Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 15 Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.1 KB, 2 trang )

Kiểm tra Vật Lý 9 :
Họ và tên : ................................................................................................Lớp : 9
Điểm : Bằng số : Bằng chữ :
Khoanh tròn vào phơng án đúng
Câu 1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cờng độ dòng điện qua dây
dẫn thay đổi thế nào ?.
A: Không thay đổi.
B: Giảm.
C: Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế .
Câu2: Đối với mỗi dây dẫn , thơng số
I
U
có trị số:
A: Không đổi
B: Tăng khi U tăng
C: Giảm khi U giảm
Câu 3: Câu phát biểu nào đúng:
A: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn .
B: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đ-
ờng thẳng đi qua gốc toạ độ ( U=0,I=0).
C: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn .
Câu 4: Khi mắc điện trở R=15

, vào hiệu điện thế 6V. Dòng điện chạy qua nó
có cờng độ bao nhiêu?
A: 4A B: 0,4A C: 40mA D: 4000mA
Câu5: Muốn dòng điện có cờng độ 0,2A chạy qua điện trở R=12

, Hỏi hiệu điện
thế đặt vào hai đầu điện trở bằng bao nhiêu?
A: 4V B: 6V C: 3,6V D: 2,4V


Câu 6: Phát biểu nội dung định luật Ôm:
A: Cờng độ dòng đện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn .
B: Cờng độ dòng điện đợc đo bằng tỉ số giữa hiệu điện thế và điện trở.
C: Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện và điện trở dây
dẫn.
Câu 7: Viết công thức định luật Ôm :
A: R=
I
U
B: I =
R
U
C: U=
R
I
D. U= I.R
Câu8: Đơn vị đo điện trở:
A: mA , A B: mV,V,kV C:

,K

,M

Câu 9: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12

,và dòng điện chạy qua dây tóc
có cờng độ 0,5A .Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc đèn?
A: 6V B: 60mV C: 600mV D : 60V.
Câu10: Đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu các dây dẫn có điện trở là R

1

R
2
=2R
1
.so sánh độ lớn của dòng điện trong hai dây dẫn trên ?.
A: I
1
=I
2
B: I
1
=2I
2
C: I
2
=2I
1
D. I
2
> I
1
Câu11: Điện trở tơng đơng đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R
1
= 5

, R
2
=10


?
A: 2

B : 5

C: 15

D: 50

Câu 12 : Công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R
1

R
2
mắc nối tiếp:
A: R

= R
1
- R
2
. B: R

= R
1
+ R
2
. C: R


= R
1
. R
2.
D. R
td
=
R
1
= R
2
Câu13: Công thức tính hiệu điện thế của đoạn mach gồm hai điện trở R
1
và R
2
mắc
nối tiếp:
A: U = U
1
- U
2
B: U = U
1
= U
2
C: U = U
1
+ U
2


Câu14: Đại lợng nào có giá trị nh nhau tại mọi điểm trong đoạn mạch nối tiếp ?
A: Cờng độ dòng điện . B: Hiệu điện thế. C: Điện trở.
D. Cả B và C
Câu15: Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp R
1
=
5

, R
2
= 10

, R
3
=15

?
A: 10

B: 15

C: 20

D: 30


Câu 16: Cờng độ dòng điện qua đoạn mạch AB gồm hai điện trở R
1
, R
2

nối tiếp .
Biết R
1
=7

, R
2
= 5

, U
AB
= 6V là:
A: 0,2A B: 0,3A C: 0,4 A D: 0,5A
Câu17: Đoạn mạch MN gồm hai điện trở R
1
, R
2
và Ampekế mắc nối tiếp với nhau.
Biết R
1
=10

, R
2
= 20

, Ampekế chỉ 0,1A. Tính U
MN
?
A: 2V B: 3V C: 4V D: 6V

Câu 18: Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
,R
2
mắc song
song . Biết R
1
= 4

,R
2
= 6

?
A: 2

B: 10

C: 2,4

D: 24


Câu19: Công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
và R
2
mắc song song ?
A:
Rtd

1
=
1
1
R
+
2
1
R
B: R

=
21
21
.RR
RR
+
C: R

=
2
21
RR
+
Câu 20: Đại lợng không thay đổi trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song
là:
A : Hiệu điện thế. B: Cờng độ dòng điện . C: Điện trở.
Câu 21: Câu phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc
song song:
A: Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua các

đoạn mạch rẽ ( I = I
1
+ I
2
).
B: Nghịch đảo của điện trở tơng đơng bằng tổng các nghịch đảo của các điện trở
thành phần.
C: Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua các
đoạn mạch rẽ ( I = I
1
+ I
2
), Nghịch đảo của điện trở tơng đơng bằng tổng các nghịch
đảo của các điện trở thành phần.
Câu 22: Đoạn mạch AB gồm hai điện trở ( R
1
//R
2
) . Cờng độ đòng điện qua mỗi
điện trở lần lợt I
1
= 0,4A , I
2
= 0,6A. Tính I
AB
= ?
A: 0,2A B: 1A C: 2A D: 3A
Câu 23 : Hiệu điện thế của đoạn mạch AB gồm hai điện trở ( R
1
//R

2
) . Biết R
1
= 12

,cờng độ dòng điện qua R
1
là I
1
= 0,5 A là:
A: 6V B: 8V C: 10V D: 12V
Câu 24: Hai điện trở ( R
1
// R
2
) và R
1
= R
2
. Biết R
MN
= 4

, giá trị của R
1
, R
2
là:
A: 2


B: 4

C: 6

D: 8


Câu 25: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm ba điện trở ( R
1
// R
2
// R
3
) và R
1
=
R
2
= R
3
=15

là:
A: 5

B: 10

C: 15

D: 20




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×