tịnh 300g" con số đó có ý nghĩa gì ?
A. Khối l
A. Khối l
ợng của bánh trong hộp
ợng của bánh trong hộp
B. Cả A và C đều đúng
B. Cả A và C đều đúng
C. Khối l

C. Khối l
ợng của cả hộp bánh
ợng của cả hộp bánh
D. Khối l
D. Khối l
ợng của 1 cái bánh
ợng của 1 cái bánh
Câu7:
Câu7:
Lực kế là một dụng cụ dùng để đo . . Khi đo cần phải
Lực kế là một dụng cụ dùng để đo . . Khi đo cần phải


cầm vào vỏ lực kế, h
cầm vào vỏ lực kế, h
ớng sao cho lò xo của lực kế nằm .theo .của
ớng sao cho lò xo của lực kế nằm .theo .của


lực cần đo và phải chú ý đến ..và của lực kế để chọn đo lực
lực cần đo và phải chú ý đến ..và của lực kế để chọn đo lực


thích hợp.
thích hợp.
Câu 8:
Câu 8:
Thế nào là 2 lực cân bằng:
Thế nào là 2 lực cân bằng:
D. Cùng c

D. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, đặt vào một vật.
ơng, đặt vào một vật.
C. Cùng c
C. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, cùng chiều.
ơng, cùng chiều.
B. Cùng c
B. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, ng
ơng, ng
ợc chiều, đặt vào 2 vật.
ợc chiều, đặt vào 2 vật.
A. Cùng c
A. Cùng c
ờng độ, cùng ph
ờng độ, cùng ph
ơng, ng
ơng, ng
ợc chiều, đặt vào một vật.
ợc chiều, đặt vào một vật.
Phần II. Tự luận :
Phần II. Tự luận :
Câu 1:

Câu 1:
Viết công thức tính trọng l
Viết công thức tính trọng l
ợng riêng của 1 chất. Nêu rõ tên và đơn vị cho các đại
ợng riêng của 1 chất. Nêu rõ tên và đơn vị cho các đại


l
l
ợng.
ợng.
Câu 2:
Câu 2:
Để đ
Để đ
a một vật có khối l
a một vật có khối l
ợng 30 kg lên cao với 1 lực 280N bằng các
ợng 30 kg lên cao với 1 lực 280N bằng các
h trực tiếp có
h trực tiếp có


đ
đ
ợc không ? Dùng mặt phẳng nghiêng có đ
ợc không ? Dùng mặt phẳng nghiêng có đ
ợc không ? Vì sao ?
ợc không ? Vì sao ?
Bài làm

Bài làm






...
...
2
2
Tr
Tr
ờng THCS Cần Kiệm
ờng THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Họ và Tên:........................................
Lớp: 7...
Lớp: 7...
kiểm tra học kỳ i
kiểm tra học kỳ i
Môn: Vật lý
Môn: Vật lý
Năm học: 2008 - 2009
Năm học: 2008 - 2009


Điểm
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo

Lời phê của thầy, cô giáo
Đề lẻ:
Đề lẻ:
I. chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
I. chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1:
Câu 1:
Nguồn sáng có đặc điểm gì ?
Nguồn sáng có đặc điểm gì ?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta
B. Tự nó phát ra ánh sáng
B. Tự nó phát ra ánh sáng
C. Phản chiếu ánh sáng
C. Phản chiếu ánh sáng
D. Chiếu sáng các vật xung quanh
D. Chiếu sáng các vật xung quanh
Câu 2:
Câu 2:
Theo luật định phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với g
Theo luật định phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với g
-
-
ơng tại điểm tới có đặc điểm:
ơng tại điểm tới có đặc điểm:
A. Là góc vuông
A. Là góc vuông
B. Bằng góc tới
B. Bằng góc tới
C. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt g

C. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt g
ơng .
ơng .
D.Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt g
D.Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt g
ơng
ơng
Câu 3:
Câu 3:
Theo luật định phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:
Theo luật định phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến với g
A. Tia tới và pháp tuyến với g
ơng.
ơng.
B. Tia tới và đ
B. Tia tới và đ
ờng vuông góc với tia tới.
ờng vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đ
C. Tia tới và đ
ờng vuông góc với g
ờng vuông góc với g
ơng tại điểm tới.
ơng tại điểm tới.
D. Pháp tuyến với g
D. Pháp tuyến với g
ơng và đ
ơng và đ
ờng phân giác của góc tới.

ờng phân giác của góc tới.
Câu 4:
Câu 4:
Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong g
Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong g
ơng phẳng ?
ơng phẳng ?
A. Vì mắt ta chiếu ra những tia sáng đến g
A. Vì mắt ta chiếu ra những tia sáng đến g
ơng rồi quay lại chiếu sáng vật.
ơng rồi quay lại chiếu sáng vật.
B. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến g
B. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến g
ơng, phản xạ trên g
ơng, phản xạ trên g
ơng rồi truyền từ ảnh đến mắt
ơng rồi truyền từ ảnh đến mắt


ta.
ta.
C. Vì có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau g
C. Vì có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau g
ơng rồi đến mắt ta.
ơng rồi đến mắt ta.
D. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
D. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
Câu 5:
Câu 5:





nh của một vật tạo bởi g
nh của một vật tạo bởi g
ơng phẳng có tính chất sau:
ơng phẳng có tính chất sau:
A. Là ảnh ảo bé hơn vật
A. Là ảnh ảo bé hơn vật
B. Là ảnh thật bằng vật
B. Là ảnh thật bằng vật
C. Là ảnh ảo bằng vật
C. Là ảnh ảo bằng vật
D. Là ảnh ảo lớn hơn vật
D. Là ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 6:
Câu 6:
Khi có nguyệt thực thì :
Khi có nguyệt thực thì :
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa
D. Mặt trời ngừng chiếu ánh sáng tới mặt trăng nữa
D. Mặt trời ngừng chiếu ánh sáng tới mặt trăng nữa
Câu 7:
Câu 7:
Cùng một vật lần l

Cùng một vật lần l
ợt đặt tr
ợt đặt tr
ớc ba g
ớc ba g
ơng, cách g
ơng, cách g
ơng cùng một khoảng, g
ơng cùng một khoảng, g
ơng nào
ơng nào


tạo đ
tạo đ
ợc ảnh ảo lớn nhất ?
ợc ảnh ảo lớn nhất ?
A. G
A. G
ơng phẳng
ơng phẳng
B. G
B. G
ơng cầu lõm
ơng cầu lõm
C. G
C. G
ơng cầu lồi
ơng cầu lồi
C. Không g

C. Không g
ơng nào (ba g
ơng nào (ba g
ơng cho ảnh ảo bằng nhau )
ơng cho ảnh ảo bằng nhau )
Câu 8:
Câu 8:
Khi ta đang nghe đài (radiô) thì:
Khi ta đang nghe đài (radiô) thì:
A. Màng loa của đài bị nén.
A. Màng loa của đài bị nén.
B. Màng loa của đài bị bẹp
B. Màng loa của đài bị bẹp
C. Màng loa của đài dao động
C. Màng loa của đài dao động
D. Màng loa của đài bị căng ra.
D. Màng loa của đài bị căng ra.
Câu 9:
Câu 9:
Âm phát ra càng cao khi:
Âm phát ra càng cao khi:
A. Độ to của âm càng lớn
A. Độ to của âm càng lớn
B. Thời gian để thực hiện một dao động
B. Thời gian để thực hiện một dao động


càng lớn.
càng lớn.
C. Tần số dao động càng tăng.

C. Tần số dao động càng tăng.
D. Vận tốc truyền âm càng lớn.
D. Vận tốc truyền âm càng lớn.
II. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống và giải các bài tập sau:
II. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống và giải các bài tập sau:
3
3
Câu 10:
Câu 10:




nh ảo của một vật tạo bởi các g
nh ảo của một vật tạo bởi các g
ơng có thể nhìn thấy nh
ơng có thể nhìn thấy nh
ng không
ng không


thể .trên màn chắn.
thể .trên màn chắn.
Câu 11:
Câu 11:
Hãy giải thích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ n
Hãy giải thích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ n
ớc phẳng lại
ớc phẳng lại



lộn ng
lộn ng
ợc so với cây.
ợc so với cây.






..
..
Câu 12:
Câu 12:
Cho một mũi tên
Cho một mũi tên


AB đặt vuông góc với một g
AB đặt vuông góc với một g
ơng phẳng.
ơng phẳng.
A. Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi g
A. Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi g
ơng phẳng.
ơng phẳng.
B. Vẽ 1 tia tới AI trên g
B. Vẽ 1 tia tới AI trên g
ơng và tia phản xạ IR t

ơng và tia phản xạ IR t
ơng ứng.
ơng ứng.
C. Đặt vật AB nh
C. Đặt vật AB nh
thế nào thì có ảnh AB song song, cùng chiều với vật ?
thế nào thì có ảnh AB song song, cùng chiều với vật ?






..
..




..
..




..
..





..
..




..
..




..
..




..
..




..
..





..
..




..
..




..
..




..
..
4
4
Tr
Tr
ờng THCS Cần Kiệm
ờng THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Họ và Tên:........................................
Lớp: 7...

Lớp: 7...
kiểm tra học kỳ i
kiểm tra học kỳ i
Môn: Vật lý
Môn: Vật lý
Năm học: 2008 - 2009
Năm học: 2008 - 2009


Điểm
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề chẵn:
Đề chẵn:
I. khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây:
I. khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1:
Câu 1:
Trong môi tr
Trong môi tr
ờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo:
ờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo:
A. Nhiều đ
A. Nhiều đ
ờng khác nhau .
ờng khác nhau .
B. Đ
B. Đ
ờng gấp khúc.

ờng gấp khúc.
C. Đ
C. Đ
ờng thẳng.
ờng thẳng.
D. Đ
D. Đ
ờng cong.
ờng cong.
Câu 2:
Câu 2:
Tia phản xạ trên g
Tia phản xạ trên g
ơng phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
ơng phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và đ
A. Tia tới và đ
ờng vuông góc với tia tới.
ờng vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đ
B. Tia tới và đ
ờng pháp tuyến với g
ờng pháp tuyến với g
ơng.
ơng.
C. Đ
C. Đ
ờng pháp tuyến với g
ờng pháp tuyến với g
ơng và đ

ơng và đ
ờng vuông góc với tia tới.
ờng vuông góc với tia tới.
D. Tia tới và đ
D. Tia tới và đ
ờng pháp tuyến của g
ờng pháp tuyến của g
ơng ở điểm tới.
ơng ở điểm tới.
Câu 3:
Câu 3:
Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp g
Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp g
ơng phẳng:
ơng phẳng:
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ.
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4:
Câu 4:




nh của một vật tạo bởi g

nh của một vật tạo bởi g
ơng phẳng:
ơng phẳng:
A. Lớn hơn vật
A. Lớn hơn vật
B. Bằng vật
B. Bằng vật
C. Nhỏ hơn vật
C. Nhỏ hơn vật
D. Gấp đôi vật
D. Gấp đôi vật
Câu 5:
Câu 5:




nh của một tạo bởi g
nh của một tạo bởi g
ơng cầu lồi:
ơng cầu lồi:
A. Lớn hơn vật
A. Lớn hơn vật
B. Bằng vật
B. Bằng vật
C. Nhỏ hơn vật
C. Nhỏ hơn vật
D. Gấp đôi vật
D. Gấp đôi vật
Câu 6:

Câu 6:




nh ảo của một vật tạo bởi g
nh ảo của một vật tạo bởi g
ơng cầu lõm :
ơng cầu lõm :
A. Nhỏ hơn vật
A. Nhỏ hơn vật
B. Bằng vật
B. Bằng vật
C. Lớn hơn vật
C. Lớn hơn vật
D. Bằng nửa vật
D. Bằng nửa vật
Câu 7:
Câu 7:
Vì sao ng
Vì sao ng
ời lái xe ô tô không dùng g
ời lái xe ô tô không dùng g
ơng cầu lõm đặt phía tr
ơng cầu lõm đặt phía tr
ớc để quan sát ảnh
ớc để quan sát ảnh


của các vật ở trên đ

của các vật ở trên đ
ờng, phía sau xe ?
ờng, phía sau xe ?
A. Vì g
A. Vì g
ơng cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy đ
ơng cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy đ
ợc.
ợc.
B. Vì ảnh ảo quan sát đ
B. Vì ảnh ảo quan sát đ
ợc trong g
ợc trong g
ơng cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
ơng cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
C. Vì trong g
C. Vì trong g
ơng cầu lõm ta chỉ thấy ảnh ảo của những vật để gần trong g
ơng cầu lõm ta chỉ thấy ảnh ảo của những vật để gần trong g
ơng.
ơng.
D. Vì vùng nhìn thấy của g
D. Vì vùng nhìn thấy của g
ơng cầu lõm quá bé.
ơng cầu lõm quá bé.
Câu 8:
Câu 8:
Vì sao nhờ có g
Vì sao nhờ có g
ơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa.

ơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa.
A. Vì g
A. Vì g
ơng hắt ánh sáng trở lại.
ơng hắt ánh sáng trở lại.
B. Vì g
B. Vì g
ơng cho ảnh ảo rõ hơn.
ơng cho ảnh ảo rõ hơn.
C. Vì đó là g
C. Vì đó là g
ơng cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
ơng cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có g
D. Vì nhờ có g
ơng ta nhìn thấy vật ở xa
ơng ta nhìn thấy vật ở xa
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống và giải các bài tập sau:
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống và giải các bài tập sau:
Câu 9:
Câu 9:
Khoảng cách từ 1 điểm trên vật đến g
Khoảng cách từ 1 điểm trên vật đến g
ơng phẳng bằng ...
ơng phẳng bằng ...
từ ảnh của điểm đó tới g
từ ảnh của điểm đó tới g
ơng.
ơng.
Câu 10:

Câu 10:
Âm đ
Âm đ
ợc tạo ra khi một vật .
ợc tạo ra khi một vật .
Câu 11:
Câu 11:
Trong năm âm đầu của bài hát Quốc ca: Đoàn quân Việt Nam đi (rề mi rề
Trong năm âm đầu của bài hát Quốc ca: Đoàn quân Việt Nam đi (rề mi rề


son son), âm nào cao nhất.
son son), âm nào cao nhất.






.
.
Câu 12:
Câu 12:
Cho vật sáng AB đặt tr
Cho vật sáng AB đặt tr
ớc một g
ớc một g
ơng phẳng G.
ơng phẳng G.
5

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×