Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập pt tư duy 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.36 KB, 4 trang )

Bi tp phỏt trin t duy Trn Quc T
3.Bài tập III. (B i 30 sgk Toán 9, tập 1-trang 116)
Cho nửa đờng tròn tâm O có đờng kính AB. Gọi Ax, By là các tiếp
tuyến (Ax, By và nử đờng tròn cùng thuộc nửa mặt phẳng có bờ AB).
Qua điểm M thuộc nửa đờng tròn(M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với
nửa đờng tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh
rằng:
a)
ã
=
0
COD 90
b)
= +
CD AC BD
c) Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đờng tròn.
*** Chúng ta quy ớc ký hiệu giả thiết của bài toán là (1)
Hớng dẫn

y
x
M
O
D
C
B
A
a) Theo tính chất tiếp tuyến của đờng tròn, ta có:

ã
ã


ã
ã
ã
= + = + = =
0 0
1 1 1
COD COM DOM AOM BOM 180 90
2 2 2
b) Ta có
= + = +
CD CM DM CA BD
c) áp dụng hệ thức lợng trong
VCOD
vuông tại O với đờng cao
OM
, ta có:

=
2
MC.MD MO
Bi tp phỏt trin t duy Trn Quc T
Suy ra
=
2
AC.BD OM
, không đổi.
Với giả thiết (1) của bài toán. Gọi E và F là giao điểm của AM, BM tơng ứng
với Ax, By ta nhận thấy CF = CM, DE = DM và các tứ giác CDEF và
ABDC là hình thang. Câu hỏi đặt ra là diện tích của các hình thang đó thay
đổi nh thế nào khi M di động trên nửa đờng tròn? Từ đó ta có thêm kết luận

cho bài toán là:
d.Tìm giá trị nhỏ nhất của
CDEF
S
khi M di động trên nửa đờng tròn

E
F
y
x
M
O
D
C
B
A
H ớng dẫn

= VCM CA CAM
cân tại C
ã
ã
ã
ã
= = VCAM CMA CFM CMF CFM

cân tại C
=CF CM
chứng minh tơng tự
=DE DM

.
Do tứ giác CDEF là hình thang nên
( ) ( )
= + = + =
2
CDEF
1 1 1 1
S CF DE AB CM DM AB CD.AB AB
2 2 2 2
GTNN của
CDEF
S

2
1
AB
2
, đạt đợc khi và chỉ khi M là điểm chính giữa của

AB
Bi tp phỏt trin t duy Trn Quc T
Bây giờ ta quay trở lại kết luận c) của bài toán, ta đã chứng minh đợc
= =
2 2
AC.BD OM R
( R là bán kính của đờng tròn), vấn đề đặt ra ở đây là
nếu ta có
=
2
AC.BD R

thì CD có còn là tiếp tuyến của đờng tròn (O) không?
Ta có bài toán ngợc:
Bài toán 2.
Cho đờng tròn (O) đờng kính AB = 2R có các tiếp tuyến Ax, By nằm cùng
phía với AB. Gọi C, D lần lợt là các điểm trên Ax, By sao cho
=
2
AC.BD R
Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của (O).
Nhận xét thấy
VAMB
VCOD , do đó nếu biết diện tích VCOD thì ta tính
đợc diện tích
VAMB
. Ta có bài toán mở rộng
Bài toán 3.
Với giả thiết (1) của bài toán. Biết
= =MC 4cm,MD 9cm
. Tính diện tích
VAMB

y
x M
O
D
C
B
A
H ớng dẫn
Ta có

= + = = = =
2
CD MC MD 13cm;MO MC.MD 36 OM 6cm

ã
ã
= =
0
OMC OAC 90
nên tứ giác OMCA nội tiếp
ã
ã
=OCM OMA
Tơng tự
ã
ã
=ODM OBM
Suy ra
VAMB
VCOD (g-g)
Do đó

= = = =


2
2 3
2
AMB COD
2

AB 1 4.OM 2.OM 432
S S . .CD.OM. 33,23(cm )
CD 2 CD CD 13
S
S
Bi tp phỏt trin t duy Trn Quc T
Ta còn có thể tính đợc bán kính r của đờng tròn nội tiếp VCOD nhờ công
thức
=S p.r
trong đó S, p, r thứ tự là diện tích, nửa chu vi, và bán kính đờng
tròn nội tiếp của tam giác.
H ớng dẫn
áp dụng địng lí Pi-ta-go, ta có
= + = + =
2 2 2 2
OC OM MC 6 4 2 13

= + = + =
2 2 2 2
OD OM MD 6 9 3 13
Vận dụng công thức
=S p.r
ta có

=
5 13 13
r cm
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×