Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Vat ly 11.003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.02 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) –
MÔN : VẬT LÝ
I/ Trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn B.Culông C. V.m D. V/m
Câu 2: Công thức nào là của định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện
và điện trở ngoài:
A.
rR
I
+
=
ε
B.
IrU
AB
−=
ε

C.
IrU
AB
+=
ε
D.
ε
−+=
)( rRIU
ABAB
Câu 3: Độ lớn của lực tương tác giữa điện tích điểm trong không khí:
A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích.


B. Tỉ lệ với khoảng cách giữa 2 điện tích.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa 2 điện tích.
Câu 4: Trong trường nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa 2 bản kim loại
là một lớp:
A. mica B. Giấy tẩm dung dịch muối ăn.
C. Nhựa pôliêtilen D. Giấy tẩm Parafin.
Câu 5: Công của lực điện trường làm di chuyển 1 điện tích giữa 2 điểm có hiệu
điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn q của điện tích đó là :
A. 5.10
-3
C B. 5.10
-4
C C. 5.10
-5
C D. 5.10
-7
C
Câu 6: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên
trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là :
A. 0,166V B. 0,6V C. 6V D. 96V
Câu 7: Giữa 2 điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích
q = 10
-6
C thu được năng lượng W = 2.10
-4
J khi đi từ A đến B.
A. U = 100V B. U = 200V C. U = 300V D. U = 400V.
Câu 8: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U
1

= 110V, U
2
= 220V.
Tìm tỉ số các điện trở của chúng nếu công suất định mức của chúng bằng nhau.
A.
2
1
2
=
R
R
B.
3
1
2
=
R
R
C.
4
1
2
=
R
R
D.
8
1
2
=

R
R
II/ Tự luận :
Bài 1: Cho điện tích điểm Q = -10
-8
C đặt tại điểm A trong dầu hỏa (có
2
=
ε
).
Xác định :
a) Cường độ điện trường tại điểm B cách A 6cm trong dầu hỏa.
b) Lực điện trường tác dụng lên điện tích q = - 3.10
-7
C đặt tại B.
Bài 2: Cho sơ đồ mạch điện (h.vẽ). Bỏ qua điện trở các đoạn dây nối, biết :
Đ(12V – 12W)
V4
1
=
ε
,
V8
2
=
ε
,
V9
3
=

ε
;
Ω===
1,0
321
rrr
;
Ω=
7,8R

11
, r
ε

22
, r
ε

33
, r
ε
A
B
R
Đ
C
D
Tính:
a) Cường độ dòng điện qua mạch.
b) Hiệu điện thế giữa 2 điểm C – D (U

CD
) ?
c) Công suất mạch ngoài ?
d) Công suất của nguồn điện
1
ε
?
e) Đèn có sáng bình thường không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN -
I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A C B B C B C
II/ Tự luận :
Bài 1:
a) Cường độ điện trường tại điểm B: (
E

)
+ Điểm đặt: tại B.
+ Phương: Trùng đường thẳng AB.
+ Chiều: hướng từ B

A.
+ Độ lớn:
2
r
Qk
E
ε
=

=
4
22
89
10.25,1
)10.6.(2
1010.9
=



V/m
b) Lực điện trường tác dụng lên điện tích q (
F

):
+ Điểm đặt: tại B.
+ Phương: Trùng đường thẳng AB.
+ Chiều: hướng ra xa A.
+ Độ lớn:
EqF
=
=
347
10.75,310.25,1.10.3
−−
=−
N
Bài 2 :
a) Cường độ dòng điện mạch ngoài:

Ta có:
321
εεεε
++=
b
= 4 + 8 + 9 = 21V
Ω==++=
3,01,0.3
321
rrrr
b
Ω===
12
12
12
22
P
U
R
đ
Ω=+=+=
7,20127,8
đN
RRR
Vậy:
bN
b
rR
I
+

=
ε
=
1
3,07,20
21
=
+
A
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm C – D
22
IrU
CD
−=
ε
= 8 – 1.0,1 = 7,9 V
c) Công suất mạch ngoài
2
.IRP
NN
=
= 20,7.1
2
= 20,7 W
d) Công suất của nguồn điện
1
ε
IP
ng
.

11
ε
ε
=
= 4.1 = 4 W
e) Hiệu điện thế đặt vào hai đầu của đèn:
U
Đ
= I.R
đ
= 1.12 = 12 V
U
Đ
= U
đm
= 12 V

Đèn sáng bình thường.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×