Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng An toàn bảo mật hệ thống: Chủ đề 8 - Nguyễn Xuân Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.1 KB, 7 trang )

Chủ đề 8:

Java Cryptography Extension
(JCE) TagLib

Giới thiệu JCE TagLib
JCE TagLib bộ thư viện cung cấp bộ thẻ cho phép
triển khai các lý thuyết cryptography vào các ứng
dụng thương mại điện tử, dựa trên nền tảng các thuật
toán cryptography được cài đặt bởi BouncyCastle


Một số chức năng bộ thư viện cung cấp
Mã hóa sử dụng secret key, PBE, hay private/public
key; cung cấp khả năng mã hóa mạnh mẽ với các
thuật toán khác nhau: DES, AES, Blowfish,
Twofish…với nhiều độ dài khóa khác nhau, và các
mode/padding khác nhau.
Tạo message digest
Tạo và thẩm định chữ ký điện tử
Tạo và thẩm định các chứng chỉ điện tử

Những đặc điểm nổi bật
Bộ thư viện JCE taglib
Cung cấp khả năng mã
hóa thông qua các thẻ sử
dụng trong trang jsp trong
các ứng dụng web.

Bộ thư viện Java


Không hỗ trợ mã hóa trong
trang jsp, chức năng mã hóa
chỉ có thể thực hiện được
thông qua các lớp java
bean.
Có thể tạo chứng chỉ điện
Không có API nào hỗ trợ
tử trực tiếp từ các trang jsp cho việc tạo ra các chứng
chỉ điện tử , chứng chỉ điện
tử chỉ có thể được tạo ra
bằng command line thông
qua keytool


Một số thẻ phổ biến
jce:generatekey
jce:digest
jce:createsignature
jce:sign
jce:verifycertificate
jce:createcrl

jce:generatekey
Được sử dụng để tạo ra secret key hoặc shared key
và lưu vào file
Name

Required

Type


Description

algorithm

false

String

Thuật toán tạo key

strength

false

String

Độ dài của khóa

keyfile

true

String

passphrase true

String

File lưu trữ

symmetric key
Password tạo key


jce:digest
Được sử dụng để tạo message digest cho một chuỗi
hay một file dữ liệu
Name

Required

Type

Description

value

false

StringBuffer

Chuỗi được digest

var

false

String

Tên biến được sử

dụng để lưu
message digest

algorithm false

String

Thuật toán digest

file

false

String

File để digsest

scope

false

String

Scope của biến

jce:createsignature
Được sử dụng để tạo ra chữ ký điện tử cho một
chuỗi hay một file dữ liệu
Name


Required

Type

value

false

String

var

false

String

scope

false

String

Description

Giá tri được sử dụng để tạo
chữ ký
Tên biến được sử dụng để
lưu trữ chữ ký
Scope của var
(page,sesion,request,

aaplication), mặc định là
page


jce:sign
Được sử dụng để tạo ra chứng chỉ điện tử đã được

Name
keypairalgorithm

Require
Type
d
false
String

Description

validity

false

Long

keylength

false

Integer


Thời gian certificate có hiệu
lực
Chiều dài của key

signaturealgorithm

false

String

Thuật toán ký

subjectdn

true

String

Subject của certificate

Thuật toán tạo keypair

jce:sign (tt)
isca
signfile

false
true

boolean

String

signentry
signpassword

true
true

String
String

scope
serialnumber

false
false

String
String

Tạo ra CA certificate
Keystore, nơi lưu trữ
certificate
Entry lưu trư certificate
Password lưu trữ
certificate
Phạm vi của biến trả về
Biến lưu trữ serialnumer
của certificate



jce:verifycertificate
Được sử dụng để thẩm định chứng chỉ điện tử
Name

Required

Type

Description

scope

false

String

crlfile

true

String

Scope để lưu trữ
certificate
Nơi lưu trữ file crl

storefile

true


String

Nơi lưu trữ certificate

storeentry

true

String

storepassword

true

String

Entry name lưu trữ
certificate
Password certificate

castorefile

true

String

File lưu trữ certificate của
CA


jce:verifycertificate (tt)
castoreentry

true

String

castorepassword true

String

verifyinfo

String

false

Entry name để lưu trữ
certificate ca
Password để lưu trữ
certificate ca
Trả về biến lưu trữ thông
tin của certificate


jce:createcrl
Được sử dụng để tạo ra danh sách các chứng chỉ
điện tử đã hết hạn sử dụng
Name


Required

Type

certs

true

BigInteger[]

crlfile

true

String

crlperiod

false

Long

signfile

true

String

signentry


true

String

signpassword

true

String

Description

Mảng số bao gồm các số
serial number của certs bị
thu hồi
Tên file crl
Thời gian CRL có hiệu lực ,
mặc định là 24 giờ
Certificate của CA
Entry name certificate của
CA
Store password certificate
của CA



×