Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hoc ky II - 12A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.07 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009
LỚP 12 A - MÃ ĐỀ 461
1/ Kim loại nào sau đây ở trạng thái cơ bản có nhiều electron độc thân nhất
a Cr b Fe c Zn d Ni
2/ Cho 1,92 gam Cu tác dụng với axít HNO
3
loãng (dư) .Sinh ra V lít khí NO duy
nhất ( ở đktc) . Vậy V là
a 0,224 lít b 0,448 lít c 0,672 lít d 1,120 lít
3/ Một tấm kim loại bằng vàng bị báp một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe
bằng dung dịch nào sau đây
a Dung dịch ZnSO
4
dư b Dung dịch FeSO
4

c Dung dịch FeCl
3
dư d Dung dịch CuSO
4

4/ Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình sx Al để:
a Thu được Al nguyên chất


b Điện phân ở nhiệt độ thấp hơn ,Al thu đuợc không bị oxi hóa bởi không khí
c Tăng độ tan của Al
2
O
3
dTăng độ dẫn điện riêng của Al
2
O
3

5/ Cặp nào sau đây chứa cả hai chất có khả năng làm mềm nứớc cứng có độ
cứng tạm thời ?
a . NaHCO
3
, Na
2
CO
3
b HCl, Ca(OH)
2
c Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
d NaOH, Na
3
PO
4


6/ Hoà tan Fe trong HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02
mol NO . Vậy khối lượng của Fe bị hoà tan là
a 1,68 gam b 1,12 gam c 0,56 gam d 2,24 gam
7/ Cho m gam Al tác dụng hết với 1,6 gam Fe
2
O
3
( phản ứng nhiệt nhôm). Các
chất sau phản ứng nhiệt nhôm tác dụng với lượng dư dd NaOH tạo 0,672 lít khí
(đktc) . Khối lượng m là
a 1,755 gam b 0,810 gam c1,080 gam d 0,540 gam
8/ Đốt hợp chất X có ngọn lửa màu vàng. Dd X tác dụng với FeCl
3
. và X tạo kết
tủa với dd BaCl
2
. Vậy X là
a Na
2
SO
4
b NaOH c Na
2
CO
3

d K
2
CO
3

9/ Đun nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn . Hiệu
suất củ phản ứng là :
a 30% b 50% c 80% d 70%
10/ Có 100 ml dd X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M . Tính thể tích dd H
2
SO
4
0,5M cần để trung hoà hết dung dịch X trên
a 50 ml b 100 ml c 200 ml d 150 ml
11/ Khi cho hỗn hợp Zn và Fe vào dd AgNO
3
thu được dd gồm 2 muối và chất rắn
gồm 3 kim loại. Hai muối đó là :
a Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3

b Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2

c AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
d AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
12/ Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu được
chất rắn A. Để hoà tan hết A bằng dd HNO
3
đặc nóng thì số mol HNO
3

tối thiểu cần
dùng là :
a 0,18 mol b 0,15 mol c 0,14 mol d 0,16 mol
13/ Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
thu
được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO
2
( tỉ lệ mol là 1:4, không có sản phẩm
khác). Khối lượng muối tạo thành sau khi phản ứng là :
a 4,45 gam b 5,07 gam c 5,69 gam d 2,49 gam
14/ Có thể nhận biết 3 dd KOH, HCl, H
2
SO
4
( loãng) bằng một thuốc thử là
a Al b Giấy quỳ tím c BaCO
3
d Zn
15/ Cho Ca vào dung dịch NH
4
HCO
3
thấy xuất hiện
a Kết tủa trắng và khí mùi khai bay ra b Kết tủa trắng
c Có mùi khai bay ra d Kết tủa trắng, sau đó tan
16/ Pin điện hóa Cr – Cu trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng :
2Cr
(r)
+ 3Cu

(dd)
→ 2Cr
3+
(dd)
+ 3Cu
Suất điện động của pin điện hóa (cho E
0

Cr
Cr
+
3
= - 0,74(V) ; E
0
Cu
Cu
+
2
= 0,34(V)
là:
a 0,40V b 1,08V c 2,5V d 1,25V
17/ Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh
a Ca(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3

bNaHCO
3
, Na[Al(OH)
4
]
c Al
2
(SO
4
)
3
, Na[Al(OH)
4
] d AlCl
3
, Na
2
CO
3

18/ Có 4 dd riêng biệt a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dd một thanh Fe nguyên chất . Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
a 1 b 3 c 0 d 2
19/ Trường hợp nào có thể xảy ra phản ứng khi :

(1) Cho dung dịch chứa hh FeSO4 và H
2
SO
4
loãng vào dd KMnO
4

(2) Cho Cu vào dd chứa hh H
2
SO
4
loãng và KNO
3

(3) Cho FeCl
2
vào dd chứa hh H
2
SO
4
loãng và KNO
3

(4) Cho FeCl
3
vào dd KI (5) Cho Cu vào dd FeCl
2

a (1), (2), (4) b (1), (2), (3) (4)(5)
c (1), (2), (3), (4) d (2), (3), (4)

20/ Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây( sắt tráng thiếc) bị sây
sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xẩy ra quá trình :
a Sn bị ăn mòn điện hoá b Fe bị ăn mòn hóa học
c Fe bị ăn mòn điện hóa d Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa
21/ Điện phân ( điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO
4
với I = 5A trong 6
phút 26 giây. Khối lượng của catot tăng lên là :
a 0,59 gam b 0,16 gam c 1,18 gam d 0,00 gam
22/ Trộn dung dịch AlCl
3
với dung dịch Na[Al(OH)
4
] thấy :
1
a có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên
b có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd dạng đục
c Có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện
d Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tanvà thu được dd trong suốt
23/ Cho 500 gam dd BaCl
2
20,8% vào 200 gam dd H
2
SO
4
. Lọc bỏ kết tủa, để trung
hoà nước lọc người ta dùng 400 ml dd NaOH 2M. C % của dd H
2
SO
4

ban đầu là :
a 24,5% b 39,2% c 19,6% d 49%
24/ Cho 1,2 gam Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3
0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí ở dạng đơn chất ( không có sản phẩm
noà khác) . Thể tích V ở đkc là :
a 1,120 lít b 0,560 lít c 5,600 lít d 0,224 lít
25/ Hoà tan 0,81 gam kim loại M ( hóa trị n) vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu
được 1,008 lít ( đkc) khí SO
2
. Kim loại M là
a Ag b Be c Mn d Al
26/ Hoà tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO
3
và 17,4 gam FeCO
3
bằng dung dịch
HNO
3
loãng, nóng. Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng là :
a 0,2 mol b 0,8 mol c 0,5 mol d 0,7 mol
27/ Điện phân dung dịch hỗn hợp CuCl
2
, HCl, NaCl với điện cực trơ có màng
ngăn. Hỏi trong quá trình điện phân pH của dung dịch như thế nào

a Không thay đổi b Giảm xuống
c Tăng lên d Kết quả khác
28/ Nguyên nhân gây nên những tính chất vật lý chung của kl là
a Khối lượng nguyên tử kim loại b Các eletron tự do trong tinh thể kl
c Điện tích ion kim loại d Bán kính nguyên tử kim loại
29/ Dẫn x mol Cl
2
qua dd chứa 1 mol FeSO
4
đến pứ hoàn toàn.Trị số của x cần là :
a 2,5 mol b 1,5 mol c 2mol d 0,5mol
30/ Có 5 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau : NaHSO
4
, KHSO
4
,
Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
. Chỉ đun nóng ta nhận biết được mấy lọ?
a Tất cả 5 lọ b Mg(HCO

3
)
2
c Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
d KHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
31/ Có 4 oxít riêng biệt : Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O

3
, MgO. Trình tự nhận biết các oxits là
a H
2
O, quỳ tím, dd HCl, dd NaOH b H
2
O, dd HCl
c H
2
O, dd HCl, dd Na
2
CO
3
d Dd HCl, dd Na
2
CO
3
32/ Lượng H
2
O
2
và KOH tương ứng được sủ dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol
K[Cr(OH)
4
] thành K
2
CrO
4
là :
a 0,020 mol và 0,04 mol b 0,015 mol và 0,01 mol

c 0,030 mol và 0,04 mol d 0,015 mol và 0,04 mol
33/ Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nếu chỉ dùng duy nhất dung dịch H
2
SO
4
loãng thì có
thể nhận biết được các kim loại là :
a Ba, Al. Ag b Ba, Ag c Ba d Ag
2
¤ Đáp án MÃ ĐỀ 461 – 12A NH 2008 – 2009 :
1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c...
6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c... 9[ 1]b... 10[ 1]a...
11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]a...
16[ 1]c... 17[ 1]b... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]c...
21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]d... 25[ 1]d...
26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]a...
31[ 1]b... 32[ 1]b... 33[ 1]a...
:
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×