Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyên đề Al và Fe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.1 KB, 3 trang )

SẮT VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SẮT
Câu 1: Cho dãy sơ đồ biến hoá sau:
t
0
A → B + C , B + HCl → E + D + F , D + KOH → G + H
G + E + C → I , F + NaOH→ Z + I , I + HCl → F + E
F + Al → L + M , M + HCl → D + K , D + Al → M + L
Các chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,K,L,M ,Z là:
a. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, O
2
, FeCl
3
, H
2
O
,
FeCl
2
, Fe(OH)
2
, KCl, Fe(OH)
3
, H


2
, AlCl
3
, Fe, NaCl
b. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, O
2
, FeCl
2
, H
2
O
,
FeCl
3
, Fe(OH)
2
, KCl, Fe(OH)
3
, H
2
, AlCl
3

, Fe, NaCl
c. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, O
2
, FeCl
2
, H
2
O
,
FeCl
3
, Fe(OH)
3
, KCl, Fe(OH)
2
, H
2
, AlCl
3
, Fe, NaCl
d. Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
, O
2
, FeCl
2
, H
2
O
,
FeCl
3
, Fe(OH)
2
, KCl, Fe(OH)
3
, H
2
, AlCl
3
, Fe, NaCl
Chọn đáp án đúng và viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng, sai:
a. Quặng hematit đỏ chứa Fe
3
O

4
. b. Quặng pirit chứa FeS
2
c. Quặng manhetit chứa Fe
3
O
4
d. Quặng hematite nâu chứa Fe
2
O
3
khan
e. Quặng xiderit chứa Fe
2
(CO
3
)
3
f. Quặng giầu sắt nhất là quặng manhetit
Câu 3: Cho một ít mạt sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư sau đó nhỏ thêm vào dung dịch trên một ít thuốc tím, hiện
tượng quan sát được là:
a. Dung dịch thuốc tím bị mất màu. b. Mạt sắt bị tan ra, dung dịch sủi bọt khí.
c. Mạt sắt bị hoà tan đồng thời dung dịch sủi bọt khí. Khi thêm thuốc tím vào thì thuốc tím bị mất màu
và dung dịch chuyển dần thành màu vàng nhạt.
d. Không có hiện tượng gì.
Câu 4: Một dung dịch có hoà tan 3,25 gam muối sắt clorua. Cho dung dịch trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch

AgNO
3
thì tạo ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối sắt là:
a. FeCl
3
b. FeCl
2
C. FeCl
x/y
d. không xác định được
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một kim loại trong bình đựng khí clo thu được 32,5 gam muối clorua còn bình khí clo đã
giảm thể tích 6,72 lit (đktc). Kim loại đó là:
a. Mg b. Fe c. Al d. Zn
Câu 6: Hoà tan 3,04 gam một hợp kim đồng- sắt trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc)
và dung dịch A.
1) Thành phần phần trăm của các kim loại Cu, Fe trong hợp kim trên là:
a. 63,16% và 36,84% b. 36,84% và 63,16% c. 61,36% và 38,64% d. 66,13% và 33,87%
2) Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối khan. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối khan đó thu được m
gam hỗn hợp 2 oxit và V lít khí(đktc). Tính m và V?
a. 4 gam và 3,36 lít b. 4 gam và 5,6 lit c. 8 gam và 3,36 lít d. 5,6 gam và 5,6 lít
Câu 7: Cho 30,2 gam hỗn hợp A gồm Al,Fe,Cu vào dung dịch HNO
3
đậm đặc và nguội thì thu được 13,44 lít khí màu
nâu đỏ. Mặt khác khi cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO
3
2M (vừa đủ) thì thu được dung dịch B và 11,2 lít
khí NO duy nhất. Các khí đo ở đktc.
1) Khối lượng của Al, Fe, Cu trong A là:

a. 5,4 gam; 5,6 gam và 19,2 gam b. 2,7 gam ; 5,6 gam và 21,9 gam
c. 5,4 gam ; 11,2 gam và 13,6 gam d. 8,1 gam ; 5,6 gam và 16,5 gam
2) Thể tích của dung dịch HNO
3
2M cần dùng là:
a. 1lít b. 2 lít c. 1,5 lít d. 2,5 lit
3) Thêm NaOH dư vào dung dịch B thu được kết tủa C. Nung kết tủa C đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu
gam chất rắn?
a. 64 gam b. 56 gam c. 32 gam d. đáp án khác
Câu 8: Khử hoàn toàn 9,6 gam một hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO bằng H
2
ở nhiệt độ cao thu được m gam sắt và một
lượng H
2
O vừa đủ hấp thụ hết 11,6 gam SO
3
.
1) Thành phần phần trăm về khối lượng của từng oxit trong hỗn hợp A là:
a. 35% và 65% b. 25% và 75% c. 30% và 70% d. 15% và 85%
2) Thể tích H
2
cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp trên là:
a. 3,160 lít b. 3,36 lít c. 3,248 lít d. 3,72 lít
3) Giá trị của m là:
a. 7,28 gam b. 7,18 gam c. 7,08 gam d. 7,48 gam
Câu 9: Một hỗn hợp chứa 0,035 mol 3 oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch

A. Chia dung dịch A thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 phản ứng vừa đủ với 0,084 lít khí Cl
2
(đktc).
1
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí, đun nóng. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, nung đến
khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính số gam oxit FeO, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu.
a. 0,36 gam; 6,4 gam và 2,32 gam b. 0,72 gam; 3,2 gam và 4,64 gam
c. 0,36 gam; 3,2 gam và 2,32 gam d. Kết quả khác
Câu 10: Khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam CO
2
.
1) Công thức của oxit sắt trên là:
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe
2
O
3

d. Không xác định được
2) Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hoàn toàn a gam oxit trên:
a. 2 ml b. 20 ml c. 200ml d. 2000 ml
Câu 11: Cần điều chế 6,72 lít khí H
2
(đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H
2
SO
4
loãng. Chọn axit nào sau đây
để cần lấy số mol nhỏ hơn?
a. HCl c. Hai axit có số mol bằng nhau
b. H
2
SO
4
loãng d. không XĐ được vì không cho lượng Fe
Câu 12: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H
2
thoát ra. Dung dịch thu
được nếu đem cô cạn thì thu được lượng muối khan là:
a. 55,5 gam b. 50 gam c. 60 gam d. 60,5 gam
Câu 13: Chọn câu đúng, sai trong các câu phát biểu sau:
a. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3.
d. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
2
b. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
c. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl

2

c. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
e. Fe có khả năng tan trong dd HNO
3
đặc nguội
Câu 14: Cần bao nhiêu tấn quặng Manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95
%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%.
a. 1325,16 tấn c. 1532,16 tấn b. 1235,16 tấn d. 3215,16 tấn
Câu 15 : Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn
giảm 4,8 gam.
1) Công thức của oxit sắt trên là:
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. không xác định được
2) Chất khí sinh ra được dẫn vào bình đựng dung dịch NaOH dư, khối lượng bình thay đổi như thế nào?
a. Tăng 26,4 gam b. Giảm 26,4 gam c. Tăng 13,2 gam d Giảm 13,2 gam
Câu 16: Cho hỗn hợp A có khối lượng 8,14 gam gồm CuO, Al
2

O
3
và một oxit sắt. Cho lượng dư H
2
đi qua hỗn hợp trên
nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,44 gam H
2
O. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A cần dùng 170 ml dung dịch
H
2
SO
4
1M thu được dung dịch B. Cho B tác dụng hết với NaOH dư thu được kết tủa C. Nung C trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 5,2 gam chất rắn. Xác định công thức của oxit sắt.
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. không xác định
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 11,28 gam hỗn hợp A gồm FeO và Fe
3
O
4
trong 2 lít HNO
3
thu được 0,672 lít khí không màu

hoá nâu đỏ trong không khí.
1) Thành phần phần trăm về khối lượng của các oxit trong hỗn hợp A:
a. 38,3% và 61,7% b. 38,29% và 61,71% c. 33,8% và 66,2% d. Giá trị khác
2) Nồng độ mol/lit của dung dịch HNO
3
cần dùng là:
a. 0,48M b. 0,24M c. 0,36M d. 0,12M
3) Trộn hỗn hợp A với m gam bột nhôm rồi tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp trên thu được chất rắn B. Hoà
tan hoàn toàn B trong KOH dư thu được 1,008 lít khí. Giá trị của m là? ( khí đo ở đktc).
a. 3,75 gam b. 5,07 gam c. 5,04 gam d. 4,05 gam
Câu 18: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
vào 200 ml dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và 1,46 gam kim loại.
1) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO
3
cần dùng.
a. 3,2 M b. 6,4M c. 4,8M d. giá trị khác
2) Khối lượng muối trong dung dịch Y là?
a. 46,8 gam 48,6 gam c. 72,9 gam d. giá trị khác
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2

O
3
vừa hết Vml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M thu được dung
dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau.
- Cho NaOH dư vào phần 1 thu được kết tủa B, nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 8,8 gam chất rắn.
- Phần 2 làm mất màu vừa đúng 100 ml dung dịch KMnO
4
0,1 M trong môi trường H
2
SO
4
loãng.
1) Giá trị của m là:
a. 16,8 gam b. 18,6 gam c. 15,12 gam d. giá trị khác
2) Giá trị của V là :
a. 480 ml b. 520 ml c. 560 ml d. 580 ml
2
Câu 20: Oxi hoá hoàn toàn 6,552 gam bột sắt thu được 9,144 gam hỗn hợp các oxit sắt ( hỗn hợp A ).
1) Nếu khử hoàn toàn hỗn hợp A bằng CO ở nhiệt độ cao. Thể tích CO (đktc) cần dùng là:
a. 3,2688 lít b. 3,8688 lít c.3,6868 lít d. 3,6288 lít
2) Nếu hoà tan A bằng dung dịch HNO
3
loãng dư. Thể tích khí NO duy nhất thu được ở đktc là:
a. 0,8064 lít b. 0,6084 lít c. 0,8864 lít d. 0,2016 lít
3) Cho A trộn với 48,6 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với H = 100% thu được hỗn hợp rắn B. Hoà

tan hoàn toàn hỗn hợp B bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được bao nhiêu lít H
2
(đktc).
a. 59,742 lít b. 59,472 lít c. 54,972 lít d. giá trị khác
Câu 21: Đốt cháy 5,6 gam bột sắt trong oxi thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe. Hoà tan hoàn toàn
hỗn hợp A bằng HNO
3
thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO
2
và NO có tỉ khối hơi so với H
2
là 19.
1) Tính V (đktc).
a. 0,896 lít b. 0,672 lít c. 0,56 lít d. 1,008 lít
2) Nén khí B vào một bình kín dung tích 4 lit có chứa sẵn 640 ml H
2
O (d= 1 g/ml) và không khí (đktc). Lắc đều để
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch C, biết rằng không

khí chứa 20 % O
2
.
a. 0,401 % b. 0,392% c. 0,395% d. 0, 41%
Câu 22: Hỗn hợp A gồm Fe, FeCO
3
và Fe
3
O
4
. Hoà tan (đun nóng ) m gam hỗn hợp A bằng 896 ml dung dịch HNO
3
0,5
M thì thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm CO
2
và NO. Lượng HNO
3
dư trong dung dịch B tác dụng vừa đủ với
1,4 gam CaCO
3
. Có một bình kín dung tích 4,48 lít chứa không khí ( 4/5 thể tích là N
2
còn lại là O
2
) ở 0
o
C và 0,375 atm.
Sau khi nén tất cả khí C vào bình kín trên và giữ bình ở 0
o
C thì thấy áp suất cuối cùng trong bình là 0,6 atm. Mặt khác

đem nung nóng ( không có O
2
) m gam hỗn hợp A rồi cho tác dụng với H
2
dư, lượng H
2
O tạo ra lúc này cho hấp thụ
hoàn toàn vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
97,565 % thì dung dịch axit này bị loãng thành nồng độ 95 %. Thành phần
phần trăm về khối lượng của Fe, FeCO
3
và Fe
3
O
4
trong A là:
a. 5,1 % ; 31,64% và 63,26 % b. 31,64% ; 5,09% và 63,27 % c. 5,09% ; 31,64% và 63,27% d. đáp án khác
Câu 23: Khử 4,8 gam một oxit của một kim loại trong dãy thế điện hoá ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít khí H
2
(đktc). Kim
loại thu được đem hoà tan trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Công thức của oxit kim loại đã dùng là:
a. Fe
2
O
3

b. Al
2
O
3
c. FeO d. CuO
Câu 24: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa trắng. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào
dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H
2
(đktc).
1) Công thức của oxit kim loại trên là:
a. ZnO b. Fe
3
O
4
c. CuO d. Fe
2
O
3
2) Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư) được dung dịch
X và có khí SO
2
bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X.
a. 0,0525 M b. 0,0535M c. 0,0545M d. 0,0555M

Câu 25: Cho CO đi qua bình chứa 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu
được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 4,784 gam và một khí C được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư thu được 9,062 gam kết tủa trắng. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp B bằng dung dịch HCl dư thu được 0,6272 lít
khí H
2
(đktc).
1) Thành phần phần trăm về khối lượng FeO và Fe
2
O
3
trong A là:
a. 13,04% và 86,96% b. 13% và 87%
c. 13,14% và 86,86% d. 13,4% và 86,6%
2) Biết rằng trong B số mol Fe
3
O
4
bằng 1/3 tổng số mol của sắt (II) và sắt (III) oxit. Tính phần trăm các chất trongB.
Câu 26: Cho hỗn hợp A gồm 3 oxit { FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2

O
3
} với số mol bằng nhau. Lấy m
1
gam A cho vào bình sứ chịu
nhiệt, nung nóng bình rồi cho luồng CO đi qua, CO phản ứng hết, toàn bộ khí CO
2
ra khỏi bình được hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được m
2
gam kết tủa trắng. Chất rắn B còn lại trong bình có khối lượng là 19,2 gam gồm
{ Fe, FeO và Fe
3
O
4
}. Cho hỗn hợp B tác dụng hết với HNO
3
đun nóng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
1) Giá trị của m
1
là:
a. 28,08 gam b. 20,88 gam c. 28,8 gam d. giá trị khác
2) Tính giá trị của m
2
.
a. 21,735 gam b. 19,685 gam c. 21,067 gam d.20,685 gam
3) Số mol của dung dịch HNO
3

đã dùng là:
a. 0,81 mol b. 0,91 mol c. 0,915 mol d. 0,815 mol
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×