Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử THPT QG 2020 hóa học gv lê phạm thành đề 04 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.48 KB, 17 trang )

CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 04

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H  1; Li  7; C  12; N  14; O  16; F  19; Na  23; Mg  24; Al  27; S  32; Cl  35,5; K  39;
Ca  40; Cr  52; Fe  56; Ni  59; Cu  64; Zn  65; Rb  85,5; Ag  108; Cs  133; Ba  137.

Câu 1. Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào
trong các thuốc thử sau đây?
A. Nước vôi trong.

B. Giấm.

C. Giấy đo pH.

D. Dung dịch AgNO3.

Câu 2. Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật dụng
này có một lớp màng. Lớp màng này là?
A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua.
B. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí.
C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm.
D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí.


Câu 3. Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 4. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch K2Cr2O7.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 5. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch, những nguồn
năng lượng sạch là
A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 6. Magie cacbonat, thường được gọi là phấn rôm, được sử dụng như một chất làm khô mồ hôi tay
cho các vận động viên leo núi đá, thể dục dụng cụ, và cử tạ.


Trang 1


Magie cacbonat cũng được sử dụng trong kem đánh răng nhằm mục đích tẩy trắng răng. Nó có thể được
trộn với H2O2 để tạo ra một chất cao phủ, có tác dụng bảo vệ mặt ngoài và tạo màu trắng cho răng. Magie
cacbonat được sử dụng như một loại phấn trang điểm mỹ phẩm hoặc thành phần của kem dưỡng da. Nó
có tác dụng làm hút ẩm nhẹ mồ hôi, làm se da, giúp da mịn và mềm, sử dụng được trên da thường đến da
khô. Công thức của magie cacbonat là
A. MgO.

B. Mg(OH)2.

C. MgCO3.

D. Mg2C.

Câu 7. Chất nào sau đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. C2H5OH.

B. C3H6.

C. C12H22O11 (saccarozơ).

D. CH3COOH.

Câu 8. Chất 3  MCPD (3-MonoCloPropanDiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư, vì vậy cần tìm hiểu kĩ trước khi lựa chọn mua nước tương. Công thức của 3  MCPD là
A. CH3  CH2  CCl  CH2CH2CH3   CH2  6  CH3 .
B. HOCH2  CHON  CH2Cl.

C. H2N  CH2  CH  NH2   CH2Cl.
D. HOCH2  CH2  CHCl  CH2  CH2OH.
Câu 9. Thu được kim loại nhôm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng.
B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.
D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.
Câu 10. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A.  C17H31COO3 C3H5. B.  C17H35COO3 C3H5. C.  C17H33COO3 C3H5. D. C2H5OH.
Câu 11. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo:
A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ axetat.

D. Tơ lapsan.

Câu 12. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.
Câu 13. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Na2CO3.

B. AlCl3.

C. KHSO4.


D. Ca(HCO3)2.

Câu 14. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ:

1 C H NH ;
6

5

2

 2 C H NH
2

5

2

;

3 C H 
2

5 2

NH ;

 4 NaOH ;  5 NH .
3


Trang 2


A.  2  1   3   5   4 .

B. 1   2   5   3   4 .

C. 1   5   3   2   4 .

D. 1   5   2   3   4 .

Câu 15. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
0

t
A. NH4Cl  NaOH 
 NaCl  NH3  H2O
H SO ñaë
c,t 0

2
4
B. C2H5OH 
 C2H4  H2O

0

t

C. NaCl  raén  H2SO4(ñaëc) 
 NaHSO4  HCl
0

CuO,t
D. CH3COONa raén  NaOH dö  
 Na2CO3  CH4

Câu 16. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y . Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo
ứng với công thức phân tử của X là
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.

B. 5,25.

C. 6,20.

D. 3,60.

Câu 18. Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1

M  dung dịch muối X  kết tủa  khí

Thí nghiệm 2

X  dung dịch muối Y  Y

Thí nghiệm 3

X  dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng

Thí nghiệm 4

Z  dung dịch muối M : không xảy ra phản ứng

Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X,Y,Z,M là
A. Y  X  M  Z.

B. Z  Y  X  M.

C. M  Z  X  Y.

D. Y  X  Z  M.

Câu 19. Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4 ; (d) H2SO4 loãng có lẫn
CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3.

B. 1.


C. 4.

D. 2.

Câu 20. Cho a gam Mg vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp
chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là
Trang 3


A. 14,4.

B. 21,6.

C. 13,4.

D. 10,8.

Câu 21. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trung hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit   aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm với các chất X,Y,Z,T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng


X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.

Tạo kết tủa Ag

Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.

Tạo dung dịch màu xanh lam

Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước Brom

Có kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị   aminoaxit gọi là polipeptit.
B. Trong mỗi phân từ peptit, các   aminoaxit được sắp xếp theo một trật tự xác định.
C. Phân tử tetrapeptit có 3 nhóm CO  NH  .
D. Từ glyxin và alanin tạo được 4 đipeptit đồng phân.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã
phản ứng, đồng thời có V lí khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 2,8.

C. 1,12.

D. 1,68.

Câu 25. Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182 gam.

B. 3,94 gam.

C. 1,97 gam.

D. 2,364 gam.


Câu 26. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở
nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Mg.

B. Cu, Al2O3, MgO.

C. Cu, MgO.

D. Cu, Mg, Al2O3.

Trang 4


Câu 27. Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol propen; 0,1 mol etilen và 0,6 mol hiđro với
xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng
với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 24.

B. 16.

C. 32.

D. 48.

Câu 28. Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung
dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là
A. 6,75.


B. 8,10.

C. 5,40

D. 4,05.

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a). Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit
(b). Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(c). Ở điều kiện thường, anilin là chất khí
(d). Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit
(e). Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp   amino axit
(g). Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 30. Để tác dụng hết với x mol triglixerit Y cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn x mol Y bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V
với x, y là
A. V  22,4  9x  y  .

B. V  44,8 9x  y  .


C. V  22,4  7x  1,5y  . D. V  22,4  3x  y  .

Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;

(e) Nhiệt phân AgNO3;

(g) Đốt FeS2 trong không khí;

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5
Trang 5


Câu 32. Este đa chức, mạch hở X có công thức phân từ C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc.
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X.

C. Phân tử X có 3 nhóm CH3 .

D. Chất Y không làm mất màu nước brom.

Câu 33. Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể
thành cục tròn.
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình.
(d) Phản ứng cháy sáng, có tia lửa bắn ra từ dây sắt.
Số phát biểu sai là
A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3

Câu 34. Để oxi hóa vừa hết 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al thành muối và oxit tương ứng cần phải dùng
3,36 lít hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2. Biết các khí đo ở đktc và trong X thì số mol của Cl2 gấp đôi số mol
của O2. Vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 30,77%.

B. 96,23%.


C. 69,23%.

D. 34,62%.

Câu 35. Hòa tan 35,00 gam mẫu có chứa sắt, sau đó đem kết tủa hàon toàn bằng dung dịch NaOH dư.
Lọc, rửa kết tùa, sau đó đem sấy khô rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 0,50
gam chất rắn. Hàm lượng sắt có trong mẫu đem phân tích là
A. 0,50%.

B. 1,00%.

C. 1,43%.

D. 2,00%.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần
nhất với
A. 37.

B. 26.

C. 34.

D. 32.

Câu 37. Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A

(điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng dung dịch giảm m gam so với trước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Giá
trị của m là
A. 7,04.

B. 11,3.

C. 6,4.

D. 10,66.

Trang 6


Câu 38. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở  M X  M Y  ; T là este hai chức tạo bởi X, Y
và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa
đủ O2, thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch
AgNO3 / NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác

dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là
A. 15,81 gam.

B. 19,17 gam.

C. 20,49 gam.

D. 21,06 gam.

Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu (trong đó số mol nguyên tử oxi
trong X gấp 1,625 lần số mol hỗn hợp X) vào 250 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y và 1,92

gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được dung dịch Z, 672 ml khí NO (sản phẩm
khử duy nhất N 5 , ở đktc) và 78,23 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng
của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 40,5%

B. 10,9%

C. 67,4%

D. 13,7%

Câu 40. Este X hai chức mạch hở (không có nhóm chức nào khác) được tạo thành từ ancol no, đơn chức
và axit hai chức có một liên kết đôi C  C . Đốt cháy hoàn toàn m(g) X bằng O2 dư, hấp thụ hết sản phẩm
phẩm cháy vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được 7,88g kết tủa và dung dịch Y, dung dịch Y có
khối lượng tăng 1,32g so với dung dịch bazơ đầu. Thêm NaOH vào Y thu được kết tủa. Mặt khác, xà
phòng hóa m(g) X bằng Vml dung dịch KOH 0,4M thu được dung dịch Z. Để trung hòa Z cần 200ml
dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch G. Cô cạn G thu được 10,8g chất rắn khan. Số đồng phân
mạch hở của X thỏa mãn tính chất trên
A. 9.

B. 6.

C. 8.

D. 3.

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D


2-A

3-C

4-C

5-D

6-C

7-D

8-B

9-D

10-B

11-C

12-C

13-D

14-D

15-B

16-B


17-A

18-D

19-A

20-D

21-C

22-D

23-D

24-C

25-C

26-C

27-B

28-B

29-A

30-A

31-A


32-B

33-B

34-C

35-B

36-C

37-B

38-B

39-A

40-A

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Trang 7


Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết sự có mặt của glucozơ.
Câu 2: A
Trên bề mặt của các vật dụng bằng nhôm có một lớp màng mỏng, bền, mịn là Al2O3 để ngăn không cho

Al tiếp xúc với không khí, các phản ứng khác xảy ra làm cho Al bị gỉ.
Câu 3: C
Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
Câu 4: C
Dung dịch không màu: AgNO3
Còn các dung dịch FeCl3 màu vàng nâu; K2Cr2O7 màu da cam; CuSO4 màu xanh.
Câu 5: D
Năng lượng sạch là năng lượng không tạo ra các chất gây ô nhiễm  (1), (2), (3) là các nguồn năng
lượng sạch.
Năng lượng hóa thạch giải phóng các oxit như CO2, SO2, NOx… gây ô nhiễm môi trường, biến đổi khí
hậu…
Câu 6: C
Công thức của magie cacbonat là: MgCO3.
Câu 7: D
Chất có thể phân li ra ion khi hòa tan trong nước phải là axit, bazơ, muối.
 CH3COOH là axit nên phân li ra ion: CH3COOH

CH3COO  H .

Câu 8: B.
3-MCPD là một hóa chất được sinh ra trong quá trình sử dụng axit HCl thủy phân đạm thực vật trong chế
biến thực phẩm nên sản phẩm nước tương và tương tự là những sản phẩm chứa 3-MCPD với nồng độ cao
nhất. Do đó mới có quy định về nồng độ 3-MCPD trong sản phẩm này khá chặt chẽ. Các nhà khoa học
khi nghiên cứu về chất 3-MCPD trong nước tương thường nói là có nguy cơ bị ung thư.
3-MCPD (tên hóa học: 3-monoclopropan-1,2-điol hoặc 3-clo-1,2-propanđiol), có công thức hóa học là
1

2

3


C3H 7O2Cl : HOCH2  CHON  CH 2Cl
Câu 9: D.
Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit là phương pháp sản xuất Al trong công nghiệp.

Trang 8


Với nguyên liệu là quặng boxit, thêm criolit Na3AlF6 để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050C
xuống 900C , tăng độ dẫn điện do tạo thành nhiều ion hơn, tạo lớp bảo vệ không cho O2 phản ứng với Al
nóng chảy.
Câu 10: B.
(C17H35COO)3C3H5 là chất rắn do là chất béo của axit béo no.
3 chất còn lại là các chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 11: C.
Tơ axetat là tơ nhân tạo điều chế bằng cách cho xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic.
Câu 12: C.
Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.
Câu 13: D.

 CaCO3   Na2CO3  2H2O
Ca HCO3 2  2NaOH 
Chỉ Ca(HCO3)2 là chất lưỡng tính: 
 CaCl 2  2CO2  2H2O

Ca HCO3 2  2HCl 

Câu 14: D.
Nhóm thế hút e (C6H5) đính vào N càng nhiều thì lực bazơ càng giảm.
Nhóm thế đẩy e (R no) đính vào N càng nhiều thì lực bazơ càng tăng

Câu 15: B
Loại A và C vì NH3 và HCl tan tốt trong nước.
Loại D vì CH3COONa là chất rắn, không phải “dung dịch”.
Câu 16: B
BTKL: mHCl  mmuoi  mamin  9,55  5,9  3,65 gam
mamin  nHCl 

3,65
 0,1 mol
36,5

A min : RNH2  M amin 

5,9
 59  R  16  R  43 C3H 7  
0,1

CTPT của amin là: C3H9N

 Các CTCT: CH3CH2CH2NH2 ; CH3CH  NH2  CH3 ; CH3  NH  CH2  CH3;  CH3 3 N
Câu 17: A.
C
Đốt cháy cacbohiđrat 
luôn có:
 H 2O

nCO  nO  0,1125mol  m  12  0,1125  1,8  3,15gam
2

2


Câu 18: D.
Xét từng thí nghiệm:

Trang 9


 Từ thí nghiệm 1, có khí thoát ra, chứng tỏ kim loại đó có tác dụng với H2O  M là kim loại kiềm
hoặc kiềm thổ.
 Từ thí nghiệm 2  tính khử của Y  X nên X đẩy được Y ra khỏi muối của nó.
 Từ thí nghiệm 3  tính khử của X  Z.
 Từ thí nghiệm 4  tính khử của Z  M.
Vậy thứ tự tính khử của các kim loại theo thứ tự tăng dần: Y  X  Z  M.
Câu 19: A
 Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa:
+ Các điện cực phải khác nhau về bản chất, có thể là 2 cặp kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại với phi
kim.
+ Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn.
+ Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.

 Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: (a), (c) và (d).
(a) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì Zn  Fe  SO4  
 ZnSO4  Fe
 ZnSO4  2FeSO4; Zn  FeSO4 
3
Tạo pin Zn  Fe nhúng trong dung dịch điện li.
(b) Không xuất hiện ăn mòn điện hóa vì chỉ có Zn là điện cực duy nhất, không thỏa mãn điều kiện 1.
 ZnSO4  Cu
(c) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì: Zn  CuSO4 


Tạo pin Zn  Cu nhúng trong dung dịch điện li.
(d) Phản ứng tương tự (c) nên cũng xuất hiện ăn mòn điện hóa do tạo pin Zn  Cu/ H .
Câu 20: D

Al
Al 2  SO4  :0,1 mol 
3
a g Mg 
 21,9  g 
CuSO4 :0,3 mol 
Cu

 nCu  2nCuSO  0,3 mol   mCu  19,2  g
BTNT Al 

4

 mAl  21,9  19,2  2,7 g  nAl  0,1 mol   nAl  SO   p.u  0,05 mol 
2
4 3

BT e : nMg 

6nAl  SO   p.u  2nCuSO  p.u 6.0,05  2.0,3
2
4 3
4

 0,45 mol 
2

2

 a  10,8 g

Câu 21: C
Trùng hợp vinyl xianua ta được tơ olon.
Trùng ngưng axit   aminocaproic ta được tơ nilon-6.
Trùng hợp metyl metacrylat để tạo ra thủy tinh hữu cơ.
Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic ta được tơ nilon-6,6.
Câu 22: D
Trang 10


X tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho dung dịch xanh lam  X không thể là xenlulozơ và
hồ tinh bột  Loại A, B.
Y đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 cho dung
dịch màu xanh lam chứng tỏ Y bị thủy phân trong NaOH cho poliol  Y không thể là etyl axetat 
Loại C.

 Đáp án thảo mãn là saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 23: D
Từ glyxin và alanin chỉ tạo được 2 đipeptit là đồng phân của nhau là Gly-Ala và Ala-Gly.
Câu 24: C
Có nAl  14,58: 27  0,54 mol.
Gọi số mol N2 là a, số mol NH4NO3 tạo ra có thể b.
Bảo toàn N: nHNO  3.nAl  NO   2.nN  2.nNH NO  2  3.0,54  2a  2b
3

2


3 3

4

3

Bảo toàn e: 3.nAl  10.nN  8.nNH NO  3.0,54  10a  8b
2

4

3

Giải hệ: a  0,05; b  0,14
Thể tích khí N2 là: VN  0,05.22,4  1,12 (lít)
2

Câu 25: C

nCO  0,02  mol  ;
2

nOH  nNaOH  2.nBa OH  0,1. 0,06  0,12.2  0,03 mol  ;
2

nBa2  0,012  mol 

Do

nOH




nCO

0,03
 1,5  CO2 phản ứng với OH  tạo CO32 (a mol) và HCO3 (b mol)
0,02

2

Ta có hệ:
Bảo toàn điện tích: 2a  b  0,03
Bảo toàn C: a  b  0,02
Giải hệ: a  b  0,01.
Ta thấy nCO2  nBa2  nên lượng kết tủa tính theo CO32 .
3

 mBaCO  nCO2  0,01197  1,97 gam
3

3

Câu 26: C

Trang 11


CuO
Cu



Al 2O3 CO,t 0 Al 2O3 H2O Cu
Sơ đồ chuyển hóa: 




CaO
CaO
MgO


MgO
MgO



CuO  CO 
 Cu  CO2

Phản ứng: CaO  H 2O 
 Ca OH 2


 2AlO2  H 2O
Al 2O3  2OH 
 X gồm: Cu, MgO.

Câu 27: B


C2H 2 : 0,1 mol 

C3H 6 : 0,2  mol  Ni ,t 0
Br2 ;a g
X

 Y  M Y  25 
C2H 4 : 0,1 mol 

H 2 : 0,6  mol 
BTKL

 mX  mY  0,1.26  0,2.42  0,1.28  0,6.2  25.nY

 nY  0,6  mol 
 n  nX  nY   0,1 0,2  0,1 0,6  0,6  0,4  mol 

 n p.u  n  0,4  mol 

 n Y   n X   n p.u  0,1.2  0,2.1 0,1.1 0,4  0,1 mol 
 nBr  n Y   0,1 mol 
2

 nBr  0,1.160  16  gam
2

Câu 28: B
Phản ứng xảy ra như sau: Với X gồm: Ba(OH)2; x mol, Ba(AlO2)2: y mol
Ba OH 2  H2SO4 

 BaSO4  2H2O

x

x

x

Ba AlO2 2  H2SO4  2H2O 
 BaSO4  2Al  OH 3  H2O
y

2y

y

2y

3H2SO4  2Al  OH 3 
 Al 2  SO4 3  3H2O
3y

2y

mkt max  70  g  233x  233y  2y.78
x  0,05
  


n

 0,65 mol   mkt  const  x  y  3y  0,65 y  0,15

 H2SO4

Trang 12


BTNT(Al

 nAl  2nBa AlO   0,3 mol   m  8,1 g
2 2

Câu 29: A.
Xét từng phát biểu:
(a) Sai. Vì khi thủy phân vinyl axetat bằng NaOH thu được axetanđehit chứ không phải fomanđehit:

CH3COOCH  CH2  NaOH 
 CH3COONa  CH3CHO.
(b) Sai. Vì PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Sai. Vì ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
(g) Đúng.

 Số phát biểu đúng là 3.
Câu 30: A
Nhận thấy x mol triglixerit  7x mol Br2  trong X chứa 7CC

 Tổng  trong X  7C C  3C O  10
 nCO  nH O  10  1 .nY 

2

2

V
 y  9x hay V  22,4  9x  y  .
22,4

Câu 31: A
Xét từng thí nghiệm:

 MgSO4  2FeSO4
(a) Mg  Fe2  SO4 3dö 
 2FeCl 3
(b) Cl 2  2FeCl 2 
0

t
 Cu  H2O
(c) CuO  H2 

 2NaOH  H2  ; 2NaOH  CuSO4 
(d) 2Na  2H2O 
 Na2SO4  Cu OH2 
0

t
 2Ag  2NO2  O2
(e) 2AgNO3 
0


t
(g) 4FeS2  11O2 
 2Fe2O3  8SO2

dpdd
 2Cu  H2SO4  O2 
(h) 2CuSO4  2H2O 

Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm thu được kim loại: (c), (e), (h).

 Số thí nghiệm thu được kim loại là 3.
Câu 32: B
Có   v   2.6  2  8 : 2  3  2CO  CC
X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit caboxylic Y và một
ancol Z. X không có phản ứng tráng bạc

Trang 13


Công thức cấu tạo thảo mãn X là CH3OOC  CH2  CH2  COOCH3 hoặc CH2  C COOCH3   B
2
đúng.
Phân tử X có 2 nhóm CH3  C sai
Z là CH3OH là ancol đơn chức không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường  A sai
Y là NaOOC  CH2  CH2  COONa hoặc CH2  C COONa đều làm mất màu Brom  D sai
2
Câu 33: B
(a) ĐÚNG. Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) ĐÚNG. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn.

(c) ĐÚNG. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để thánh vỡ bình.
(d) ĐÚNG. Phản ứng cháy sáng, có tia lửa bắn ra từ dây sắt là oxit sắt, với thành phần chính Fe3O4.
Câu 34: C.

O2  a mol 

Mg  x mol  0,15 mol X Cl 2  b mol 
Bài toán: 3,9  gam  

 sp
Al
y
mol






3,36
 0,15 a  0,05
nX  a  b 


22,4
 b  0,1
 b  2a


x  0,05

m  24x  27y  3,9
  KL


BTe : 2x  3y  4a  2b  0,4 y  0,1
 %mAl 

0,1 27
.100%  69,23%
3,9

Câu 35: B
hoø
a tan
NaOH dö
t
Quá trình chuyển hóa: Maã
u 
 Fe 
  Fe  OH  
 Fe2O3
0

35,00 gam

0,50 gam

 0,50 
 160   2  56


 100%  1,00%
 Hàm lượng Fe trong mẫu phân tích là: 
35,00

Câu 36: C


Y : CH3NH3  OOC  COO  NH3CH2CH3  k  0 : a
X

Gly 2 : b

166a  132b  21,5
a  0,05



a  0,1: 2  0,05
b  0,1

Trang 14


GlyHCl : 0,2

m  34,25
HOOC  COOH : 0,05
 HCl

 Chaá

t höõ
u cô 

 m  21,5  0,15.2.36,5  0,1.18  34,25
CH
NH
Cl
:
0,05
 3 3
mX
mHCl
mH O
2
CH CH NH Cl : 0,05
3
 3 2

Câu 37: B
Ta có: ne 

It 2  9650

 0,2 mol.
F
96500

Tại catot:

Cu2  2e 

 Cu
0,2mol  0,1mol

Do vậy ở catot ta sẽ thu được 0,1 mol Cu.
Tại anot:

2Cl  
 Cl 2  2e
0,12  0,06

0,12  0,2

2H2O 
 O2  4e  4H
 nO 
2

0,2  0,06.2
 0,02 mol
4

Khối lượng dung dịch giảm đi là do các chất thoát ra:
 m  mCu  mCl  mO  0,1.64  0,02.32  0,06.71  11,3 gam
2

2

Câu 38: B
Bảo toàn nguyên tố O  nO 


10,32  0,375.12  0,27.2
 0,33  2nX  2nY  4nT  0,33
16

Nhận thấy E tham gia phản ứng tráng bạc  X là HCOOH  2nX  2nT  0,18  nY  nT 0,0751
Gọi số liên kết  trong Y là k  số liên kết  trong T là k  1

nH O  nCO   k  1 nY  k.nT  k  nY  nT   nY  0,105 2
2

2

Kết hợp (1) và (2)  k.0,075  nY  0,105  nY  k.0,075  0,105
Từ (1)  nY  0,075  k.0,075  0,105  0,075  k  2,4
Nếu k  1 thì nY  k.0,075  0,105  0 (loại)
Nếu k  2 thì nY  k.0,075  0,105  0,045; nT  0,03
 nX  0,06

Gọi số C của Y và T lần lượt là n và m (với n  3 , m  6 )
 0,06.1 0,045.n  0,03m  0,375  3n  2m  21  n  3, m  6

Trang 15


Khi cho 10,32 gam E tác dụng với 0,225 mol KOH thì thu được chất rắn chưuá HCOOK: 0,09 mol;
CH2  CH  COOK : 0,075 mol và KOH dư: 0,06 mol

 m  19,17 gam

Câu 39: A

Cho m gam hỗn hợp X vào 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,92 gam rắn không tan. Do vậy rắn
không tan là Cu.
Cho AgNO3 dư vào Y thu được 0,03 mol NO và 78,23 gam kết tủa nên Y còn chứa 0,12 mol H  dư.
Vậy Y chứa FeCl2, CuCl2 và HCl dư 0,12 mol.
Kết tủa thu được gồm AgCl 0,5 mol (bảo toàn Cl) và Ag.
 nAg 

78,23  0,5.108  35,5
108

 0,06 mol

Bảo toàn e: nFeCl  0,06  0,03.3  0,15 mol
2

0,5  0,15.2  0,12
 0,04 mol
2

Bảo toàn Cl: nCuCl 
2

 nCu X   0,04 

1,92
 0,07 mol
64

Gọi số mol Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 lần lượt là a, b, c.
Bảo toàn Fe: 3a  b  c  0,15

Bảo toàn e: 2a  c  0,04.2
Ta có: 4a  2b  3c  1,625. a  b  c  0,07
Giải được a  0,03; b  0,04; c  0,02.
 %Fe3O4  40,51%.

Câu 40: A
Xét quá trình hấp thụ sản phẩm cháy của X vào dung dịch Ba(OH)2
nBa OH   0,1mol ; nBaCO   0,04mol
3

2

Thêm NaOH vào dd Y thu được kết tủa  Y có Ba(HCO3)2
 nBa HCO   nBa OH   nBaCO  0,06mol
3 2

3

2

 nCO  nBaCO  2nBa HCO   0,16mol  mCO  7,04gam
2

3

2

3 2

mdd giam  mCO  mH O  mBaCO  1,32gam  mH O  2,16gam  nH O  0,12mol

2

2

3

2

2

Este X hai chức mạch hở được tạo từ ancol no, đơn chức và axit hai chức có 1 liên kết đôi C  C

 CT của X có dạng CnH2n4O4 .

Trang 16


Khi đó ta có phản ứng cháy của X: (1) CnH2n4O4 

1  n

X



nCO  nH O
2

2


2

 0,02mol  n 

nCO

2

nX

3n  6
O2 
 nCO2   n  2 H2O
2



 8  X là C8H12O4 và có dạng R COOR



2

0,04mol H SO

 dd KOH
2
4
Xét chuỗi phản ứng X 
 Z 

G

 G chứa 0,02mol R  COOK 2 và 0,04mol K 2SO4

mCR  mR COOK   mK SO  0,02   R  166  0,04 174  10,8gam
2

2

4

 R  26  R là CH  CH 

Các đồng phân có thể có của X (9 đồng phân):
H3C  OOC  CH  CH  COO  CH2  CH2  CH3 (cis, trans)
H3C  OOC  CH  CH  COO  CH  CH3 2 (cis, trans)

C2H5  OOC  CH  CH  COO  C2H5 (cis, trans)

H3C  OOC  C  COO  CH 2  CH 2  CH3
CH2
H3C  OOC  C  COO  CH  CH 3 2
CH 2

C2H 5  OOC  C  COO  C2H5
CH2

Trang 17




×