Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG 2020 hóa học gv lê phạm thành đề 11 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.21 KB, 12 trang )

CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 11

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố:
H  1; Li  7; C  12; N  14; O  16; F  19; Na  23; Mg  24; Al  27; S  32; Cl  35,5; K  39;
Ca  40; Cr  52; Fe  56; Ni  59; Cu  64; Zn  65; Rb  85,5; Ag  108; Cs  133; Ba  137.

Câu 1. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

D. Điện phân nóng chảy MgCl2

Câu 2. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na.

B. Al.

C. Fe.


D. Mg.

Câu 3. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X
là khí nào sau đây?
A. SO2

B. NO2

C. CO

D. CO2

C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

Câu 4. Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là
A. Metyl fomat.

B. Metyl axetat.

Câu 5. Cho dãy chất sau: Al(NO3)3, K2CO3, BaCl2 và NaOH. Chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch CaCl2 là
A. BaCl2.

B. Al(NO3)3.

C. NaOH.

D. K2CO3.


C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 6. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metylamin.

B. Etylamin.

Câu 7. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?
A. Cu, Fe, Zn.

B. Ni, Fe, Mg.

C. Na, Mg, Cu.

D. Na, Al, Zn.

Câu 8. Số oxi hoá cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Na2CrO4.

C. CrO.

D. Cr2O3.

Câu 9. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân
tạo gồm

A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ tằm và tơ nitron.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

Câu 10. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại
A. Mg.

B. Sn.

C. Al.

D. Cu.

Câu 11. Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Mantozơ.

D. Glucozơ.
Trang 1


Câu 12. Một loại nước cứng khi được đun sôi, loại bỏ kết tủa thì thu được nước mềm. Trong loại nước
cứng này có chứa hợp chất

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, MgCl2.

D. CaSO4, MgCl2.

Câu 13. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,8.

B. 8,4.

C. 5,6.

D. 4,2.

Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 2,565.

B. 2,409.

C. 2,205.

D. 2,259.

Câu 15. Dãy các chất: CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH
dư, thu được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%.

B. 80,0%.

C. 62,5%.

D. 50,0%.

Câu 17. Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 1,45.

B. 1,00.

C. 0,65.

D. 0,70.

Câu 18. Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H   S 2  H 2 S ?
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.

B. CuS + H2SO4 loãng  CuSO4 + H2S.

C. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S.

D. 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H2S.

Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 21. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Thanh Fe có quấn dây Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl.
(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Miếng gang để trong không khí ẩm.
Trang 2



Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hoá?
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 22. Thuỷ phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z
tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. HCOOCH=CHCH3.

B. HCOOCH=CH2

C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH2CHO.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính.
C. Trong môi trường kiềm, anion CrO2 bị oxi hoá bởi Cl2 thành anion CrO42 .
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr 3 .
Câu 24. Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thuỷ phân trong môi trường dung dịch NaOH là
A. 2.

B. 5.


C. 3.

D. 4.

Câu 25. Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca 2 , a mol K  ; 0,15 mol Cl  và b mol HCO3 . Thêm
vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối.
Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là
A. 18,575 gam.

B. 21,175 gam.

C. 16,775 gam.

D. 27,375 gam.

Câu 26. Cho triglixerit X tác dụng vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối natri oleat; 2,085
gam muối natri panmitat và m gam glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. m gam glixerol tác dụng Na thu được 0,504 lít H2 (đktc).
B. Công thức phân tử của X là C55H102O6.
C. X tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t ).
D. X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 2,4 gam Br2.
Câu 27. Hai hợp chất M, N có cùng công thức C4H9NO2. Khi cùng đun nóng với dung dịch NaOH, chất
M chỉ thu được hai chất X, Y. Còn với chất N, thu được các sản phẩm trong đó có hai chất Z, T. Biết
rằng: X và Z là hai muối natri có cùng số nguyên tử cacbon và Z làm mất màu được dung dịch brom; Y
và T là các hợp chất hữu cơ; M và N đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Chọn phát biểu đúng
A. X có khối lượng phân tử nhỏ hơn Z.
B. Ở điều kiện thường, T là chất lỏng, ít tan trong nước.
C. Y và T đều làm quỳ tím (ẩm) chuyển sang màu xanh.

D. X tác dụng với HCl, tối đa theo tỉ lệ mol tương ứng là (1:2).
Câu 28. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.
(2) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Trang 3


(3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
(4) K tác dụng với dung dịch CuSO4.
(5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(6) Dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 29. Cho các phát biểu:
(a) Oxi hoá bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH3 ( t ) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng.
(b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.
(c) Có thể dùng NaOH rắn để làm khô khí NH3 ẩm.
(d) Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá mạnh trong môi trường axit.
(e) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4:1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.
(f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni để điều chế khí nito trong công nghiệp.
(g) Các muối photphat đều tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2
(đktc). Mặt khác, 10 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,15.

B. 0,20.

C. 0,25.

D. 0,30.

Câu 31. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ
từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m là
A. 125,1.

B. 106,3.

C. 172,1.

D. 82,8.


Câu 32. Cho các nhận định sau:
(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và
ancol.
(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.
(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Trang 4


Số nhận định đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, đến khi
khối lượng dung dịch giảm 10,2 gam thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện
phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và còn lại m gam
rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,84 gam.

B. 7,56 gam.

C. 6,04 gam.

D. 5,44 gam.


Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dung dịch
NaOH 1,5M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z
gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một chất khí.
Giá trị của m gần nhất với
A. 40,8.

B. 41,4.

C. 27.

D. 48,6.

Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được
29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 14,30.

B. 21,49.

C. 13,50.

D. 25,48.

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử

Thí nghiệm


Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.

D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu 37. Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt
phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z
Chất tan có trong Z là
A. Ba(HCO3) và NaHCO3.

B. Na2CO3.

C. NaHCO3

D. NaHCO3 và Na2CO3.

Câu 38. Đốt cháy hết 12,78 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng
đẳng của glyxin (Mz>75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và
0,01 mol khí N2. Cũng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng

Trang 5


được m gam chất rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng

phản ứng. Giá trị của m là
A. 15,940.

B. 17,380.

C. 19,396.

D. 17,156.

Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và
CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ
chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi
thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung
dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hoá học).
Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18.

B. 24.

C. 22.

D. 20.

Câu 40. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó

nX  nY  nZ ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm
hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu
cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi
cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối

lượng của X trong E là
A. 13,33%.

B. 25,00%.

C. 16,67%.

D. 20,00%.

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D

2-A

3-C

4-B

5-D

6-C

7-D

8-B

9-A

10-C


11-A

12-A

13-A

14-B

15-B

16-A

17-A

18-C

19-C

20-A

21-C

22-D

23-D

24-C

25-B


26-A

27-D

28-B

29-B

30-B

31-B

32-D

33-A

34-D

35-C

36-B

37-B

38-C

39-C

40-C


( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trang 6


Câu 13:

 FeCl3 : 0, 2(mol ) Al:0,2( mol )
 m (gam) chất rắn

 HCl : 0,3(mol )
Vì sau phản ứng thu được chất rắn
 AlCl3 : 0, 2(mol )

dd 
0, 2.3  0,3  0, 2.3
FeCl2 : BTNT (Cl ) :
 0,15(mol )


2

mCR  mFe  0, 2  0,15  0,05(mol )  m  0,05.56  2,8( gam)
 Chọn đáp án A.
Câu 14:
Ba  2 H 2O  Ba(OH ) 2  H 2

0, 01

0, 01

Ba 2  SO42  BaSO4
0, 01 0, 009

0, 009

Al 3  3OH   Al (OH )3
0, 006 0, 0 2

0, 006

Al (OH )3  OH   AlO2  H 2O
0, 006

0, 002

0, 002


nAl (OH )3  0, 006  0, 002  0, 004(mol )


nBaSO4  0, 009(mol )
 m  0,004.78  0,009.233  2, 409( gam)

 Chọn đáp án B.
Câu 16:

men
NaOH
C6 H 2O6 
2CO2 
 Na2CO3

nC6 H2O6  2(mol )  nCO2 ( LT )  2nC6 H2O6  4(mol )
mNa2CO3  3(mol )  nCO2 (TT )  3(mol )

3
 H  .100%  75%
4

 Chọn đáp án A.
Câu 17:
Muối bao gồm: H2N-C3H5(COONa)2: 0,45 mol và NaCl: 0,55 mol
BTNT (Na): nNaOH  0, 45.2  0,55  1, 45(mol )
 Chọn đáp án A.
Trang 7


Câu 25:

Ca 2 : 0,1(mol )
 
 K : a(mol )
Ca ( OH )2 :0,1( mol )

 KCl
 

Cl : 0,15(mol )
 HCO  : b(mol )
3

 a  0,15(mol )
OH   HCO3  CO32  H 2O
BTDT

 0,1.2  a  0,15  b  b  0, 2(mol )
t
2HCO3 
 CO32  CO2  H 2O

nCO2  0,1(mol )  mCR  mCa2  mCO2  m K   mCl   21,175( gam)
3

3

 Chọn đáp án B.
Câu 26:
nNaOH  0,0225(mol ); nnatripanmitat  0,0075(mol )
 nnatrioleat  0,015(mol ); nglixerol  0,0075(mol )
 m  0,69( g )

 nH2  0,252( mol )

 X : (C17 H 33COO )2 (C15 H 31COO )C3 H 5  C55 H102O6

 nBr2  2n X  0,015( mol )
 X  H  (C H COO ) (C H COO )C H


2
17 35
2
15 31
3 5
 Chọn đáp án A.
Câu 27:
Z làm mất màu brom và T là hợp chất hữu cơ nên N là CH2=CH-COO-H3N-CH3.
Z là CH2=CH-COONa và T là CH3NH2.
X có cùng nguyên tử C với Z nên X có thể là CH3CH2COONa hoặc CH3CH(NH2)-COONa.
Do đó M là CH3CH(NH2)-COOCH3 và X là CH3-CH(NH2)COONa; Y là CH3OH.
 Phát biểu đúng là X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:2.
 Chọn đáp án D.
Câu 30:
CO2
CH 4
O2 :1,1( mol )

CH 4 ( x) 

10( g ) X C3 H 6  
 H 2O
C
H
(
y
)
5
8


C H
Br 2 :a ( mol )


 5 8

Trang 8


16 x  68 y  10  x  0, 2


2 x  7 y  1,1
 y  0,1
 a  2 y  0, 2(mol )

 Chọn đáp án B.
Câu 31:

 KOH : 0, 4(mol )
T
 K 2 ZnO2 : b(mol )
2a( g )  c(mol ) Zn(OH )2
 4a( g )  2c(mol )Zn(OH )2

 K 2 ZnO2  2 HCl  2 KCl  Zn(OH )2

 Zn(OH )2  2 HCl  ZnCl2  2 H 2O
Nhận xét: quá trình tạo kết tủa cần 2HCl và hoà tan cần 4HCl.

+ Để tạo c mol kết tủa Zn(OH)2 cần 2c mol HCl
nHCl  nKOH  2c  4nK2ZnO2 ( d­ )  2  0,4  2c  4.(b  c)  4b  2c  1,6(1)

+ Để tạo 2c mol kết tủa Zn(OH)2 cần 4c mol HCl

nHCl  nKOH  4c  4nK2 ZnO2 ( d­ )  1,6  0,4  4c  4.(b  2c)  4b  4c  1,2(2)
(1)(2)

 b  0,5

nK O  0, 7(mol )
 KOH : 0,5(mol )

BTNT
Y

 2
nZnO  0,5(mol )
 K 2 ZnO2 : 0,5(mol )


 Chọn đáp án B.
Câu 33:
Dung dịch sau điện phân thêm Fe tạo khí NO chứng tỏ chứa HNO3 và Cu(NO3)2 dư: y mol.
Luôn có:
nH   4nNO  0,12(mol )

nCu ( NO3 )2  1, 2 x



nNaCl  0,8 x

Cu 2  2e  Cu
(1, 2 x  y)

2Cl   Cl2  2e
0,8 x  0, 4 x 0,8 x

2 H 2O  4 H   O2  4e
0,12  0, 03 0,12

mgiam  10, 2  (1, 2  y).64  0, 4.71  0, 03.32  x  0,1


 y  0, 02
 BTe : 2.(1, 2  y )  0,8 x  0,12
Trang 9


 Fe

Fe
dd 
 Cu : 0, 02(mol )
 Fe( NO )
3 2

BTNT ( N ) : nFe ( NO3 )2 

2nCu  3nNO

 0, 065(mol )
2

 nFe( dl )  0, 2  0,065  0,135(mol )  m  0,135.56  0,02.64  8,84( g )

 Chọn đáp án A.
Câu 34:
Nhận thấy, X tác dụng với NaOH cho muối axit cacboxylic đơn chức và ancol  X là este.
nancol  nRCOONa  2nH2  0,54(mol )
 nNaOH ( dl )  0,72.1,15  0,54  0, 288(mol )
RCOONa  NaOH  RH  Na2CO3
0,54

 M RH

0,288

0,288

8, 64
 30(C2 H 6 )  Y : C2 H 5COONa : 0,54(mol )
0, 288

BTKL : m  0,54.96  18, 48  0,54.40  48,72( g )

 Chọn đáp án D.
Câu 35:

 Mg
 KL

 Na
29, 475( g )Y  

HCl
m( gam) X 


Cl
K
H 2 : 0, 225(mol )
 Ba
BTNT ( H )

 nHCl  2nH2  0, 45(mol )
BTKL

 m  29, 475  0, 225.2  0, 45.36,5  13,5( gam)

 Chọn đáp án C.
Câu 37: Đáp án B

2Ba  2H 2O  2Ba(OH )2  H 2
Ba(OH )2  Na2CO3  BaCO3  2 NaOH
a

2a

a

2a


t
BaCO3 
 BaO  CO2

a

a

Trang 10


CO2  2 NaOH  Na2CO3  H 2O
a

2a

a

 NaOH : 2a(mol ) CO2 :a ( mol )
X
 Z : Na2CO3
 Na2CO3 : a(mol )
 Chọn đáp án B.
Câu 38:

nCO2  48 x

nH 2O  49 x
BTKL :12,78  0,545.32  48x.44  49 x.18  0,01.28  x  0,01


BTNT (O) : nO ( X )  0, 48.2  0, 49  0,545.2  0,36(mol )

 nX  0,18(mol )  nZ  0,02(mol )  neste  0,16(mol )

 CX 

0, 48
 2, 67  2  HCOOCH 3
0,18

 ancol : CH3OH : 0,16(mol )

 nKOH 

0,18.120
 0, 216(mol )
100

BTKL : m  12,78  0, 216.56  0,16.32  0,02.18  19,396( g )

 Chọn đáp án C.
Câu 39: Đá

 Fe( NO3 ) 2 : 0, 08(mol )
 Fe

Ba ( OH )2
t
 Fe3O4

X 
 Y 


H 2 SO4 :0,64( mol )
29,12( gam)  Mg


 NO : 0,14(mol )
P
 MgO
 H 2 : 0, 22(mol )

Cu
CuO

BTNT ( N ) : 2nFe( NO3 )2  nNO  nNH  ( X )  nNH  ( X )  0,02(mol )
4

4

BTNT ( H ) : nH2SO4  2nNH  ( X )  nH2  nH2O  nH2O  0,38(mol )
4

BTKL : mT  mH2SO4  mZ  mP  mH2O  mZ  80,36( gam)
nBa (OH )2  nSO2  0,64(mol )   nOH  (Y )  2nBa (OH )2  nNH  ( X )  1, 26(mol )
4

4


 Nung Y: nH2O  0,63(mol )

Trang 11


nFe2 ( X )  a(mol )
Khi nung Y, lượng O2 oxi hoá Fe2 lên Fe3 : nO2  0, 25a

m  10, 42  mH2O  mO2  18.0,63  32.0, 25a  a  0,115
 %  21,75%

 Chọn đáp án C.
Câu 40:
Cho F phản ứng với AgNO3/NH3 dư, thu được 0,08 mol Ag chứng tỏ F chứa HCOONa và CH3COONa
nHCOONa  0, 04(mol )


4,36  0, 04.68
nCH3COONa 
 0, 02(mol )

82


 nE  0,04  0,02  0,06(mol )  M E  86(C4 H 6O2 )
T cũng tham gia phản ứng tráng bạc  T là anđehit no, đơn chức, mạch hở.
Để từ este thuỷ phân cho anđehit no, đơn chức, mạch hở thấp nhất là tạo CH3CHO
1
 nandehit  nAg  0, 03(mol )
2


X, Y, Z là đồng phân mà nX  nY  nZ nên

 X : HCOOCH 2  CH  CH 2 : 0, 01(mol )
0, 01.86

 Y : CH 3COOCH  CH 2 : 0, 02(mol )
%
.100%  16, 67%
5,16
 Z : HCOOCH  CH  CH : 0, 03(mol )
3

 Chọn đáp án C.

Trang 12



×