Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
GIUN
Tên
VN
Giun
đũa
Tên nước
ngoài
Ascaris
Lumbricoides
Giun
tóc
Trichuris
trichiura
Giun
móc
Ankylostoma
duodenale
Đặc điểm
- 15-25cm
- Trắng sữa, hơi hồng
- Vỏ kitin
- Miệng có 3 môi
- Đực đuôi cong về phía
bụng
- Cái có vòng thắt 1/3
trước
Trứng
Vị trí kí sinh
Chu kỳ
Vỏ
albumin, Ruột
non Phân … trứng
sần sùi nhuộm người, ăn nhũ …
(12-16
màu vàng muối trấp
ngày)
…
mật
Trứng có ấu
trùng … người
… dạ dày …
nang vỡ … ấu
trùng non …
TM mạc treo
… TM cửa …
Gan … Tim
phải … phổi …
(12 ngày) …
lột xác lần 2 …
hầu … dạ dày
… lột xác lần 3
- Phần đầu như sợi tóc, Có 2 đầu nút
Đại
tràng Phân … trứng
3/5 chiều dài cơ thể
(manh tràng), … (3tuần) …
- Phần thân phình lớn
hút máu
trứng có ấu
- Đực 30-45mm
trùng … ruột
- Cái 35-50mm
… ấu trùng
thoát vỏ …
manh tràng …
(1tháng)
…
trưởng thành
- Đực 8-11 mm
Hình thuẫn, vỏ Tá tràng, hút Phân … trứng
- Cái 10-13 mm
mòng, nhân 4- máu
… (24giờ) …
- Đầu phình ra, 2 cặp 8 tế bào
ấu trùng I …
móc và bao cứng sắc
(3ngày)
ấu
- Trong xoang thân có 2
trùng II … ( 2tuyến tiết chất chống
4ngày) … ấu
đông
trùng III … Da
… hệ TM …
tim phải …
phổi … ấu
Bệnh học
Chẩn đoán
Điều trị
- Ở phổi: viêm, - Xn phân
ho, khó thở, - Siêu âm
Loeffler
- X quang phổi
- Ở ruột non:
suy dd, tắc ruột,
viêm ruột, ảnh
hưởng TK
- Lạc chỗ
- Mebendazole
Pyrantel
pamoate
- Nhiễm trùng - Xn phân
thứ phát ở ruột,
ổ hoại tử, phù,
chảy máu, viêm
ruột thừa
- Dị ứng
- Thiếu máu
nhược sắc
- Mebendazole
Pyrantel
pamoate
- Albendazol
- Thiếu máu
nhược sắc
- Suy tủy
- Đi phân có
máu
- Phù suy dd
(do chất chống
đông hủy hoại
P, G, L)
- Mebendazole
Pyrantel
pamoate
- Albendazol
- Truyền máu
- Điều trị bổ
sung
- Thiếu máu,
phù suy dd
- Xn phân, dịch
tá tràng
- PP miễn dịch
- Nuôi cấy
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
trùng IV và V
… hầu … tá
tràng … con
trưởng thành
Giống ổ bánh Manh
tràng, Chui ra hậu
mỳ
ruột thừa, hút môn ... đẻ
dd
trứng có ấu
trùng … vật
dụng … hệ
tiêu hóa
Hiện
tượng
nhiễm ngược,
tái nhiễm
Giun
kim
Enterobius
vermicularis
- U phình thực quản
- Đực 2-5mm
- Cái 9-12 mm
- Rối loạn TH
- Ngứa hậu
môn lúc đi ngủ
- Viêm ruột
thừa
- Rối loạn TK
- Viêm âm đạo
ở các trẻ nữ
Giun
lươn
Strongyloides
sterolaris
- Giun ký sinh
- Giun sống tự do
Vỏ mỏng, có Tá tràng, hỗng - Trực tiếp:
sẵn ấu trùng tràng trên
Phân … ấu
bên trong
trùng … ấu
trùng ống …
da … tim phải
… phổi … hầu
… ruột non …
trưởng thành
- Gián tiếp:
phân … ấu
trùng … giun
sống tự do …
ấu trùng …
tiếp như CK
trực tiếp
- Tự nhiễm: Ấu
trùng nở trnog
ruột … ấu
trùng ống …
tim phải …
phổi … như
trên
Giun
chỉ
(Filario
Wucherria
bancrofti
- 80-100 x 0,24-0,3 mm
Vật chủ truyền Máu ngoại vi Ấu trùng … dạ - Phù chân voi
bệnh:
Culex, ban đêm
dày muỗi … lột - Phù sinh dục
Anopheles,
xác lần I … - Bìu nước
- Ngứa hậu - Mebendazole
môn
Pyrantel
- Pp scotch
pamoate
- Pp giấy bong
kính dính
- Pp miễn dịch
- Viêm da
- PP cô đặc - Thiabendazole
- Loeffler
Baermann
- Albendazole
- Tiêu chảy
- ELISA
- Tăng BCTT
từng đợt
- Tìm trong - DEC
máu ngoại vi
Nhuộm
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
se)
Brugia malayi, - 222 micrô
Brugia timori
Giun
xoắn
Trichinella
spiralis
Aedes
VC
truyền Máu ngoại vi
bệnh:
Mansonia sp.
- Đực 1,5 x 0,04 mm
- Cái 3,5 x 0,06 mm
chui qua dạ
dày … ngực
… lột xác lần II
… vòi … vết
xước … Hệ
BH … ấu trùng
… máu …
mao
mạch
nông sâu
- CK đêm và - Áp xe da
CK bán đêm
- Phôi chết gây
phản ứng nặng
Tá tràng đến Đực chết …
hồi tràng
cái đào sâu
niêm mạc ruột
… trứng …
máu … cơ vân
… nang có ấu
trùng … thịt
chưa chín …
người
- Viêm cơ cấp
- Phù
- Rối loạn TH
- Đau cơ, khớp
- Hóa nang gây
phù mặt
Giemsa
- PP kích thích
ấu trùng xh
ban ngày
- Đau cơ, phù - Chống dị ứng
mặt, ỉa chảy
= corticoid
- Huyết thanh - Thiabendazole
chẩn đoán
SÁN
Tên
Tên nước
Đặc điểm
Trứng
Vị trí kí sinh
Chu kỳ
Bệnh học
Chẩn đoán
Điều trị
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
VN
ngoài
Sán lá Clonorchis
- 10-25 x 3-5mm
- Nhỏ nhất Gan hoặc ống Gan, ống mật …
gan
sinensis
- Màu trắng đục
trong tất cả các mật
Trứng … Ruột …
nhỏ
- Cơ thể k phủ gai
loại trứng giun
Phân … Nước …
- Hấp khẩu miệng lớn sán
Ấu trùng lông …
hơn hấp khẩu bụng
- 1 nắp, 1 gai
Ốc …(3tuần)…
nhỏ
Ấu trùng đuôi …
- 27x20 micrô
Cá nước ngọt …
Người
Sán lá Fasciola
- 3-4 cm
- Lớn nhất Ống dẫn mật
Ống dẫn mật …
gan
hepatica
- Hấp khẩu miệng lớn trong các trứng
Trứng … Phân …
lớn
hơn hấp khẩu bụng
giun sán
Nước ngọt …(9- 130-150 x 6015ngày)…
Ấu
90 micrô
trùng lông tơ …
- Có nắp
Ốc Limnea …
Bào tử nang …
redia 1 … redia 2
… ấu trùng đuôi
… thực vật dưới
nước … rụng
đuôi … hậu ấu
trùng … Người
Sán lá Fasciolopsis
- 3-7 x 1,5-1,7 cm
- tương tự sán Tá tràng, hỗng Niêm mạc ruột …
ruột
buski
- tương tự sán lá gan lớn lá gan lớn
tràng
Trứng … Phân …
Nước …(3-7tuần)
… ấu trùng lông
… Ốc Planorbis
… bào tử nang
… Ấu trùng con
… Ấu trùng đuôi
… Thực vật dưới
nước … rụng
đuôi … Nang ấu
trùng … Người
Sán lá Paragonimus - 8-12 x 4-6 x 3,5-5 mm
- 85 x 55 micrô Phế quản
Phế quản …
phổi
westermani
- Hấp khẩu miệng = hấp - vỏ dày
Trứng
…
khẩu bụng
- có nắp
Đàm/Phân
…
Nước …(2-3tuần)
… ấu trùng lông
… Ốc Melania …
- Tắc ống - Xn phân
- Praziquantel
mật
- Xn dịch mật
- Viêm gan, Kháng
xơ gan
nguyên
- Đau bụng
- Vàng da
- Rối loạn
tiêu hóa
- Thiếu máu
- Lạc chỗ
gây áp xe ở
ruột,
tim,
phổi,
hốc
mắt
- Gđ chu du:
tìm kháng thể,
thử nghiệm nội
bì
- Gđ trưởng
thành:
tìm
trứng
trong
phân, mật
- Triclabendazol
- Egatel
*Dùng
praziquantel k
có hiệu quả
- Phù nề
niêm
mạc
ruột,
xung
huyết, loét
- Rối loạn
tiêu hóa
- Soi phân trực - Praziquantel
tiếp
- Xn phân
- Tiêu chảy,
phù,
suy
nhược
- Ổ viêm nhỏ
- Hình thành
hang,
kén
KST
- Ho ra đàm - Praziquantel
lẫn máu
- Khác lao phổi
vì thể trạng k
suy nhược
- Lạc chỗ gây
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
Sán
máng
Schistosoma
- Đơn tính
- Con đực: 1,5 x 1cm,
thân cong lại như lòng
máng
- Con cái: 2 x 0,5cm, dài,
mảnh
- Không có Tĩnh
mạch
nắp, chứa ấu bàng
quang,
trùng lông di mạc treo ruột
động
Sán
dây bò
Toenia
saginata
- 4-12m x 1-2mm
- 4 hấp khẩu
- Không vòng móc
- Không có lỗ đẻ
- Vỏ dày
Có
ngang
Bào tử nang …
Ấu trùng con …
Ấu trùng đuôi …
Tôm cua nước
ngọt … Người …
Cơ hoành …
Màng phổi …
Phế quản
tăng áp lực sọ
não, rối loạn
thị giác, cảm
giác, áp xe gan
…
- Trứng … thu hút
tb viêm … u hạt
- Trứng … men …
tiêu
mô
…
ruột/bàng quang
…
Nước
tiểu/phân
…
Nước … Ấu trùng
lông …(8-12giờ)
… Ốc … Bào tử
nang … Bào tử
nang con … Ấu
trùng đuôi chẽ 2
…(48giờ)…
Da
vật chủ … Tĩnh
mạch … Tim phải
… Phổi … Tim trái
… Đại tuần hoàn
… Đm gan …
Mao mạch …
Tĩnh mạch
- U hạt … - Tìm trứng Praziquantel
bướu hạt … trong
nước
xơ cứng … tiểu ly tâm,
vôi hóa
phân
- Soi bàng
quang,
trực
tràng
- Sinh thiết
- Huyết thanh
chẩn đoán
Phần trên ruột Đốt sán già bị
khía non
tách tự động bò
hoặc theo phân
… bị tiêu hủy …
trứng … Bò …
dịch tiêu hóa …
Ấu trùng … bạch
- Rối loạn
tiêu hóa
- Suy yếu
- Nghẽn ruột
- Khó chịu…
- Tìm đốt sán Praziquantel
hoặc
trứng
trong phân, rìa
hậu môn
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
huyết/máu … cơ
vân … nang sán
… thịt bò chưa
chin … người
Sán
dây
lợn
Toenia solium
- 2-8m x 1mm
- 4 hấp khẩu
- 2 vòng móc
- Vỏ dày
- Có 6 móc
Phần trên hỗng Đốt sán già … vỡ
tràng
trong ruột già …
trứng … phân …
lợn … ruột non …
mạch máu … bắp
thịt => lợn gạo …
thịt lợn chưa chín,
nem lợn … người
- Kém tiêu
hóa,
suy
nhược
cơ
thể,
thiếu
máu
- Não, mắt…
- Đốt sán ra - Praziquantel
từng đoạn
- Cắt bỏ kén
- Xn phân
- Chẩn đoán
ấu trùng = sinh
thiết kén dưới
da
- Huyết thanh
chẩn đoán
Sán
nhái
Spirometra
- 6-10m x 3-6mm
- Đầu có 2 rãnh bám
- Vỏ mỏng
- Có nắp
Ruột non chó Trứng … phân …
mèo
nước … Ấu trùng
lông … giáp xác
…
ấu
trùng
procercoid
…
động vật TG …
ấu trùng dưới da
… chó mèo ăn
ếch
- Giống sán lá Lòng ruột non
Đốt già đẻ trứng
gan lớn nhưng
… phân … nước
nhỏ hơn
…(10-15ngày)…
- 70 x 45 micrô
phôi bào phát
triển … phôi 6
móc … chui khỏi
trứng … giáp xác
… ấu trùng mất
lông … ấu trùng
procercoid … cá
hồi, cá măng …
plerocercoid
…
Người, chó, mèo
- U sán nhái
ở mắt do
đắp ếch vào
mắt, áp xe
làm mù mắt
- Hỏi bệnh
nhân
Kháng
nguyên
- Sinh thiết tìm
ấu trùng
Sán
dải cá
Diphyllobotriu
m latum
- 10-12m
- 5-7cm nếu nhiều con
- Không có đĩa hút
- Có 2 rãnh hút
- Có lỗ đẻ
Nhiễm
nhiều
gây
tắc ruột, ói
mữa,
trụy
mạch, thiếu
máu do thiếu
b12
- Hội chứng - Niclosamide
thiếu máu + - Thiếu máu
sống
trong dùng them B12
vùng dịch
- Ăn gỏi cá
- Xn phân
- Tìm trứng và
đốt sán trong
chất nôn
ĐƠN BÀO
- Cắt lấy u sán
-Chích
Novarenobezol
vào TM
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
Loài
Tên
Hình thể
Nơi cư trú
Amip Entamoeba - Thể hđ: 20-30 micrô, trung thể Đại tràng
coli
lệch tâm, bên trong chứa VSV, KST,
k chứa hồng cầu
- Thể bào nang: 8 nhân, trung thể
lệch tâm
Entamoeba
hystolytica
Chu kỳ
- Thuận lợi (ăn uống
sinh hoạt bt, k rối loạn
TH) … hđ = chân giả
… phân chia
- K thuận lợi … bào
nang … thuận lợi …
amip
Tác hại
- Không
- Ăn VSV và KST
- Ăn bào nang G .
lambia
Chẩn đoán
Điều trị
- Thể hđ bé: 20-30 micrô, chưa ăn
HC, trung thể chính tâm, chân giả
yếu
- Thể hđ lớn: 30-60 micrô, ăn hồng
cầu, gây lị, trung thể chính tâm,
chân giả mạnh
- Thể bào nang: trung thể chính tâm
- 15-20 x 7-10 micrô
- 4 roi ở trước
- Trục dọc sống thân
- Màng lượn sóng = thân
- Không có bào nang
Đại tràng,
trực tràng,
gan, phổi,
não…
- Giống E.coli, nhưng
ăn thể ăn HC mới gây
lị, chưa ăn thì chưa
gây
lị
- Thuận lợi: giảm đề
kháng, rối loạn TH, bội
nhiễm VK
Cơ
quan - Không sống ở âm
sinh
dục, đạo em nhỏ và âm đạo
tiết niệu
bình thường
- Cơ hội khi KST làm
âm đạo kiềm tính
- Tiếp xúc
- Tiết men dung
giải protid
- Thành ruột xuất
huyết, tăng tiết
nhầy
- Xem phân tươi
- Emetin
- Nhuộm lugol pb - Metronidazol
với E. coli
- Chẩn đoán miễn
dịch huỳnh quang
- Khí hư nhiều
- Niêm mạc âm
đạo xung huyết
- Viêm niệu đạo,
bàng quang
- Sự bội nhiễm
của nấm và VK
- Xn khí hư
- Phối hợp chống
- Dịch tiết lúc nấm, vk
sáng sớm
- Metronidazol
- Xn nước tiểu
- Sernidazol
- Cao lá nhội
- Nhỏ hơn T. vaginalis 10-15 micrô
- Màng vẫy dài quá thân
- Không có bào nang
Ruột
Ỉa chảy
- Xn phân
Trùn Giardia
g roi lamblia
thìa
- Thể hđ: 10-20 x 5-15 micrô, đĩa
hút chiếm ¾ mặt bụng, 2 nhân tròn
đối xứng
- Thể bào nang: 8-12 x 7-10 micrô,
2 hoặc 4 nhân đối xứng, vỏ dày
Tá
tràng,
một
phần
hỗng tràng,
túi mật
Trùn
g
- Đơn bào lớn nhất kí sinh ở người
- 60/45 micrô
Niêm
dưới
Trùn Trichomona
g roi s vaginalis
âm
đạo
Trichomona
s hominis
Balantidium
coli
Thể hđ … ruột già …
mt k thích hợp … thể
kén … phân … tá tràng
… thể hoạt động
- Tiêu chảy k do - Xn phân
xâm nhập, phân k - Xn dịch tá tràng
có HC, BC
- Kết dính tb niêm
mạc ruột, rối loạn
nước điện giải
- Giảm kn tạo
muối mật, rối loạn
hấp thu
Như T.vaginalis
- Metronidazol
- Ăn nhiều chất
xơ
mạc, - Lây nhiễm = thể kén
- Gây tiết dịch, - Chẩn đoán pb - Diodoquin
niêm - Đi vào niêm mạc ruột loét, ổ áp xe
amip lỵ
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
lông
- Lông tơ bao quanh
đại
- 1 nhân to và 1 nhân nhỏ
tràng
KST
sốt
rét
Plasmodium
falciparum
Plasmodium
vivax
mạc
ruột
(manh
tràng, phần
cuối
ruột
non)
- Thể tư dưỡng non: hình nhẫn, 1/5 Hồng cầu,
– 1/6 HC, không bào lớn
vi mạch nội
- Thể tư dưỡng già: hình rà cá, k có tạng
khoảng không bào, thường k gặp ở
máu ngoại vi.
- Thể phân chia: 16-32 mảnh, k có
khoảng không bào
- Thể giao bào: hình quả chuối, k có
không bào, hạt sắc tố màu nâu đen
bằng cách co giãn và - Ỉa chảy có nhầy - Xn phân
xoay
máu mũi
- Sinh thiết niêm
- Ăn hồng cầu, bạch
mạc đại tràng
cầu, mỡ
- Thể tư dưỡng non: hình nhẫn, HC Hồng cầu,
thay đổi hình dạng (lớn, méo mó), mạch máu
1/3 – 1/2 HC
ngoại vi
- Thể tư dưỡng già: thể amip, vẫn
còn khoảng không bào
- Thể phân chia: 16-24 mảnh, rải
đều, không còn không bào
- Thể giao bào: hình thuẫn, 2/3 HC
- CK vô tính ở người:
- Sốt cách nhật
+ Ở gan: Có thêm - Tái phát xa sau
thể ngủ
2 năm
Còn
lại
giống
Falciparum
- Ck vô tính ở người:
+ Ở gan: Thoa trùng
… Da … Máu … Tb
gan … Thể tư dưỡng
… Thể phân chia …
Vỡ … Mảnh trùng …
CK HC
+ Ở HC: Mảnh trùng
… không bào HC …
thể tư dưỡng … thể
phân chia … HC vỡ …
Mảnh trùng … HC
khác … giao bào …
muỗi Anopheles … thể
vô tính chết ( chỉ có
giao bào mới sống )
- CK hữu tính ở muỗi:
giao bào đực … xuất
roi … 8 giao tử đực …
giao tử cái … trứng …
dạ dày muỗi … nang
trứng chứa ngàn thoa
trùng … vỡ … thoa
trùng đến nước bọt
muỗi … người
- Lách to
- Nhiễm độc liên
quan
đến
cytokine
như
NTF, IL-1
- Kết dính hc
- Độ mềm dẻo
HC giảm sút … di
chuyển qua mao
quản kém
- Rét run từ 15p
đến 1h30p
- Sốt 2-6 giờ
- Đổ mồ hôi 1-2
giờ
- Sốt cách 24, 36,
48h
- Vùng dịch tễ
- Truyền máu
- Sốt
- Rét
- Đổ mồ hôi
- Nhức đầu
- Lách to
- Thiếu máu
- Phết máu
- QBC
- Phát hiện kháng
thể,
kháng
nguyên
- Quinquina
- Chloroquin
- Cắt cơn
- Củng cố
- Diệt giao bào
- Hỗ trợ nâng cao
thể trạng
- Diệt thể ngủ
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
Trùn Toxoplasma - Thể hđ: hình liềm, 5-7 x 1-3 micrô,
g
gondii
ở đầu nhỏ có một cơ cấu giúp KST
bào
xâm nhập
tử
- Thể bào nang: hình cầu, 20-100
micrô, chứa hang trăm thoa trùng
- Thể trứng nang: hình trứng, 14x9
micrô, có 2 bào từ nang, mỗi bào tử
chứa 4 thoa trùng
Nấm
k
điển
hình
Pneumocyst
is carinii
Trứng
nang: đất,
biểu
mô
ruột
non
mèo
- Bào nang:
ruột
non
mèo
- Thể hđ: dạng nhỏ 2-4 micrô, dạng Phế nang
lớn 4-10 micrô
- Thể tiền bào nang: hình trứng, 3,5
– 5,5 micrô
- Thể bào nang: hình tròn, 4-8 micrô
- Ck đầy đủ:
+ Trứng nang (đất),
bào nang (chuột, chim)
… ruột mèo … vỡ ra
… thoa trùng … thể hđ
… biểu mô ruột non …
thể phân liệt … vỡ ra
… thể hđ … giao đực
và cái … trứng nang …
phân
- Ck vô tính k đầy đủ:
+ Thịt có nang giả
(trứng nang) … đoản
trùng … xâm nhập tb
… nang giả … thoa
trùng … máu … nội
sinh vô tính … nang
giả … nội trùng
- Bệnh mắc phải:
+ Thể hạch:
sốt, nổi hạch, mệt
mỏi
+ Thể nổi mẫn
đỏ ngoài da
+ Viêm màng
não
+ thể ở mắt
+ Thể ở người
suy giảm MD
- Bệnh bẩm sinh:
+ Viêm não,
màng não, tủy
sống
+ Thể nội tạng
+ Thể chậm
xuất hiện
+ Thể k triệu
chứng
Thể hđ nhỏ … phế - Bệnh cơ hội
nang … dạng amip … - Viêm phổi kẻ
thể hđ lớn … tiền bào
nang … bào nang … 8
KST con
- Tìm KST ở tủy, Rovamycine
máu, dịch não tủy
Tiêm
bệnh
phẩm vào thú
- Tìm kháng thể
- Ở thai nhi: siêu
âm, phân tích
máu
- Chẩn đoán ở
mẹ nhiễm kst
trong thai kỳ
- Viêm phổi
- Suy giảm MD
- Tìm KST trong
đàm, nước rửa
PQ, PN
- Sinh thiết phổi
- Huyết thanh
chẩn đoán
- Thuốc kháng
đơn bào
TMP-SMZ
Pentamidine
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
NẤM
Loại
Tên nấm
Vi nấm Pityosporum orbiculare
ngoại
biên,
nấm
men
Vi nấm Piedra hortai
ngoại
biên,
nấm sợi
Hình thái
- Sợi tơ
nấm ngắn
và cong
- Chữ S, V,
Y
- Tb hạt
men
tròn
xếp thành
đám
- Sợi tơ
nấm vách
dày, vách
ngăn
gần
nhau
- Túi hình
tròn chứa
2-8 bào tử
túi dài
Nguồn
Đặc điểm bệnh
Chẩn đoán
Điều trị
Người, khăn lau, quần áo, LANG BEN
- CĐ pb giang mai, bạch - Ketoconazole
giường chiếu
- Da giới hạn rõ, biến, hắc lào
hơi bong vẩy, gồ
cao
- Khi đổ mồ hôi
thấy ngứa
Đất, cây cối, người, lược, TRỨNG
TÓC - Quan sát tóc dưới kính - Cạo trọc đầu
khăn lau
ĐEN
hiển vi
- Thoa lên tóc mỡ
- Ở tóc có nhiều
thủy ngân, rượu
hạt rắn chắc,
formol
màu nâu đen
- Da đầu k sưng
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
Nấm da, Trichophyton
nấm sợi
- Chủ yếu Đất, người, động vật, dụng - Chốc đầu nung
bào tử đính cụ
mủ
bé hình bầu
Chốc
đầu
dục, quả lê
chấm đen
dọc
theo
- Chốc đầu lõm
sợi nấm
chén
- Đính từng
- Hắc lào
cái
- Vảy rồng
- Viêm da lõm
chén
- Nấm chân vận
động viên
- Nấm bẹn
- Nấm má
- Nấm móng
Microsporum
- Bào tử
hình
thoi
lớn,
vách
dày, chia 58 ngăn, có
gai
Epidermophyton
- Có nhiều
- Hắc lào
bào tử đính
- Nấm chân
lớn
hình
VĐV
chùy
dài,
- Nấm bẹn
vách nhẵn,
- Nấm móng
3-4 tb, dính
thành chum
2-3 cái
- Vi nấm hẹt Sống bt trong ruột người và - Đẹn (tưa) ở
men
hình nhiều loài thú
niêm mạc
tròn
hay
- Viêm thực
bầu dục
quản
- Vi nấm
- Viêm ruột
gây
bệnh
- Viêm âm đạo,
có sợi tơ
âm hộ, hậu môn
Nấm
Candida
men,
nấm nội
tạng
- 7-10 ngày k dùng kháng - Tổn thương ít
nấm
+ BSI
- Da: Cạo phần có nấm
+ rượu iode 2%
- Móng: cạo phần lùi xùi
+ ASA
- Tóc: nhổ
+ Thuốc mỡ
- Xem dưới kính hiển vi
Whitfiled
- Nuôi cấy
+ Miconazole
- Tổn thương
rộng
+ Griseofulvin
Chốc
đầu
mảng xám
- Hắc lào
- Viêm da lõm
chén
- Nấm chân
VĐV
- Nấm má
- Mảng trắng trong miệng, Mỗi bệnh dùng
khí hư, bột móng, đàm, một loại thuốc
máu
riêng
- Sinh thiết
- Nuôi cấy
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
nấm giả và
bào tử bao
dày
Viêm
da,
quanh móng
- Viêm nội mạc
cơ tim
- Bệnh đường
hô hấp
- Dị ứng
Đất, không khí, sữa bò, Thể
phổi
nước trái cây, phân, tổ chim nguyên
phát:
bồ câu
bướu
cryptococcus
- Viêm màng
não, viêm não
thứ phát
- Nhiễm trùng
huyết
Đất, thực vật mục rữa, cỏ - Dị ứng do hít
khô, bụi, phân chim
phải
- Thể phổi
+ Bướu
Aspergillus
+ Viêm phổi
+ Viêm phế
quản
- Thể lan tỏa
Nấm
men
Crytococcus
- Bao dày =
Mucopolysa
ccharid
Nấm sợi
Aspergillus
- Sợi tơ
nấm
màu
vàng tươi
có
vách
ngăn
Nhánh
trục
và
nhánh
chính
tạo
45 độ
- Tận cùng
nhánh
là
bào
đài
hình
cầu,
mọc ra các
bào tử đính
hình
như
hoa cúc
- Sợi tơ Đất, thực vật mục nát, vỏ
nấm mảnh, cây, cột, mảnh gỗ chống
thanh
tú, hầm mỏ, qua vết xước
màu
nâu,
bào
đài
ngắn, trên
Vi nấm Sporothrix Schenckii
hoại
sinh
- Nhân lên ở chỗ
tổn thương
Lan
theo
đường
bạch
huyết
- Xâm nhập tb
- Nhuộm bằng mực tàu
- Đàm, chất hút phế quản,
sinh thiết
- Dịch não tủy
- Cấy
- ĐV phòng TN
- Chẩn đoán miễn dịch
- Thể phổi: 5fluorocytosin
Thể
não:
Amphotericin B
- Sinh thiết phổi hoặc các - Trị dị ứng chỉ là
cơ quan bị lan tỏa
tạm thời
- Đàm
- Cắt bỏ thùy phổi
- Xn trực tiếp
- Amphotericin B
- Nuôi cấy
- Fluorocytocin
- Chẩn đoán miễn dịch
- Thể đơn thuần khu trú ở
da: bướu gai, mụn cóc
- Thể bệnh lan tỏa
- Thể da, mạch bạch huyết
- Xn trực tiếp
- Cấy
- Thể đơn thuần:
Iodua kali
- Thể lan tỏa:
Itraconazole
Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục
đầu có bào
tử đính, bào
tử đính có
thể
mọc
trực tiếp từ
sợi tơ nấm
viêm: BCĐNTT,
tương
bào,
lympho bào
- Gây chuỗi
nung mủ dưới
da