Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

CHƯƠNG V: Thị trường chứng khoán - Sở giao dịch chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.73 KB, 23 trang )

Chương 5
Thị trường thứ cấp
– Sở giao dịch chứng
khoán

1


Nội dung nghiên cứu
5.1. Sở giao dịch chứng khoán
5.2. Mô hình tổ chức của Trung tâm
giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ
Chí Minh
5.3. Hoạt động giao dịch trên thị trường
chứng khoán tập trung
5.4. Một số trường hợp giao dịch đặc
biệt.
2


5.1. Sở giao dịch chứng
khoán
5.1.1. Khái niệm
5.1.2. Hình thức sở hữu và tổ
chức của Sở giao dịch.
3


Board at the Toronto Stock Exchange -

4




5


5.1.1. Khái niệm

Giao dịch các chứng
khoán được niêm yết
thông qua hệ thống giao
dịch của SGDCK.
6


Thành lập ngày
2/1/2009

Thành lập ngày 11/5/2007

7


5.1. Sở giao dịch chứng
khoán
5.1.1. Khái niệm
5.1.2. Hình thức sở hữu và tổ
chức của Sở giao dịch.
8



5.1.2. Hình thức sở hữu và tổ
chức của Sở giao dịch

Sở hữu
thành viên

Cty
TNHH

Công ty
cổ phần

Cty cổ
phần

Sở hữu
Nhà nước

Nhà

s
c

ư
n
hữ u
9


5.2. Mô hình tổ chức của Trung

tâm giao dịch chứng khoán TP.Hồ
Chí Minh
5.2.1. Lịch sử thành lập TT
GDCK TP. Hồ Chí Minh
5.2.2. Thành viên SGDCK
5.2.3. Niêm yết chứng khoán
10


5.2.1. Lịch sử thành lập TT
GDCK TP. Hồ Chí Minh
Quyết định
127/1998/
QĐ-TTg
Phiên GD
Thành lập
đầu tiên
02
TT
với 2 loại
GDCK HCM
cp: REE &
và HN 20/7/2000
SAM
11/7/1998

28/7/2000

TT GDCK
TP.HCM

khai
trương

- 507 cp
niêm yết
- 62
Khớp
CTCK
lệnh liên
tục
298.000
11/5/2007
08/8/2007
31/12/2010
tài khoản
30/7/2007

Quyết định
599/QĐTTg
Thành lập
SGDCK
TP.HCM

31/12/2007

SGDCK
TP.HCM
chính
thức khai
trương


- 647 cp
niêm yết
- 102
CTCK
- Hơn 1
triệu tài
11
khoản


5.2. Mô hình tổ chức của Trung
tâm giao dịch chứng khoán TP.Hồ
Chí Minh
5.2.1. Lịch sử thành lập TT
GDCK TP. Hồ Chí Minh
5.2.2. Thành viên SGDCK
5.2.3. Niêm yết chứng khoán
12


Thành viên của
SGDCK

công
ty
Bộ Tài chính
chứng khoán được SGDCK chấp thuận
GDCK qua
hệ Chứng

thốngkhoán
giao
Ủy ban
Nhàdịch của
SGDCK.
nước

Nhà
đầu tư

HOSE - HNX

Sàn giao dịch
Công
ty
Chứng
khoán
Nhà
đầu tư

Hệ
thống
giao
dịch

Hệ
thống
công bố
thông
tin


Hệ thống Đăng ký Thanh toán
bù trừ và Lưu ký Chứng khoán

Công
ty
Niêm
yết

-Website
- Bản tin
-Phương
tiện
truyền
thông

13


5.2.2. Thành viên SGDCK
 Tuân thủ các quy định về HĐKD
chứng khoán
 Chịu sự kiểm tra, giám sát của
SGDCK
 Nộp phí thành viên, phí giao dịch,
phí sử dụng hệ thống giao dịch
 Nộp khoản đóng góp lập quỹ hỗ
trợ thanh toán
 Báo cáo tình hình hoạt động và tài
chính tháng, quý, năm.



5.2.2. Thành viên SGDCK
 Được giao dịch chứng khoán tại
SGDCK
 Sử dụng hệ thống giao dịch và dịch
vụ do SGDCK cung cấp
 Thu phí dịch vụ của khách hàng
theo quy định pháp luật
 Đề nghị SGDCK làm trung gian hòa
giải khi có tranh chấp liên quan đến
HĐKD chứng khoán
 Được rút thành viên khi SGDCK


5.2. Mô hình tổ chức của Trung
tâm giao dịch chứng khoán TP.Hồ
Chí Minh
5.2.1. Lịch sử thành lập TT
GDCK TP. Hồ Chí Minh
5.2.2. Thành viên SGDCK
5.2.3. Niêm yết chứng khoán
16


5.2.3. Niêm yết chứng
khoán
Khái niệm
 Mục đích của việc niêm yết
 Thuận lợi và bất lợi đối với

tổ chức niêm yết
 Phân loại niêm yết
 Tiêu chuẩn niêm yết


17


 Khái niệm
Đưa các chứng khoán có đủ
tiêu chuẩn niêm yết vào
đăng ký và giao dịch tại
SGDCK.

18


 Mục đích của việc niêm
yết








Đảm bảo tính trung thực, công khai
và công bằng trên TTCK
Xây dựng TTCK ổn định, tạo lòng tin

đối với công chúng
Cung cấp thông tin về các tổ chức
niêm yết cho nhà đầu tư
Xác định giá chứng khoán công
bằng trên thị trường đấu giá.
19


Thảo luận nhóm:
Nhóm 1: Nêu thuận lợi của tổ chức
niêm yết
- Niêm yết lần đầu
Nhóm 2: Nêu bất lợi của tổ chức
- Niêm yết bổ sung
niêm yết
- Thay đổi niêm yết
Nhóm 3: Giải thích
- Niêm yết lại
Nhóm 4: Giải

- Niêm yết cửa sau
- Niêm yết toàn phần và
thích
niêm yết từng phần
20


 Thuận lợi và bất lợi đối
với tổ chức niêm yết


21


 Phân loại niêm yết
Niêm yết lần đầu
 Niêm yết bổ sung
 Thay đổi niêm yết
 Niêm yết lại
 Niêm yết cửa sau
 Niêm yết toàn phần và niêm yết
từng phần


22


 Tiêu chuẩn niêm yết
Điều kiện

HOSE

HNX

Vốn điều lệ
Hoạt động kinh
doanh
Nợ phải trả
Cổ đông công
chúng
Cổ đông đặc

biệt
23



×