Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bài giảng Nhập môn Tin học: Chương 1 - Ngô Quang Thạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.93 KB, 36 trang )

NHẬP MÔN TIN HỌC
NGÔ QUANG THẠCH


7/5/18

1


MỤC TIÊU
v

v

7/5/18

Số đơn vị học trình : 02 (30 tiết)
§ Lý thuyết : 20 tiết
§ Bài tập + thực hành môn học: 10 tiết
Mục tiêu của học phần:
§ Sinh viên nắm vững cấu trúc của các lệnh
trong Pascal để vận dụng vào các bài tập
cụ thể.
§ Sinh viên hiểu và nắm vững các thuật ngữ,
quy trình sử dụng trong Internet.

2


KIỂM TRA
v



v

7/5/18

Đề thi kết thúc học phần gồm 03 câu thuộc 
các chương khác nhau:
§ 01 câu lý thuyết (2 điểm)
§ 02 câu bài tập (8 điểm)
Cách tính Điểm:
§ Điểm chuyên cần
§ Điểm kiểm tra giữa kỳ
§ Điểm kiểm tra cuối kỳ

3


NỘI DUNG
1 Các lệnh có cấu trúc trong Pascal 
2

Chương trình con

3

Dữ liệu có cấu trúc kiểu mảng

4

Dữ liệu có cấu trúc kiểu chuỗi


5

Giới thiệu Internet 

6

Thực hành tìm kiếm

7/5/18

4


CHƯƠNG 1

GiỚI THIỆU NGÔN NGỮ 
LẬP TRÌNH
MỘT SỐ CẤU TRÚC 
CÂU LỆNH
7/5/18

5


GIỚI THIỆU
v

v


v

7/5/18

Chương trình là tập hợp dãy các lệnh 
điều khiển máy tính thực hiện.
Có thể nói một chương trình là một cách 
diễn tả thuật toán trong một ngôn ngữ 
chính xác để máy có thể hiểu được.
Các bước cơ bản khi lập một chương 
trình Pascal
§ Bước 1: Soạn thảo chương trình.
§ Bước 2: Dịch chương trình (nhấn phím
6


MỘT SỐ LƯU ĐỒ CƠ BẢN

A
Thực hiện công việc A

B

Sai

Ra vào dữ liệu

Begin

Đúng

Một phép kiểm tra B, tùy thuộc vào
trạng thái của B là đúng hay sai để
rẻ nhánh thích hợp
7/5/18

End
Bắt đầu hay kết thúc một
thuật toán
7


Lưu đồ thuật toán mẫu
v

Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0.
Begin
Nhập 
a,b
Sai

a=0
Đúng
Sai

b=0
Nghiệm: 
­b/a

Đúng


Vô số 
nghiệm

Vô nghiệm

End
7/5/18

8


Bài tập
v

v

Viết lưu đồ thuật giải tìm số lớn nhất trong ba 
số a, b, c.
Gợi ý:
§ Nếu a>b đúng



§

Sai (b>=a)



7/5/18


Nếu a>c đúng ->Max =a
Ngược lại Max=c
Nếu b>c đúng ->Max=b
Ngược lại Max=c

9


GIỚI THIỆU 
v

Cấu Trúc Của Một Chương Trình Pascal 
§ Phần khai
Ví d
ụ một chương trình:
báo







§

       Writeln(‘Binh phuong cua no la:’, 
Phần thân
chương trình
SoNguyen*SoNguyen); {K

ết xuất} 



7/5/18

Program CT_dau_tien;
PROGRAM
<Tên chương trình>;
Uses Crt;
USES <Tên Unit>[,<Tên Unit>];
Var SoNguyen: Integer;
LABEL Beginnhãn>[,<Tên nhãn>];
CONST       CLRSCR; {Xóa màn hình} 
{Thông 
TYPE        Writeln(‘Nhap vao day mot so nguyen:’); 
báo nhập liệu} 
VAR
       Readln(SoNguyen); {Chờ nhập liệu} 
BEGIN End.
END. (end và dấu chấm).
10


GIỚI THIỆU
v

Các thành phần cơ bản của Pascal:
§ Khai báo Hằng:


CONST <Tên hằng> = <Giá trị hằng>;
Ví dụ: CONST pi = 3.14;


§

Khai báo Kiểu:

TYPE <Tên kiểu> = <Kiểu>;
Ví dụ: TYPE NguyenDuong = 1..MaxInt;


§

Khai báo Biến:

VAR <Tên biến>[<, Tên biến>]: <Kiểu>;
Ví dụ: VAR x,y: Integer;


X, Y: Real;
7/5/18

11
I, J: NguyenDuong; {Đã định nghĩa trước}


Các kiểu dữ liệu cơ bản


v

Stt  Kiểu Kích thước 

1.  Boolean  1 byte 
2.  Char  1 byte 
3.  Shortint  1 byte 
4.  Byte 
1 byte 
5.  Integer  2 byte 
6.  Word 
2 byte 
7.  Longint  4 byte 
7/5/18
8. 
Real 
6 byte 

Miền xác định 

FALSE..TRUE 
256 ký tự 
­128..127 
0..255 
­32768..32767 
0..65535 
­2147483648..2147483647 
12
2.9E­39..1.7E+38 



Một số lệnh đơn
Lệnh gán 
v
Cú pháp: <Tên biến> := <Biểu thức> 
Program LenhGan; 
v

Var x, y, z: Integer; 
Begin 
x := 1; 
y := 2; 
y:=y+x; 
z := x + y; 

End. 
7/5/18

13


Một số phép tính
+ (cộng) – (trừ) * (nhân)
v
/ (chia, kết quả có kiểu thực)
Ví dụ: 
§ 5 / 2 = 2.50
§ 10 / 2 = 5.00
v
DIV (chia lấy phần nguyên)

Ví dụ: 
§ 5 DIV 2 = 2
§ 3 DIV 4 = 0
v
MOD (chia lấy phần dư)
7/5/18 Ví dụ: 
v

14


v

Phép toán số học: + ­ * / DIV MOD

v

Phép toán logic: AND OR NOT XOR

v

Phép toán quan hệ: = <> >= <= > <

v

Phép toán ghép dãy ký tự: +

7/5/18

15



CẤU TRÚC LỰA CHỌN

CẤU
TRÚC
LỰA
CHỌN

7/5/18

Câu lệnh IF
Câu lệnh CASE

16


CẤU TRÚC LỰA CHỌN
v

Câu lệnh IF 

Dạng Không Đầy Đủ

DK

Sai

Đúng


IF <Điều kiện> THEN
<Công việc>;

CV

v Ví du:
Program vidu1;
Var a,b: Integer; 
Begin 
Write( ‘Nhập a: ’); Readln(a); 
Write( ‘Nhập b: ‘); Readln(b); 
If b <> 0 then 
Write( ‘Thương hai số vừa nhập: 
7/5/18
17
’,a/b:5:2); 


CẤU TRÚC LỰA CHỌN
v

Dạng Đầy Đủ 

Cú pháp: 
IF <Điều kiện> THEN   
§

<Công việc 1> 
ELSE <Công việc 2>; 


Sai

DK

Đúng
CV1

CV2

v Ví dụ:
Program vidu1;
Var a,b: Integer; 
Begin 
Write( ‘Nhập a: ’); Readln(a); 
Write( ‘Nhập b: ‘); Readln(b); 
If b <> 0 then 
Write( ‘Thương hai số vừa nhập: 
7/5/18
18
’,a/b:5:2);


Kí hiệu

7/5/18

Phép so sánh
=

bằng


<

nhỏ hơn

>

lớn hơn



khác



nhỏ hơn hoặc bằng



lớn hơn hoặc bằng

19


CÁC HÀM SỐ HỌC CƠ BẢN

SQR(x)

Bình phương


ABS(x)

Trị tuyệt đối

SQRT(x)

Căn bậc hai

TRUNC(x)

Lấy phần nguyên (nguyên)

ROUND(x)

Làm tròn

ODD(x)

Cho giá True nếu x lẻ, cho
False nếu x chẵn



7/5/18

20


Bài tập
v


Viết chương trình Giải phương trình bậc nhất 
ax + b = 0
Begin
Nhập 
a,b
Sai

a=0
Đúng
Sai

b=0
Nghiệm: 
­b/a

7/5/18

Đúng

Vô số 
nghiệm

End

Vô nghiệm

21



CẤU TRÚC LỰA CHỌN
Giá trị kiểu 

Có thể 
là một 
hoặc 
nhiều 
giá trị

CASE
GT1

CôngViệc1

GT2

CôngViệc2

Giá trị chọn
GTi

CôngViệci

OF

nguyên, kiểu 
logic, hay kiểu kí 
tự, nh
ưng không 
Nếu không có 

thể là ki
ểu s
ố 
giá tr
ị nào 
thựth
c ỏa thì thực 

GTn

CôngViệcn

END

7/5/18

22

ELSE
hiện

CôngViệc0


CẤU TRÚC LỰA CHỌN
Cú pháp:
CASE <biến> OF
Hằng 1a, 1b,…, 1x: <Công việc 1>; 
Hằng 2a, 2b,…, 2x: <Công việc 2>; 
................................. 

Hằng na, nb,…, nx: <Công việc n>; 
ELSE 
<Công việc 0> 
END; 
7/5/18

23


v

Ví dụ:

Program Case_day_du;
Var Thang: Integer; 
Begin 
  Write( ‘Nhập vào một tháng: ’); 
Readln(Thang); 
  CASE Thang OF 
    1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 : Write( ‘Tháng có 31 
ngày.’); 
    4, 6, 9, 11
: Write( ‘Tháng có 30 ngày.’); 
7/5/18
24


Bài tập
v


7/5/18

Viết chương trình nhập vào số ngày thuê 
phòng khách sạn, nhập vào loại phòng (A, B, 
C). Tính tiền và xuất ra
§ phòng loại A : 300000/ngày
§ phòng loại B : 250000/ngày
§ phòng loại C : 200000/ngày

25


×