Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bài giảng Dịch vụ mạng Linux - Chương 3: Dịch vụ DHCP, DNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 36 trang )

GI

G
N


VI

Ê

P
:
N

M

H

M

H
N




Ơ

NG



NỘI DUNG
• Giới thiệu dịch vụ DHCP
• Hoạt động của giao thức DHCP
• Thực hành bài Lab dịch vụ DHCP
• Giới thiệu dịch vụ DNS
• Thực hành bài Lab dịch vụ DNS


GIỚI THIỆU DỊCH VỤ DHCP
 DHCP(Dynamic Host Configuration
Protocol) cho phép cấp phát động địa
chỉ IP cho những máy tính tham gia
vào hệ thống mạng.
 Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành
Window, Linux, Ubuntu
 Ưu điểm của cấp phát IP động
Khắc phục tình trạng đụng IP
Tiết kiệm được số lượng địa chỉ IP thật
Phù hợp cho các máy tính thường xuyên di
chuyển qua lại giữa các mạng


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DHCP

• Khi Client khởi động, máy sẽ broadcast
1 gói tin DHCPDISCOVER,
DHCPDISCOVER yêu cầu
Server nào đảm nhiệm vai trò DHCP
phục vụ mình. Gói tin này có chứa địa
chỉ MAC của máy Client.


Client

Server DHCP

Client 
BOOT

C
MA

VE
CO
S
I
D
CP
DH

R


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DHCP(TT)
• Server DHCP khi nhận được gói
tin yêu cầu đó nếu còn có thể
cung cấp IP, sẽ gởi lại cho
Client gói tin DHCPOFFER, cho
biết sẽ cấp cho Client 1 địa chỉ
IP trong khoảng thời gian nhất
định, kèm theo là 1 Subnet

Client
Mask và địa chỉ IP của Server. Server DHCP
DH

Client 

ER
FF
O
CP

S
IP­

ER


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DHCP(TT)
• Client sẽ xem xét đề nghị của Server
trong DHCPOFFER, và broadcast lại gói tin
DHCPREQUEST chấp nhận lời đề nghị đó

Client

Server DHCP

Client 
OK!

R

CP
DH

UE
EQ

ST


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DHCP(TT)
• Khi đó địa chỉ IP này sẽ được Client sử dụng
và Server sẽ không cấp phát địa chỉ IP đó
cho bất cứ Client nào khác trong những
phiên giao dịch sau
• Server nhận được gói tin chấp nhận của
Client sẽ gởi ngược lại gói tin DHCPACK như
là 1 hiệp ước, cho biết IP đó, Subnet Mask
đó, thời gian sử dụng đó chính thức được áp
dụng
• Ngoài ra còn kèm theo các thông tin cấu
hình bổ sung như: địa chỉ Gateway, địa chỉ
DNS Server…


THỰC HÀNH BÀI LAB DỊCH VỤ DHCP


GIỚI THIỆU DỊCH VỤ DNS



Toàn bộ giao tiếp trên mạng chủ yếu
trên nền IP



Việc nhớ IP với ta là rất khó khăn.



Dịch vụ DNS(Domain Name System) sẽ
ánh xạ địa chỉ IP thành tên máy tính cho
dễ nhớ.



Không ảnh hưởng khi địa chỉ IP thayDNS
đổiServer
vn
.
n
.vn
e
hom
2

Client

?

.12

0
.
62
1
.
03

Home.vnn.vn


GIỚI THIỆU DỊCH VỤ DNS(TT)
• Hoạt động theo mô hình Client-Server
• Phần Server được gọi là máy chủ
phục vụ tên(Name Server)
• Phần Client được gọi là trình phân
giải tên(Resolver)
• DNS được thi hành như một giao thức
tầng Application trong mạng TCP/IP


MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Hostname
Domain
Domain Name
SubDomain
Fully Qualified Domain Name(FQDN)
Root Domain
Top-Level Domain
Second-Level Domain




MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Hostname là tên của 1 máy tính được sử dụng thay cho
địa chỉ IP.
Hostname bao gồm 3­22 ký tự bao gồm a­z, A­Z, 0­9 và ký 
tự gạch giữa (­).
VD: 
 demo.matbao.com.
 Trong đó:
 demo
: hostname
 matbao.com.
: domain name
 


MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN(TT)
• CSDL của DNS là một cây đảo ngược.
Mỗi nút trên cây cũng là gốc của 1
cây con
• Mỗi cây con được gọi là 1 miền
(domain)
• Mỗi miền có một tên gọi là domain
name
• VD:
. Trong đó
sonadezi.edu.vn
: domain



MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN(TT)

• Mỗi domain có thể phân chia
thành các phân vùng nhỏ gọi là
subdomain
• Fully Qualified Domain
Name(FQDN) là một chuỗi tuần
tự từ nút hiện tại và đi ngược lên
nút gốc
• VD:
sonadezi.edu.vn. : FQDN


DOMAIN NAME SPACE
Root Domain
Top Level Domain

Second Level Domain

net

com
vnn

Subdomains

Domain: server1.pmt.hcmut.edu.vn

vn

com

hcmuns

pmt

us
edu

cn
gov

hcmnut

Host: server1


DOMAIN NAME SPACE(TT)


ROOT NAME SERVER(.)
• Quản lý top-level domain trên Internet
• Địa chỉ Ip của Root Name Server được công
bố và được đặt trên khắp thế giới
Tên Máy Tính 

Địa Chỉ IP

H.ROOT­SERVERS.NET


128.63.2.53

B.ROOT­SERVERS.NET

128.9.0.107

C.ROOT­SERVERS.NET

192.33.4.12

D.ROOT­SERVERS.NET

128.8.10.90

E.ROOT­SERVERS.NET

192.203.230.10

I.ROOT­SERVERS.NET

192.36.148.17

F.ROOT­SERVERS.NET

192.5.5.241

F.ROOT­SERVERS.NET

39.13.229.241


G.ROOT­SERVERS.NET

192.112.88.4

A.ROOT­SERVER.SNET

198.41.0.4


TOP-LEVEL DOMAIN
Tên miền

Mô tả

.com

Các tổ chức, công ty thương mại

.org

Các tổ chức phi lợi nhuận

.net

Các trung tâm hỗ trợ về mạng

.edu

Các tổ chức giáo dục


.gov

Các tổ chức thuộc chính phủ

.mil

Các tổ chức quân sự

.int

Các tổ chức đưoc thành lập bởi các hiệp ước quốc tế


TOP-LEVEL DOMAIN(TT)
Tên miền

Mô tả

.arts

Các tổ chức liên quan đến nghệ thuật và kiến trúc

.rec

Các tổ chức có tính chất giải trí, thể thao

.firm

Các tổ chức kinh doanh thương mại


.info

Các tổ chức liên quan đến thông tin

Tên miền
Quốc gia

Tên quốc gia

.vn

Việt Nam

.us

Mỹ

.uk

Anh

.jp

Nhật

.cn

Trung quốc



TÊN MIỀN
• Công thức tổng quát của tên miền là:
HostName + DomainName + Root
 DomainName = Subdomain. Second Level Domain.
Top Level Domain. Root
 Ví dụ tên miền:
webserver.training.microsoft.com.
Trong đó
webserver :tên host
training
:subdomain
microsoft :second level domain
com
:top level domain
Dấu “.”
:root


Root Hints là DNS resource records, được lưu trữ trên DNS 
Server, đó là 1 danh sách địa chỉ IP của  DNS  server gốc (Root 
Server). Hiện có 13 root server trên toàn cầu.

Cluster of
DNS Servers

Cluster of 
Root (.) Servers
Root Hints

DNS Server

Computer1

com
microsoft


PHÂN GIẢI TÊN MIỀN THÀNH ĐỊA CHỈ IP

Cơ chế phân giải grigiri.gbrmpa.gov.au thành địa chỉ 
IP


PHÂN GIẢI TÊN MIỀN THÀNH ĐỊA CHỈ IP(TT)

Có 2 cơ chế phân giải tên miền
Recursive Query
Name Server trả lại kết quả tìm được
hoặc thông báo lỗi nếu không tìm
thấy
Interactive Query
Name Server trả lại thông tin tốt
nhất mà nó có được tại thời điểm đó


Recursive Query
Khi Computer1 cần biết IP của 1 máy tính nào, nó liền gởi lên 
DNS Server 1 yêu cầu truy vấn đệ quy nhờ giải đáp

DNS server sẽ tìm trong zone và cache
để trả lời cho Computer1


Cho tui biết IP của
dungnc@.pkt.thbk.com

192.168.1.99
Computer1

Local DNS Server


Iteractive Query
Truy vấn tương tác

Tru
y v
mai ấn đệ
l.ya  quy
hoo
.com cho 
172
.16
.64
.11

Local 
DNS Server

Computer1

Root Hint (.)


Hỏi  .com
Truy v


n tươn

Hỏi y
aho

g tác

.com

o.com
Truy
 

Có q
u

v ấn

y ền

 tươ

 đáp
 


n g  t

ác

ứn g

.yahoo.com

Khi DNS server nhận được một truy vấn tương tác, nó sẽ đưa ra kết 
quả tối ưu nhất mà nó đang lưu giữ.


×