Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.53 KB, 4 trang )
ộ nóng chảy
235-236 oC. IR (KBr, cm-1): νmax = 1684 (C=O), 1650
(C=C), 1600 (C=N), 1352 (C- F), 625 (C-Br), 772
(Nhân thơm thế).
2-Dihydroxymethyl-3-p-fluorophenyl4(3H)-quinazolinon
Hiệu suất phản ứng 71%, sản phẩm là bột
màu trắng, nhiệt độ nóng chảy 190-191 oC. Rf(A):
0,28; Rf(B): 0,30; Rf(C): 0,26. IR (KBr, cm-1): νmax =
3246 (O-H), 1665 (C=O), 1643 (C=C), 1605 (C=N),
1213 (C-F), 764 (Nhân thơm thế). 1H-NMR (500
MHz, DMSO) δ 11,26 (s, 1H, HO-H); δ 10,55 (s,
1H, HO-H); δ 8,14-8,12 (d, 1H, H5), δ 7,87-7,85 (d,
1H, H8); δ 7,75-7,23 (dd, 2H, H 3’, 5’); δ 7,62-7,59 (t,
1H, H7), δ 7,36-7,32 (t, 1H, H6); δ 7,23-7,20 (m, 2H,
H 2’, 6’); δ 6,71 (s, 1H, HC-H).
2-Dihydroxymethyl-3-p-clorophenyl-4(3H)quinazolinon
Hiệu suất phản ứng 88%, sản phẩm là bột
màu trắng, nhiệt độ nóng chảy 219-220 oC. Rf(A):
0,30; Rf(B): 0,30; Rf(C): 0,29. IR (KBr, cm-1): νmax =
3234 (O-H), 1668 (C=O), 1645 (C=C), 1606 (C=N),
717 (C-Cl), 760 (Nhân thơm thế). 1H-NMR (500
MHz, DMSO) δ 11,15 (s, 1H, HO-H); δ 10,60 (s,
1H, HO-H); δ 8,10-8,08 (d, 1H, H5), δ 7,85-7,83 (d,
1H, H8); δ 7,77-7,75 (d, 2H, H
); δ 7,62-7,59 (t,
3’, 5’