Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi và đáp án HSG toàn diện lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.85 KB, 10 trang )

®Ị thi häc sinh giái toµn diƯn líp 5
I TiÕng việt:
Phần I: Tập đọc
Câu 1: Khổ thơ đầu bài thơ " Hạt gạo làng ta" Tiếng Việt 5. Tập 1 của Trần
Đăng Khoa ý nói gì ? Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Hạt gạo có vị đậm của vị phù sa và có hơng thơm của hoa sen trong hồ nớc.
b. Hạt gạo đợc kết tinh từ vị phù sa của sông nớc quê hơng và công sức lao động
của con ngời.
c. hạt gạo có trong lời bài hát ngọt bùi, đắng cay của mẹ.
d. Cả 3 ý trên.
`Câu 2: Trong bài: "Về ngôi nhà đang xây" của Đồng Xuân Lan (Tiếng
Việt - Tập 1), sự vật nào sau đây không đợc tác giả so sánh với ngôi nhà đang
xây ?
Khoanh vào trớc ý đúng.
a. cái lồng
c. bài thơ
e. trẻ con
b. mầm cây
d. bức tranh.
Câu 3: Đọc bài thơ: "Tranh làng Hồ"( Tiếng Việt 5- Tập 2) của nhà văn
Nguyễn Tuân và cho biết: Về nội dung, tranh làng Hồ có gì đặc biệt ?

Câu 4: Trong bài " Bài ca về trái đất " - Tiếng Việt 5. Tập 1 nhà thơ Định
Hải có viết:
" Trái đất này là của chúng mình
Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
Bồ câu ơi, tiếng chim gù thơng mến
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Cùng bay nào, cho trái đất quay !
Cùng bay nào, cho trái đất quay ! "
Đoạn thơ trên giúp em cảm nhận đợc những điều gì về trái đất thân yêu ?



Phần II: Luyện từ và câu.
Câu 1: Tiếng "truyền" nào trong các từ ngữ sau có nghĩa là " để lại cái
mình đang nắm giữ cho ngời khác, thờng là thế hệ sau "?
Khoanh vào chữ cái đặt trớc ý đúng:
a. truyền nghề
c. truyền thụ
b. Truyền ngôi
d. Truyền hình.
Câu 2: Xếp các từ sau vào từng nhóm từ đồng nghĩa:


Thật thà, cần cù, anh dũng, chăm chỉ, chắt chiu, gan dạ, dè xẻn, kiên cờng, trung
thực, tiết kiệm, chuyên cần, thẳng thắn.

Câu 3: Dùng gạch chéo ( / ) tách bộ phận CN, VN trong các câu sau:
a, Nhựa ngọt, mùi thơm, cuộc sống, khí ấm tràn trề.
b, Trong những năm đi đánh giặc, nỗi nhớ đất đai, nhà cửa, ruộng vờn thỉnh
thoảng lại cháy lên trong lòng anh.
Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo, cho biết mỗi câu sau thuộc kiểu câu gì ?
a. Khi trời rét, lúc nắng thiêu, bàn tay mẹ vẫn chẳng hề ngơi nghỉ.
b. Tra, nớc biển xanh lơ và khi chiều tà, biển đổi sang màu xanh lục.
Phần III: Chính tả.
Câu 1: Nối các cụm từ ở cột bên trái với cột bên phải để tạo nên các tục
ngữ, thành ngữ quen dùng:
khôn nhà
đói góp
đánh rắn
làm lành
bớt giận

dại chợ
no ấm
khúc giữa
Câu 2:
a. Điền vào chỗ chấm d, gi hoặc r:
Nơi ...... ập.....ờn ánh nắng
Soi ......ọt sơng đầu cành
Nơi ngọn .....ó .......ất xanh
Đung đa chùm quả ngọt.
b. Nêu quy tắc ghi dấu thanh cho các tiếng chứa ơ và a .

Câu 3: Nhớ - viết lại hai khổ thơ đầu trong bài thơ " Cửa sông " của nhà thơ
Quang Huy (Tiếng Việt 5. TËp 2).


em.

Phần III: Tập Làm Văn.
Câu 1:: Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng nhất:
Yêu cầu cần thiết để " Lập chơng trình hoạt động ' gồm:
Mục đích
Phân công chuẩn bị
Chơng trình cụ thể
Tất cả các ý trên
Câu 2: Viết đoạn kết bài theo cách mở rộng cho bài văn tả ngời : Tả cô giáo

Câu 3: Viết đoạn mở bài theo cách mở rộng cho bài văn tả cảnh: Tả trờng
em khi mùa xuân về.

II toán:

Phần I:
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, là kết
quả tính, ... ). Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3
5

ha = ........ m2

A. 3
Câu 2: Viết 99

B. 5
99
1000

C. 0,6

D. 6000 .

dới dạng số thập phân là :

A. 99,99
B. 99,099
C. 99,990
D. 99,1000
C©u 3: Sè d cđa phÐp chia :
20,06 : 35,4 ( thơng lấy một chữ số ở phần thập phân ) là:
A. 2,36
B. 23,6

C. 236
D. 0,5


Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,9 giờ =.......... phút
A. 29

B. 2

C. 9

D. 174

Phần II:
Câu 1: Số hạng tiÕp theo cña d·y sè 1; 2; 6; 24; 120; ... là:
A. 124
B. 144
C. 240
D. 720
Câu 2: Kết quả của d·y tÝnh:
754 x 75 - 2262 x 25 + 4568 là:
A. 4568
B. 5468
C. 5486
D. 8654
Câu 3: Số tự nhiên n tho¶ m·n
2005 x 2006 - 1 < 2004 x 2006 + n < 2006 x 2006 - 2005
VËy n cã giá trị là:
A. 2004

B. 2005
C. 2006
D. 2007
1
2
16
5

Câu 4: Tổng
A.

+

5
6

+

11
12

+
B.

19
20
5
16

có kết quả là:

C.

9
20

D.

6
5

Phần III:
Câu 1: Để đánh số trang của một cuốn sách ngời ta sử dụng hết 222 chữ số.
Hỏi cuốn sách này dày bao nhiêu trang ? (không kể trang bìa).
A. 109
B. 110
C. 111
D. 119
Câu 2: Trong cuộc thi "Giải toán qua th" theo thể lệ. Bạn Đào tham gia Hội thi:
Nếu Đào giải đợc một bài toán đúng thì Đào đợc 5 điểm, nhng bài nào không giải
đợc hoặc giải sai 1 bài thì bị phạt 2 điểm. Sau khi giải 10 bài toán Đào nhận đợc
36 điểm. Hỏi trong 10 bài toán đó Đào giải đợc mấy bài ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3: Một số sau khi giảm đi 20% thì đợc số mới. Hỏi phải tăng bao nhiêu %
số mới để đợc số ban đầu ?
A. 20%
B. 25%
C. 30%

D. 40%.
Câu 4: Cho tam giác ABC, trên AC lấy điểm M sao cho AM = MC. Trªn BC
lÊy diĨm P sao cho BP =

1
3

BC. Trªn BM lÊy N sao cho BN = NM.

BiÕt diÖn tÝch tam gi¸c BNP b»ng 7 cm2. Hái diƯn tÝch tam gi¸c ABC là bao nhiêu?
A
M
N
B

C
P


III- Tự nhiên và xà hội.
1- Khoa học:
Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đờng bộ, mỗi học sinh cũng nh
mỗi công dân cần phải làm gì ?
Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đờng bộ.
Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đờng bộ. (đi đúng phần đờng quy
định, đội mũ bảo hiểm theo quy định, ... ).
Thận trọng trong khi đi qua đờng và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
Không đùa nghịch, chạy nhảy, đá bóng dới lòng đờng.
Thực hiện tất cả các điều trên.

Câu 2:.
a, Hiện tợng đầu nhụy nhận đợc những hạt phấn của nhị gọi là gì ?
Sự thụ phấn.
Sự thụ tinh.
b, Hiện tợng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái
của noÃn gọi là gì ?
Sự thụ phấn
Sự thụ tinh.
c, Hợp tử phát triển thành gì ?
Hạt
Phôi
d, NoÃn phát triển thành gì ?
Hạt
Quả
e, Bầu nhuỵ phát triển thành gì ?
Hạt
Quả
Câu 3: Chúng ta cần phải làm gì để tránh lÃng phí điện ?


2- Lịch sử:
Câu 1: Điền thời gian, sự kiện thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:
Thời gian
Ngày 1/9/1858
...............................
Ngày 19/12/1946
...............................

Sự kiện lịch sử
.......................................................................................

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
...............................................................................
Chiến thắng Điện Biên Phủ.

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Lễ kí Hiệp định Pa-ri đợc kí kÕt vµo ngµy:
a. 21 - 7 - 1954.
b. 27 - 1 - 1973.
c. 01 - 7 - 1973.
Câu 3: Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện 30/4/1975.

3- Địa lí:
Đánh dấu x vào trớc ý đúng:
Câu 1:
Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
1
2
1
4
3
4

diện tích là đồng bằng,
diện tích là đồng bằng,
diện tích là đồng bằng,

1
2
3
4

3
4

diện tích là đồi núi.
diện tích là đồi núi.
diện tích là đồi núi.

Câu 2:
Châu ¸ cã ®đ c¸c ®íi khÝ hËu tõ nhiƯt ®íi , ôn đới đến hàn đới vì:
Châu á nằm ở bán cầu Bắc.
Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục.
Châu á trải dài từ tây sang đông.


Châu á trải dài từ gần cực Bắc tới quá xích đạo.
Câu 3: Em hÃy viết một đoạn văn mô tả về hoang mạc Xa-ha-ra.

IV- Các môn khác:
1- Đạo đức:
Câu 1: Em hÃy đánh dấu x vào ô trống trớc ý em chọn.
Trong các hành động, việc làm dới đây hành động, việc làm nào thể hiện
lòng yêu hòa bình?
Thích chơi và cổ vũ cho trò chơi bạo lực.
Biết thơng lợng, đối thoại để giải quyết mâu thuẫn.
Đoàn kết, hữu nghị với các dân tộc khác.
Thích trở thành ngời chiến thắng dù có phải sử dụng bạo lực.
Biết phê phán các hành động vũ lực.
Hay đe dọa, dựa dẫm vào ngời khác.
Biết kìm chế, trao đổi, hòa nhà với mọi ngời.
Câu 2: Đánh dấu x vào

trớc những hành vi, việc làm thể hiện sự hợp tác.
Luôn quan tâm chia sẻ với bạn bè.
Tích cực tham gia các hoạt động chung.
Không quan tâm tới việc của ngời khác.
Làm thay công việc cđa ngêi kh¸c.
ViƯc cđa ai, ngêi nÊy biÕt.
BiÕt tù phèi hợp với nhau trong công việc.
Câu 3: Em hÃy chọn các từ ngữ : Hợp tác, quốc tế, Liên Hợp Quốc, hòa bình để
điền vào chỗ chấm trong đoạn văn dới đây cho phù hợp.
Liên Hợp Quốc là tổ chức ........................ lớn nhất. Việt Nam là một nớc thành
viên của ......................... . Nớc ta luôn ................ chặt chẽ với các nớc thành viên
khác trong Liên Hợp Quốc trong các hoạt động vì ......................,công bằng và tiến
bộ của xà hội.
2- Kĩ thuật:
Điền dấu x vào trớc những ý đúng:
Câu 1:
Khi thực hiện thêu dấu nhân:
Thêu theo chiều từ phải sang trái.
Thêu tự do.
Không cần thêu theo hai đờng thẳng song song.
Các mũi tên đợc thực hiện luân phiên theo hai đờng v¹ch dÊu song song.


Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt vừa phải để mũi thêu không bị dúm.
Câu 2:
Muốn đậu rán đạt yêu cầu cần:
Rửa sạch đậu trớc khi rán.
Để đậu ráo nớc và cắt thành từng miếng.
Khi rán đun to lửa.
Đậy nắp khi rán đậu.

Khi rán đậu cần đun nhỏ lửa và lật từng mặt để đậu chín vàng đều.
Câu 3: Em hÃy vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản.

3- Mĩ thuật:
Đánh dấu x vào ô trống trớc ý đúng:
Câu 1 Những đồ vật nào là hình khối hộp?
Chai, chiếc bút, nồi cơm.
Hộp phấn, hộp bánh, hộp thuốc lá.
Bát, đĩa, ấm, chén.
Câu 2: Tranh vẽ về an toàn giao thông thờng có những hình ảnh nào?
Ngời đi bộ, xe đạp, xe máy, ô tô, tàu, cột tín hiệu, biển báo.
Cánh đồng lúa, cảnh sân trờng, đờng dây điện.
Cảnh gặt lúa, cắm trại, đoàn đua xe đạp.
Câu 3: Có mấy màu gốc chính?
3 màu
4 màu
5 màu
6 màu
4- Âm nhạc:
HÃy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Bài hát: Tre ngà bên lăng Bác là sáng tác của nhạc sĩ nào ?
a. Hoàng Lân.
b. Hàn Ngọc Bích.
c. Lu Hữu Phớc.
d. Phạm Tuyên.
Câu 2: Trong các bài hát sau đây bài nào có nội dung lên án chiến tranh
và bảo vệ hòa bình ?
a. Con chim hay hót.
b. Những bông hoa những bài ca.
c. HÃy giữ cho em bÇu trêi xanh.



d. Reo vang bình minh.
Câu 3 Giá trị độ ngân của một hình nốt trắng có chấm dôi bằng bao nhiêu
hình nốt đen?
a. 2
b. 3
c. 4.
d. 5
5- Thể dục:
HÃy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi đi đều sai nhịp các em sẽ ?
a. Dừng lại đợi bạn rồi tiếp tục đi theo nhịp bình thờng.
b. Dùng bớc đệm rồi đi theo nhịp bình thờng.
c. Nhảy lên một bớc rối đi theo nhịp bình thờng.
d. Cả đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Trong chơng trình trò chơi vận động ở lớp 5 các em đợc học mới
mấy trò chơi ?
a. 6
c. 8
b. 7
d. 9
Câu 3: Em hÃy nêu cách thực hiện động tác bật cao .

Đáp án lớp 5
I tiếng việt:
1.Tập đọc:
Câu 1:ý b
Câu 2:ý a
Câu 3:Nội dung sinh động, vui tơi gắn liền với cuộc sống của ngời

dân Việt Nam. Thể hiện đậm nét bản sắc văn hoá Việt Nam.
Câu 4:
- Trái đất là tài sản vô giá của tất cả mọi ngời.
- Trái đất đợc so sánh với hình ảnh qủa bóng xanh cho thấy vẻ đẹp của sự
bình yên , của niềm vui trong sáng,hồn nhiên.
- Trái đất hoà bình luôn ấm áp tiếng chim gù.
- Trái đất đẹp và nên thơ với hình ảnh cánh chim hải âu bay chập chờn trên
sóng biển.
2.Luyện từ và câu:
Câu 1:ý a; b.


Câu 2: Xếp vào các nhóm:
thật thà
cần cù
anh dũng
dè xẻn
trung thực
chăm chỉ
dũng cảm
tiết kiệm
thẳng thắn
chắt chiu
gan dạ
chuyên cần
kiên cờng
Câu 3:
a.Nhựa ngọt,mùi thơm, cuộc sống, khí ấm/ tràn trề.
b. Trong những năm đi đánh giặc, nỗi nhớ đất đai, nhà cửa, ruộng vờn/ thỉnh
thoảng lại cháy lên trong lòng anh.

Câu 4:
a. Câu đơn
b. Câu ghép
3. Chính tả:
Câu1:
khôn nhà
đói góp
đánh rắn
làm lành
bớt giận
dại chợ
no dồn
khúc giữa
Câu2:
a. Thứ tự cần điền là: d ; d; gi ;gi ; r.
b. ë c¸c tiÕng cã chứa a( không có âm cuối), dấu thanh đợc đặt ở chữ cái thứ
nhất của âm chính: chữ . ở các tiếng có chứa ơ (tiếng có âm cuối), dấu thanh đợc
đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính: chữ ơ.
Câu3: Học sinh viết đúng đợc hai khổ thơ đầu trong bài thơ Cửa sông của nhà
thơ Quang Huy - Sách TV5 tập 2.
Là cửa nhng không then khoá
Cũng không khép lại bao giờ
Mênh mông một vùng sóng nớc
Mở ra bao nỗi đợi chờ.
Nơi những dòng sông cần mẫn
Gửi lại phù sa bÃi bồi
Để nớc ngọt ùa ra biển
Sau cuộc hành trình xa xôi.
4. Tập làm văn:
Câu 1: Học sinh đánh dấu x vào ô trống thứ t.

Câu2: Học sinh viết đợc đoạn kết bài theo cách mở rộng cho bài văn tả ngời: Tả cô giáo em.
Câu3: Học sinh viết đợc đoạn kết bài theo cách mở rộng cho bài văn tả
cảnh: Tả trờng em khi xuân về.
II Toán:
Phần I:
Khoanh tròn vào các chữ sau:
Câu 1: D
Câu 2: B


Câu 3: A
Câu 4: D
Phần II:
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4 :A
Phần III:
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4:

III Tự nhiên và xà hội
1. Khoa học:
Câu 1: « trèng cuèi cïng.
C©u 2:
a. « trèng 1
b. « trèng 2
c. ô trống 2

d. ô trống 1
e. ô trống 2
Câu 3: Học sinh trả lời đợc các ý sau:
- Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra ngoài nhớ tắt đèn, quạt, ti vi ...
- Tiết kiệm điện khi đun nấu, sởi, là ủi quần áo ( vì những việc này cần dùng
nhiều năng lợng điện).
2. Địa lý:
Câu 1: Ghi dấu(ì) vào ô thứ 3
Câu 2: Ghi dấu(ì) vào ô thứ 4
Câu 3: Học sinh viết theohiểu biết của mình về hoang mac Xa- ha -ra.
3. Lịch sử:
Câu1: Thứ tự cần điền là:
- Thực dân Pháp nổ súng bắt đầu xâm lợc nớc ta.
- 03/02/1930
- Ngày toàn quốc kháng chiến.
- 07/5/1954
Câu 2: ý b.
C©u 3: ý nghÜa cđa sù kiƯn 30/4/1975
Häc sinh nêu đợc hai ý lớn:
- Là trận đánh mang tầm lịch sử vĩ đại, đánh tan chính quyền Mỹ - Nguỵ, giải
phóng hoàn toàn miền Nam.
- Từ đây Bắc- Nam thống nhất, non sông thu về một mối.
IV.Các môn kh¸c:


1. Đạo đức:
Câu 1: Đánh dấu vào ô trống thứ 2 ;3 ; 5 ;7.
Câu 2: Đánh dấu vào ô trống thứ 1 ; 2; 6.
Câu 3: Điền theo thứ tự: Quốc tế, Liên Hợp Quốc, hợp tác, hòa bình.
2. Kỹ thuật:

Câu 1: ô trống 1; 4 ;5.
Câu 2: ô trống 1;2;5.
Câu 3: Học sinh vẽ đợc sơ đồ nh sau:

+ -

+ -

3- Mĩ thuật:
Câu 1: Đánh dấu vào ô trống thứ 2.
Câu 2: Đánh dấu vào ô trống thứ 1.
Câu 3: Đánh dấu vào ô trống thứ 1.
4- Âm nhạc:
Câu 1: Khoanh tròn vào ý b. Hàn Ngọc Bích.
Câu 2: Khoanh tròn vào ý c . HÃy giữ cho em bầu trời xanh.
Câu 3: Khoanh tròn vào ý b.
5- Thể dục:
Câu 1: Đáp án b.
Câu 2: Đáp án c
Câu 3: Khi có lệnh, khuỵu gối, hai tay đa ra sau lấy đà rồi bật nhảy với tay
chạm bóng. Khi 2 chân tiếp đất, khuỵu gối để giảm chấn động, 2 tay đa ra trớc
hoặc sang ngang để giữ thăng b»ng.




×