CHUYÊN ĐỀ:
HÌ NH THÁ I VÀ CẤ U TRÚ C GAN
QUA SIÊU ÂM Ở BÊNH NHÂN X
̣
Ơ GAN
BS TRẦ N CÔNG NGÃ I
ĐĂT VÂ
̣
́ N ĐỀ
Xơ gan là bênh ly
̣
́ tương đối phô biê
̉ ́n
ở Viêt Nam va
̣
̀ trên thế giới.
Ở BV Bạch Mai xơ gan chiếm 3,4%
bệnh nội khoa, có tỷ lệ khá lớn trong
các bệnh gan mật[1].
Cần phát hiên s
̣ ớm và điều tri kip
̣ ̣
thời đê ke
̉ ́o dài tuôi tho cho bênh nhân.
̉
̣
̣
[1], Dương Hồng Thái, 2006, Xơ gan, Bệnh học nội khoa
ĐĂT VÂ
̣
́ N ĐỀ (tt)
Siêu âm là môt ky
̣
̃ thuât không xâm lâ
̣
́n
an toàn, giá thành re, co
̉ ́ thê lăp lai
̉ ̣ ̣
nhiều lần, có hiêu qua cao trong viêc
̣
̉
̣
theo dõi hình thái cấu trúc cua x
̉ ơ gan
Rất có giá tri trong chân đoa
̣
̉
́n, tiên
lượng và theo dõi bênh gan mât
̣
̣ , cũng
như xơ gan[1].
[1], Nguyễn Phước Bảo Quân, 2011, Siêu âm bụng tổng quát
ĐĂT VÂ
̣
́ N ĐỀ (tt)
Muc tiêu
̣
:
Khao sa
̉
́t hình thái, cấu trúc gan, đường
kính tĩnh mach c
̣
ửa qua siêu âm 2D và
Doppler ở bênh nhân x
̣
ơ gan.
NỘI DUNG
Giai phâu gan:
̉
̉
Vi tri
̣ ́: Nằm ở ha s
̣ ườn (P)
Hình dang: Gan co
̣
́ hình chêm, hình dang
̣
và kích thước gan thay đôi i
̉ ́t nhiều theo
thê tang
̉ ̣
Các thành phần ống mach cua gan:
̣
̉
+Tĩnh mach c
̣
ửa
+ Đông mach gan
̣
̣
+ Ống mâṭ
NỘI DUNG
Phân chia thùy gan:[1]
+ Phân chia theo giai phâu: Thu
̉
̉
̀y (P), thùy (T),
thùy đuôi và thùy vuông.
+ Phân chia theo phân thùy chức năng: Dựa
vào phân bố cua TMC va
̉
̀ tĩnh mach trên
̣
gan chia gan thành 8 ha phân thu
̣
̀y.
[1], Nguyễn Quang Quyền, 2008, Gan, Bài giảng giải phẩu học
NỘI DUNG
Phân chia thùy gan theo giai phâu
̉
̉
NỘI DUNG
Phân chia thùy gan theo mach ma
̣
́u cua
̉
Couinaud
NỘI DUNG
Phân chia thùy gan trên siêu âm
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm gan bi
̉
̀nh thường:
+ Đường bờ: Là đường hồi âm
tương đối “ sáng “, manh, tr
̉
ơn láng
uốn lượn theo hình dang cua gan.
̣
̉
+ Nhu mô gan: Cấu trúc âm đồng nhất,
min, hat đê
̣
̣ ̀u nhau, măt gan nhă
̣
̃n phăng.
̉
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm gan bi
̉
̀nh thường
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm gan bi
̉
̀nh thường (tt)
+ Cấu trúc ống mach:
̣
*TMC: đường kính # 911 mm, phô ̉
Doppler điều biến theo nhip th
̣
ở
*Đường mật
*Tĩnh mach gan
̣
NỘI DUNG
Hình anh phô Doppler ti
̉
̉
̃nh mach c
̣
ửa bình
thường
NỘI DUNG
Chia phân thùy gan trên siêu âm:
+Gan (T): TMC (T) cùng với các nhánh tao
̣
chữ H nằm ngang (theo ha phân thu
̣
̀y 2,3,4)
+Gan (P): TMC (P) cùng với các nhánh tao
̣
chữ H ngang P (theo ha phân thu
̣
̀y 5, 6,7,8)
* Ha phân thu
̣
̀y 1 (ha phân thu
̣
̀y đuôi): được
bôc lô trên măt că
̣ ̣
̣ ́t ngang qua rốn gan.
NỘI DUNG
Hình anh thu
̉
̀y đuôi ở gan bình thường
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm gan x
̉
ơ:
Hình anh diê
̉
̃n tiến theo sự diễn tiến bênh
̣
Bênh diê
̣
̃n tiến dần tao hi
̣
̀nh anh siêu âm
̉
đăc hiêu dâ
̣
̣
̀n
+ Đường bờ gan: Không đều do các nốt
và dai x
̉ ơ
+ Nhu mô gan: Nhu mô gan thô ráp không
đều, đôi khi có dang hat
̣
̣
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm gan x
̉
ơ
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm gan x
̉
ơ (tt)
Hình thái gan: Phì đai thu
̣
̀y đuôi
* Xơ gan rượu, gan thường lớn.
*Xơ gan virus (B, C) gan thường teo nhỏ.
* Giai đoan muôn gan th
̣
̣
ường teo nho không phu
̉
̣
thuôc nguyên nhân
̣
.
NỘI DUNG
TMC: Tăng áp cửa có tăng đường kính
thân TMC > 12mm
Phô Doppler TMC bi e
̉
̣ ́p dep (giam vân
̣
̉
̣
tốc) thường vận tốc < 20cm/s
Phổ Doppler mất điều biến theo nhip
̣
thở, kèm báng, lách to.
NỘI DUNG
Bề dày thùy đuôi và gan trái bình thường
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm x
̉
ơ gan
NỘI DUNG
Hình anh siêu âm gan x
̉
ơ
NỘI DUNG
Kỹ thuât thăm do
̣
̀:
Bênh nhân nă
̣
̀m ngửa hoăc nghiêng.
̣
Tiến hành các măt că
̣ ́t đê khao sa
̉
̉
́t các
thông số
+ Kích thước gan
+ Cấu trúc gan
+ Bờ gan
+ Đường kính tĩnh mach c
̣
ửa
+ Phô Doppler ti
̉
̃nh mach c
̣
ửa
NỘI DUNG
Môt sô
̣ ́ măt că
̣ ́t khao sa
̉
́t:
Đo chiều cao gan (P), chiều cao gan (T)
NỘI DUNG
Đo bề dày thùy đuôi và gan trái
Đo bề ngang thùy đuôi và gan phaỉ