Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPT QG 2020 hóa học gv lê phạm thành đề 09 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.09 KB, 18 trang )

CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 09

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố:
H=1; Li=7; C=12;N=14; O=16, F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;
Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; Cs=133; Ba=137.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. CrO và Cr (OH )2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 2. Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. NO, NO2 , SO2

B. NO2 , CO2 , CO

C. SO2 , CO, NO2

D. SO2 , CO, NO

C. Fe3O4


D. FeS2

Câu 3. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3

B. FeCO3

Câu 4. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ nitron

B. Poli (vinyl clorua)

C. Cao su Buna-N

D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 5. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Mg, Al, Cu, Fe.

B. Al, Zn, Cu, Ag.

C. Na, Ca, Al, Mg.

D. Zn, Fe, Pb, Cr.

Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba( HCO3 )2 là
A. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
B. có sủi bọt khí không màu thoát ra.
C. không có hiện tượng gì.
D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.

Câu 7. Đồng phân của fructozơ là
A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. amilozơ

D. saccarozơ

Câu 8. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng vào nước.

B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.

D. Ngâm chúng trong dầu hoả.

Câu 9. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử?
A. Tơ tằm

B. Lipit

C. Mạng nhện

D. Tóc
Trang 1


Câu 10. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Fe(OH )2 .

B. Al (OH )3 .

C. Al.

D. KOH.

C. đồng

D. sắt

Câu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất là:
A. Crom

B. Kim cương

Câu 12. Công thức hóa học của tristearin là
A. C17 H31COO 3 C3 H5 . B. C17 H35COO 3 C3 H5 C. C15 H31COO 3 C3 H5 D. C17 H35COO 3 C3 H5
Câu 13. Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng là
A. Saccarozơ

B. Polietilen

C. Etyl axetat.

D. Etanol.

Câu 14. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H 2 SO4 loãng.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe( NO3 )3 và HNO3 .
Câu 15. Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3 . Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp
kim là
A. 69,50%

B. 55,00%

C. 30,50%

D. 45,00%

Câu 16. Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:
Vai trò của nhiệt kế trong khi chung cất là
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
Câu 18. Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4 , dung dịch HNO3
loãng dư, Cl2 nung nóng. Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II) là
A. 2

B. 3


C. 4

D. 1

Câu 19. Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao
nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4
Trang 2


Câu 20. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH )2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,4 và 40,0.

B. 0,4 và 20,0.

C. 0,5 và 24,0.

D. 0,5 và 20,0.

Câu 21. Có các phát biểu sau:

(1)

Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro (Ni, t ).

(2)

Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.

(3)

Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

(4)

Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.

Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4)

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 22. Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y ( H 2 NCx H yCOOH ) và 0,01 mol ( H 2 N )2 C5 H9COOH tác
dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75


B. 103

C. 89

D. 117

Câu 23. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
xt
xt
(C6 H10O5 )n 
 C6 H12O6 
 C2 H5OH

Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 6,912.

B. 8,100.

C. 3,600

D. 10,800.

Câu 24. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch?
A. Na  , Cu 2 , Cl  , S 2

B. Na  , Mg 2 , NO3 , CO32

C. K  , Fe2 , OH  , NO3


D. Mg 2 , Al 3 , HCO3 , NO3

Câu 25. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là
A. trilinolein.

B. tristearin.

C. triolein.

D. tripanmitin.

Câu 26. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH )2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và
Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch dung dịch X, thu được dung dịch M và
Trang 3


1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775
gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,075 và 0,1.
Câu

27.

Khi

B. 0,05 và 0,1.
nung


butan

với

C. 0,1 và 0,075.
xúc

tác

thích

hợp

D. 0,1 và 0,05.
thu

được

hỗn

hợp

X

gồm

CH4 , C3 H6 , C2 H 4 , C2 H6 , C4 H8, H 2 và C4 H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đo
ở đktc) và 9,0 gam H 2O . Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước
brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là

A. 75%.

B. 65%.

Câu 28. Cho các chất:

C. 50%.

D. 45%.

AgNO3 , Cu( NO3 )2 , MgCO3 , CaCO3 , Ba( HCO3 )2 , NH4 HCO3 , NH4 NO3



Fe( NO3 )2 . Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi
cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 29. Chất X có công thức phân tử C6 H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu
tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4 H 2O4 Na2 .
B. Chất T không có đồng phân hình học.

C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a)

Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

(b)

Kim loai Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H 2 SO4 (loãng).

(c)

Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.

(d)

Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 , thu được dung dịch chứa hai muối.

(e)

Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(f)

Cho Ba dư vào dung dịch Al2 (SO4 )3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

Số phát biểu đúng là
A. 4


B. 5

C. 3

D. 6

Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1)

Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H 2 SO4 loãng.

(2)

Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom.
Trang 4


(3)

Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H 2O .

(4)

Gly-Ala phản ứng được với dung dịch NaOH.

(5)

Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

(6)


Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.

Số phát biểu sai là
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 32. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho
X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch
NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,30

B. 4,86

C. 4,08

D. 5,06

Câu 33. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng
phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam
H2O và một chất hữu cơ Y.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.

B. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
D. X phản ứng được với NH3
Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân
là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa
tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá
trị của V gần nhất với
A. 3,3

B. 2,2

C. 4,5

D. 4,0

Câu 35. X là hỗn hợp Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt
nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được hỗn hợp
rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất
rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 89

B. 112

C. 70

D. 68

Câu 36. Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2,

sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn
toàn hỗn hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là
Trang 5


A. 48,28%.

B. 23,3%.

C. 46,15%.

D. 43,64%.

Câu 37. Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch
X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện
trên?
(1) dung dịch Br2, phenol.

(2) dung dịch NaOH, phenol.

(3) dung dịch HCl,C6H5ONa.

(4) dung dịch Br2, fomalin.

(5) dung dịch HCl, anilin.

(6) dung dịch Br2, anilin.

A. (2), (5), (6).


B. (1), (3), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (5), (6).

Câu 38. Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là
muối amoni của một amino axit. Cho a gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 52,61%.

B. 47,37%.

C. 44,63%.

D. 49,85%.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm peptit A được cấu tạo bởi glyxin, alanin và chất béo B có chứa 3 liên kết 
trong phân tử (số mol của B nhỏ hơn số mol của A). Đốt cháy a gam hỗn hợp X cần vừa đúng 49,28 lít O2
(đktc). Mặt khác, thủy phân a gam hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu
được m gam hỗn hợp Y gồm 3 muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp muối Y cần vừa đúng 47,712 lít O2 (đktc),
thu được hỗn hợp khí Z gồm CO2, H2O, N2 và 13,78 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua bình đựng
dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 90,46 gam so với ban đầu. Xem như N2 không bị
nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hỗn hợp X gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 43,6%.

B. 42,7%.


C. 44,5%

D. 41,8%

Câu 40. Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và
hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó só mol N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z
so với He bằng x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8

B. 7,0

C. 7,6

D. 6,9

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-A

2-A

3-C

4-D

5-D


6-A

7-B

8-D

9-B

10-B

11-A

12-D

13-C

14-A

15-D

16-C

17-A

18-A

19-C

20-B
Trang 6



21-A

22-D

23-D

24-D

25-C

26-B

27-A

28-C

29-A

30-C

31-C

32-C

33-B

34-D


35-C

36-C

37-B

38-D

39-B

40-A

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
1. CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính và CrO3 là oxit axit.
2. CrO là oxit bazơ, Cr  OH 2 là một bazơ.
3. Trong tự nhiên, không có crom dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp chất (chiếm 0,03% khối lượng vỏ
Trái Đất). Hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit FeO.Cr2O3 . Quặng này thường có lẫn Al2O3
và SiO2 .

 Chọn đáp án A.
Câu 2: A
Những oxit là nguyên nhân chủ yếu gây mưa axit: SO2 , NO , NO2 .

 Chọn đáp án A.
Câu 3: C

Một số quặng sắt quan trọng như:
+ hematit đỏ chứa Fe2O3 .
+ hematit nâu chứa Fe2O3 .nH 2O .
+ manhetit chứa Fe3O4 .
+ xiđerit chứa FeCO3 , pirit sắt chứa FeS2 .

 Chọn đáp án C.
Câu 4: D
Phân loại tơ bao gồm:
1. Tơ thiên nhiên: có sẵn trong tự nhiên, ví dụ như bông, len, tơ tằm.
2. Tơ hóa học: bao gồm:
+ Tơ tổng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng hóa học. Ví dụ như tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic
(tơ nitron, vinilon), tơ lapsan....
Trang 7


+ Tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo): chế biến từ polime thiên nhiên bằng phương pháp hóa học. Ví dụ
như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat...
Chú ý: Cao su Buna-N là vật liệu polime cao su, không phải tơ.

 Chọn đáp án D.
Câu 5: D
Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế những kim loại có tính khử trung bình

 Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: Zn, Fe, Pb, Cr.
 Chọn đáp án D.
Câu 6: A
Tạo thành kết tủa BaCO3 không tan trong NaOH dư:
2 NaOH  Ba  HCO3 2  BaCO3   Na2CO3  2H 2O


 Chọn đáp án A.
Câu 7: B
Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau, có công thức phân tử C6 H12O6 .

 Chọn đáp án B.
Câu 8: D
Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh, dễ dàng phản ứng với các
chất trong không khí cũng như các chất có nguyên tử hiđro linh
động (như nước, ancol, axit...).
Vì vậy, để bảo quản kim loại kiềm ta phải ngâm chúng vào môi
trường trơ, thường là dầu hoả (bản chất là các hiđrocacbon ở
trạng thái lỏng, không phản ứng với kim loại kiềm, và tạo lớp
cách li giữa kim loại kiềm với môi trường).

 Chọn đáp án D.
Câu 9: B
Tơ tằm, mạng nhện, tóc có bản chất là protein nên có liên kết peptit.
Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,.. hầu hết
chúng đều là các este phức tạp  Lipit không chứa liên kết peptit trong phân tử.

 Chọn đáp án B.
Câu 10: B


 Al  OH 3  3HCl  AlCl3  3H 2O
Chỉ Al  OH 3 là hiđroxit lưỡng tính: 

 Al  OH 3  NaOH  NaAlO2  2 H 2O

 Chọn đáp án B.

Câu 11: A
Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr (độ cứng của nó chỉ kém kim cương).
Trang 8


 Chọn đáp án A.
Câu 12: D
Tên của các chất lần lượt là:

 C17 H31COO 3 C3 H5 : trilinolein.
 C17 H33COO 3 C3 H5 : triolein.

 C15 H31COO 3 C3 H5 : tripanmitin.
 C17 H35COO 3 C3 H5 : tristearin.
 Chọn đáp án D.
Câu 13: C

 CH 3COOK  C2 H 5OH
Etyl axetat  CH3COOC2 H5  : CH3COOC2 H5  KOH 

 Chọn đáp án C.
Câu 14: A
Điều kiện ăn mòn điện hóa:
+) Các điện cực phải khác chất nhau
+) Các điện cực phải tiếp xúc với nhau
+) Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch điện li
Xét từng đáp án:
A. Xuất hiện 2 điện cực là Fe và Cu  là ăn mòn điện hóa.
B. Không phải là ăn mòn điện hóa vì không có dung dịch chất điện li.
C. Đây là ăn mòn hóa học.

D. Không có cặp điện cực nên không phải là ăn mòn điện hóa.

 Chọn đáp án A.
Câu 15: D
Ta có: nAgNO3 

4, 25
0, 025 108
 0, 025mol  %mAg 
100%  45%
170
6, 00

 Chọn đáp án D.
Câu 16: C
Phương pháp chưng cất dùng để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau. Chất có nhiệt độ sôi thấp
hơn sẽ chuyển thành hơi sớm hơn. Ta dùng nhiệt kế đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất, phát hiện
thời điểm thích hợp để thu chất, đồng thời kiểm tra độ tinh khiết của chất thu được.

 Chọn đáp án C.
Câu 17: A
+ Glucozơ chứa CHO trong phân tử có tham gia phản ứng tráng bạc.
+ Saccarozơ là đisaccarit tham gia phản ứng thủy phân cho một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
Trang 9


+ Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

 Chọn đáp án A.
Câu 18: A

Phương trình: Fe  2HCl  FeCl2  H 2

Fe  4HNO3  Fe  NO3 3  NO  2H 2O

Fe  CuSO4  FeSO4  Cu
t
3Cl2  2Fe 
 2FeCl3

 Chọn đáp án A.
Câu 19: C
Xenlulozơ là polime tự nhiên.
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng (hexametylenđiamin và axit ađipic).
Có 3 polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp: polietilen, tơ nitron, poli(vinyl clorua).

 Chọn đáp án C.
Câu 20: B
Gọi số mol của Ba  OH 2 và NaOH lần lượt là a, b.
Nhận thấy tại 1,3 mol CO2 thì kết tuả bị hòa tan hoàn toàn.
 nCO2  nOH   1,3mol  2a  b  1,3

Tại (a + 0,5) mol CO2 thì kết tuả là a mol và lúc này xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa

 nOH   nBaCO3  nCO2  1,3  a  a  0,5  a  0, 4  b  0,5  m  20 gam.

 Chọn đáp án B.
Câu 21: A
Các phát biểu đúng: (2) (3) (4).
Ni ,t 
Phát biểu (1) sai, vì glucozơ có phản ứng cộng với H 2 : C6 H12O6  H 2 

 C6 H14O6 (sobitol)

 Chọn đáp án A.
Câu 22: D
(Y )

NaOH :0,02 mol
 H2 NCx Hy COOH : a mol
KOH :0,06 mol
 HCl:0,05 mol
X

 Z 
 muèi
8,345 gam
 H N  C H COOH : 0,01 mol
 2 2 5 9

Na  : 0,02 mol
 
 K : 0,06 mol

 8,345 gam Cl  : 0,05mol
 H N C H COO : 0,01 mol
 2 2 5 9
 H NC H COO : a mol
 2 x y
BTDT

 0,02.1  0,06.1  0,05.1  0,01.1  a

 
 BTKL
 mmuèi  23.0,02  0,06.39  0,05.35,5  0,01.145  (12 x  y  60).a  8,345

 

Trang 10


a  0,02 (mol)

12 x  y  56
 x  4 vµ y  8 thỏa mãn.

Y có CTCT: H2 N  C4 H8  COOH với MY  117.

 Chọn đáp án D.
Câu 23: D
Ta có: ntb 

10.46%.0,8
0,05.162
 0,05 kmol  m 
 10,8 kg
46.2.80%
75%

 Chọn đáp án D.
Câu 24: D
Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch khi giữa chúng không xảy ra phản ứng.

Đáp án thỏa mãn: Mg 2 , Al3 , HCO3 , NO3 .
Loại các đáp án khác vì:
+) Na , Cu2 , Cl  , S 2 vì tạo kết tủa CuS : Cu2  S 2  CuS
+) Na , Mg 2 , NO3 , CO32 vì tạo kết tủa MgCO3 : Mg 2  CO32  MgCO3
+) K  , Fe2 , OH  , NO3 vì tạo kết tủa Fe  OH 2 : Fe2  2OH   Fe OH 2 .

 Chọn đáp án D.
Câu 25: C

nKOH ban dau  0,375

mol

mol

nKOH pl  0,3


mol

NKOH dl  0,075
lay dl 25%

Chất rắn khan sau khi cô cạn chứa là 0,3mol RCOOK vµ 0,075mol KOH.

 mCR  mROOK  mKOH dl  0,3  ( R  83)  0,075  56  100,2gam  R  237  R lµ C17 H33 

 X là triolein.
 Chọn đáp án C.
Câu 26: B

CO2 : 0,04 mol
 BaCO3 : 0,01 mol


OH : 0,2 x  0, 4 y mol 
  Ba  HCO3 2 : 0,2 y  0,01 mol
 2
 Ba : 0,2 y mol

NaHCO3 : 0,2 x mol
Na  : 0,2 x mol

BTC


 0,04  0,01  2  (0,2 y  0,01)  0,2 x (1)

Trang 11


CO2 : 0,0325 mol
 BaCO3 : 0,0075 mol


OH : 0,2 y  0, 4 x mol 
  Ba  HCO3 2 : 0,2 x  0,0075 mol
 2
 Ba : 0,2 x mol

NaHCO3 : 0,2 y mol

Na  : 0,2 y mol

BTC


 0,0325  0,0075  2  (0,2 x  0,0075)  0,2 y

(2)

 x  0,05 mol
(1),(2)  
 y  0,1 mol

 Chọn đáp án B.
Câu 27: A
 H2  C4 H8

CH4  C3 H6
t , xt
C4 H10 
X 
C2 H6  C2 H4
C H
 4 10

CO2 : 0, 4 (mol)
O2


 H2O : 0,5 (mol )

Br2


0,075 ( mol )

Đốt X tương đương với việc đốt C4 H10 !

CO2 : 0, 4 (mol)
CO2 : 0, 4 (mol)
O2
O2
X 

 C4 H10 ( bd ) 

 H2O : 0,5 (mol)
 H2O : 0,5 (mol)
nC4 H10 ( bd )  nH2O  nCO2  0,1 (mol)
nanken ( X )  nBr2  0,075(mol)  nC4 H10 ( p. u )

H

0,075
.100%  75%
0,1

 Chọn đáp án A.
Câu 28: C
Các chất thỏa mãn yêu cầu đề bài là AgNO3 , Cu(NO3 )2 , CaCO3 , Ba( HCO3 )2 , NH4 HCO3.
t

2 AgNO3 
 2 Ag  2NO2  O2

AgNO3 4NO2  O2  2 H2O  4 HNO3
3 Ag  4 HNO  3 AgNO  NO  2 H O
3
3
2

t
2Cu(NO3 )2 
 2CuO  4NO2  O2

Cu(NO3 )2 4NO2  O2  2 H2O  4 HNO3
CuO  2 HNO  Cu(NO )  H O
3
3 2
2

t
CaCO3 
 CaO  CO2

CaCO3 CaO  H2O  Ca(OH )2
Ca(OH )  CO  CaCO  H O
2
2
3
2



Trang 12


t
t
 Ba( HCO3 )2 
 BaCO3  CO2  H2O; BaCO3 
 BaO  CO2

Ba( HCO3 )2  BaO  H2O  Ba(OH )2
 Ba(OH )  CO  BaCO  H O; BaCO  CO  H O  Ba( HCO )
2
2
3
2
3
2
2
3 2

t

 NH3  CO2  H2O
NH4 HCO3 
NH4 HCO3 

NH3  CO2  H2O  NH4 HCO3

 Chọn đáp án C.

Câu 29: A


1X  NaOH  Y  2 Z
  X : R(COOCH3 )2

H2 SO4 , t 
Z 
 CH3OCH3  Z : CH3OH 
X : C6 H8O4 (k  3)

Y : NaOOC  CH  CH  COONa
H2 SO4
HBr
Y 
 T 

1CTCT  
 T : HOOC  CH  CH  COOH

A. Đúng. Chất Y có công thức phân tử C4 H2O4 Na2 .
B. Sai. T có đồng phân hình học.
C. Sai. Z không làm mất màu nước brom.
D. Sai. X chỉ phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:1

 Chọn đáp án A.
Câu 30: C
(a) ĐÚNG. Hai kết tủa là Ag và AgCl: 3AgNO3( d ­)  FeCl2  Fe(NO3 )3  Ag  2 AgCl  .
(b) ĐÚNG. Cu tan theo phản ứng: 3Cu  8H   2NO3  3Cu2  2NO  4 H2O .
(c) SAI. Cu và Fe3O4 đều không tan trong nước (nếu là dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3 hoặc H2SO4

thì tan hết).
(d) SAI. Dung dịch gồm 3 muối: CuCl2, FeCl2 và FeCl3 dư. Phản ứng: Cu  2 FeCl3  CuCl2  2 FeCl2 .
(e) ĐÚNG. Na2O  H2O  2NaOH (1mol Na2O  2mol NaOH )

2 Al  2NaOH  2 H2O  2NaAlO2  3H2 ( 2 mol Al hòa tan hết trong dung dịch chứa 2 mol NaOH).
Có 3 phát biểu đúng: (a), (b), (e).

 Chọn đáp án C.
Câu 31: C
Xét từng phát biểu:
(1) Sai. Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Sai. Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) làm mất màu nước Br2.
(3) Sai. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, thu được nH2O  nCO2
(4) Đúng.
(5) Đúng.
Trang 13


(6) Đúng.

 Số phát biểu sai là 3.
 Chọn đáp án C.
Câu 32: C

 Al 3 : 0,02
 2
 Mg : 0,04

 AgNO3
X Cu2  : y


17,22(g ) AgCl 
NO  : 0,04
 3
Cl  : x

Có nAgCl  nCl 

17,22
 0,12 mol
143,5

Bảo toàn điện tích trong dung dịch X: 3.0,02  2.0,04  2 y  0,04  0,12  y  0,01 mol


n

cation

 3.nAl3  2.nMg2  2.nCu2  0,16 mol  0,17 mol

 OH  dư 0,17  0,16  0,01mol .

Có phản ứng hòa tan Al(OH )3 :
Al(OH )3  OH   AlO2   H2O
0,02

0,01

0,01




Cu(OH )2 : 0,01

Kết thúc phản ứng thu được kết tủa gồm:  Mg(OH )2 : 0,04
 Al(OH ) : 0,01
3

 m  0,01.98  0,04.58  0,01.78  4,08(g)

 Chọn đáp án C.
Câu 33: B
Gọi số mol của CO2 và H2O là x, y  x + y = 0,55
Có m dung dịch giảm = m  mCO2  mH2O  2  19,7  44 x  18 y
Giải hệ  x = 0,3 và y = 0,25
Bảo toàn nguyên tố O  số mol O trong X là: 0,3.2 + 0,25 - 0,3.2 = 0,25
Có nC : nH : nO = 0,3: 0,5 : 0,25 = 6:10:5  X có CTPT C6 H10O5 : 0,05 mol
Nhận thấy nX : nNaOH  0,05: 0,1  1: 2 mà thủy phân X tạo nước và một chất hữu cơ Y  X có cấu tạo
HOCH2CH2COOCH2CH2COOH hoặc CH3CH(OH)COOCH(CH3)COOH  B sai.
Trang 14


Tách nước Y thu được CH2=CH-COOH: không có đồng phân hình học  A đúng.
Đốt cháy Y C3H6O3 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1  C đúng.
X chứa nhóm chức COOH nên X phản ứng NH3  D đúng.

 Chọn đáp án B.
Câu 34: D
4 dp

Tại 2t giây: nH   2nMgO  0,6mol  nOCuSO

2

1
n   0,15mol ; nCl2  0,5a
4 H

Đặt số mol H2 thoát ra là 2b  nOH22Odp  b

2b  0,15  b  0,5a  0, 4
a  0,2

 ne2 t  1mol
 BTe
  2  2a  2  2b  4  (0,15  b)  2  0,5a b  0,05
BTe
net  0,5mol 
nOt 2 

0,5  2  0,5  0,2
 0,075mol
4

 V  22,4  (0,075  0,5  0,2)  3,92lit

 Chọn đáp án D.
Câu 35: C

 Al

H

t
NaOH :1,2( mol )
X  Fe 
 Y 
 2
CR : 28(gam)
O

Y  NaOH  X  NaOH

nAl ( X )  nNaOH  1,2(mol)

mCR  mFe( X )  28(gam)
mO( X )  13,71%(mO  28  1,2.27)  mO  9,6(gam)
 m  9,6  1,2.27  28  70(gam)

 Chọn đáp án C.
Câu 36: C

 MgCl2
 Mg : 0,12 mol O2
 Ag

AgNO3
0,36 mol HCl

 X  Y  FeCl2 
 85,035 gam 

Bài toán: 
 Fe : 0,12 mol Cl2
 AgCl
 FeCl
3

Khi cho X tác dụng với HCl chỉ có oxit tham gia phản ứng.
Bảo toàn nguyên tố H:  nH2O  0,5nHCl  0,18 mol.
Bảo toàn nguyên tố O:  nO 2  2nH2O  nO2  0,09(mol)
Gọi số mol Cl2: x mol và số mol Ag: y mol
Trang 15


Bảo toàn nguyên tố Cl  Số mol AgCl là: 2x + 0,36
143,5.(2 x  0,36)  108 y  85,035  x  0,105
Ta có hệ 

0,12.2  0,12.3  y  0,09.4  2 x
 y  0,03

 %VO2 

0,09
 100%  46,15%
0,09  0,105

 Chọn đáp án C.
Câu 37: B
(1) tạo kết tủa 2,4,6-tribromphenol có màu trắng.
(2) ban đầu phenol ít tan trong nước nên trong dung dịch có vẩn đục, nhỏ NaOH sẽ phản ứng với phenol

C6H5OH cho muối tan làm dung dịch trong suốt.
(3) ban đầu muối C6H5ONa là muối tan, sau khi nhỏ HCl vào sẽ tham gia phản ứng tạo C6H5OH vẩn đục
trong dung dịch.
(4) HCHO  2 Br2  H2O  CO2  4 HBr .
(5) anilin cũng là hợp chất ít tan trong nước nên trong dung dịch sẽ có vẩn đục, sau khi nhỏ HCl vào sẽ có
phản ứng: C6 H5NH2  HCl  C6 H5NH3Cl (dung dịch trong suốt).
(6) tạo kết tủa 2,4,6-tribromanilin có màu trắng.

 Chọn đáp án B.
Câu 38: D
Vì X chứa 2 nguyên tử N, tạo bởi axit cacboxylic đa chức  1 phân tử X tạo ra 2 phân tử etylamin.
Y chứa 2 nguyên tử N, tạo bởi một amino axit  1 phân tử Y tạo ra 1 phân tử etylamin.
Gọi số mol X là 3x  số mol Y là 5x.

 3x.2 + 5x = 0,22  x = 0,02
 Số mol của X là 0,06 còn Y là 0,01 mol.
BTKL

 a = 21,66 + 0,22.45 + 0,22.18 - 0,22.40 = 26,72 (gam)

 0,06(14n + 96) + 0,1 (14m + 64) = 26,72
 3n + 5m = 52 (với: n  6; m  3)
Thỏa mãn với: n = 9; m = 5.

%mX 

0,06.222
100% 49,85%
26,72


 Chọn đáp án D.
Câu 39: B

Trang 16


C2 H3ON : a

CH : b
a (g )  2
 H2O
(C H COO) C H : c
 15 31
3 3 5

O2 :2,2( mol )



CO2

C2 H4O2 NNa : a
NaOH
 mbmh tan g  90, 46 (g )

 H2O 
O2 :2,13( mol )
NaOH

 CH2 : b


 
C H COONa : c
N2
 15 31
Na CO : 0,13(mol )
 2 3

BTNT ( C )

 nCO2  2a  b  16c  0,13
BTNT ( H )

 nH2O  2a  b  15,5c

nNa2CO3  0,13  a  c
a  0,2


 b  0,2
mbinh tan g  mCO2  mH2O  44.(2a  b  16c  0,13)  18.(2a  b  15,5c)
 BTNT (O)

 2a  2c  2,13.2  0,13.3  2.(2a  b  16c  0,13)  (2a  b  15,5c) c  0,06
 
C2 H3ON : 0,2
C2 H3ON : 0,2


 Ala : 0,08

CH2 : 0,2
CH2 : 0,08
X

 A
 Gly : 0,2  0,08  0,12
 H2O
 H2O
(C H COO) C H : 0,02 (C H COO) C H : 0,02
 15 31
3 3 5
 17 35
3 3 5

nGly : nAla  0,12 : 0,08  3 : 2

Gọi số mắt xích trong A là x

xnA  nC2 H3ON  0,2  nA 

0,2
 nB  0,02  x  10
x

0,2

 0,04
 Gly3 Ala2 :
X
 %mA  42,65%

5

(C17 H35COO)3 C3 H5 : 0,02

 Chọn đáp án B.
Câu 40: A
Ta có: nO = 0,54 mol
Do dung dịch Y chỉ có muối trung hòa và sản phẩm có sinh ra H2 nên H+ hết và NO3 hết.
Gọi số mol NH4  có thể tạo ra là x.
Dung dịch muối thu được sẽ chứa Mg2+, x mol NH4  , Na+ 1,64 mol và SO4 2  1,64 mol.
BTĐT: nMg2 

1,64  x
 0,82  0,5x
2

 24.(0,82  0,5x)  18x  1,64.23  1,64.96  215,08

Giải được: x = 0,04.
Vậy số mol Mg2+ là 0,8 mol.
Gọi số mol CO32 và NO3 trong X là a, b  a  b 

0,54
 0,18
3

Trang 17


BTKL: 60a + 62b = 30,24 - 0,8.24

Giải được: a = 0,06; b = 0,12.
Do vậy số mol CO2 tạo ra là 0,06 mol đồng thời N2O cũng là 0,06 mol.
Bảo toàn N: nN2 
Bảo toàn e: nH2 

 MZ 

0,12  0,12  0,06.2  0,04
 0,04 mol
2

0,8.2  0,06.2  0,12  0,04.10  0,06.8  0,04.8
 0,08 mol
2

0,06.44  0,06.44  0,04.28  0,08.2
 27,33  dZ / He  6,83333
0,06  0,06  0,04  0,08

 Chọn đáp án A.

Trang 18



×