Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2020 hóa học gv lê phạm thành đề 15 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.1 KB, 11 trang )

CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 15

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca 2 .

B. Ag  .

C. Cu 2 .

D. Zn 2 .

C. K.

D. Rb.

Câu 2. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ?
A. Li.

B. Na.

Câu 3. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây ?


A. Dung dịch H 2SO4 loãng.

B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch NH3 .

Câu 4. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH  CH2 . B. CH3COOCH3 .

C. CH2  CHCOOCH3. D. HCOOCH3 .

Câu 5. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 ?
A. HCl.

B. HNO3 .

C. KBr.

D. K3PO4 .

Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6 H5 NH2 .

B. C6 H5CH2 NH2 .

C. (C6 H5 )2 NH.

D. NH3 .


Câu 7. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO3 .

B. Al(NO3 )3 .

C. Al2O3 .

D. Al(OH)3 .

Câu 8. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ?
A. CrO3 .

B. Cr2O3 .

C. Cr(OH)3 .

D. Cr2 (SO4 )3 .

C. amilozơ.

D. nilon- 6,6.

Câu 9. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. cao su buna.

B. cao su isopren.

Câu 10. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Nước cứng là nước có chứa nhiều Ca 2 , Mg 2 .

B. Nước có chứa anion HCO3 là nước cứng tạm thời.
C. Nước có chứa 1 trong 2 ion Cl và SO24 hoặc cả 2 là nước cứng vĩnh cửu.
D. Nước có chứa đồng thời anion HCO3 và SO24 hoặc Cl là nước cứng toàn phần.
Câu 11. Glucozơ và fructozơ đều
A. làm mất màu nước brom.

B. có phản ứng tráng bạc.
Trang 1


D. có nhóm chức CH  O trong phân tử.

C. thuộc loại đisaccarit.

Câu 12. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?
A. Đá vôi.

B. Thạch cao.

C. Đá hoa.

D. Đá phấn.

Câu 13. Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2 và 2 mol Ag  sau phản
ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của x có thể là:
A. 2,0.

B. 2,2.

C. 1,5.


D. 1,8.

Câu 14. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và

Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970.

B. 3,904.

C. 1,182.

D. 2,364.

Câu 15. Cho dãy các chất: H2 NCH2 COOH, C6 H5 NH2 , C2 H5 NH2 , CH3 COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dung dịch là:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 16. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 81 lít.

B. 55 lít.


C. 49 lít.

D. 70 lít.

Câu 17. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.

B. 165,6.

C. 123,8.

D. 171,0.

Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghỉ ở
bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Có kết tủa trắng

Y, Z


Cu(OH)2

Tạo thành dung dịch màu xanh lam

Y, T

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Tạo thành kết tủa màu trắng bạc

Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là:
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat

B. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol

C. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat.

D. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat.

Câu 19. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh ?
A. Cu(OH)2 , NaCl,C2H5OH, HCl.
B. HF, Na 2SO4 , NaNO3 và H 2SO4 .
C. NaOH, NaCl, K 2CO3 và HNO3 .
D. HCOOH, NaOH,CH3COONa và Ba(OH)2 .
Trang 2


Câu 20. Dãy các chất sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.


B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4 .
(2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3 .
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4 .
(4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4 .
(5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là:
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 22. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là:
A. 6.

B. 5.

C. 3.


D. 4.

Câu 23. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 24. Cho dãy các chất: H2 NCH2COOH,C6 H5 NH2 ,CH3COOH, H2 NCH2 COONa,

ClH3 N  CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3 ; 0,04 mol Mg 2 ; 0,04 mol NO3 ; và x mol Cl và y mol
Cu 2 . Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml

dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 5,06.

B. 3,30.


C. 4,08.

D. 4,86.

Câu 26. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit
linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 99,2.

B. 97.

C. 91,6.

D. 96,4.

Câu 27. Hợp chất X có công thức C10 H10O4 có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
t
 Y  H 2O  T  Z
(a) X  3NaOH 

(b) Y  HCl  Y1  NaCl.
xt
(c) C2 H5OH  O2 
 Y1  H2O.

Trang 3



(d) T  HCl  T1  NaCl.
t
(e) T1  2AgNO3  4NH3  H2O 
(NH4 )2 CO3  2Ag  2NH4 NO3.

Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC.

B. 164 đvC.

C. 132 đvC.

D. 134 đvC.

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4 )3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 .

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3 .

(g) Đốt Fe2S trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.


B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
- Kim loại Na, K đều khử được nước ở điều kiện thường.
- Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa.
- Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot.
- Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.
- Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 , thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2 . Giá trị của
a là:
A. 0,46.

B. 0,22.

C. 0,34.


D. 0,32.

Câu 31. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 , kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
Giá trị của x là
A. 0,82.
B. 0,86.
C. 0,80.
D. 0,84.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở 0,1%.
(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t ) thu được sobitol.
(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
Trang 4


(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng mà biure.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 33. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với

dung dịch X gồm 0,4 ml CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm 17,675 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 18 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc
các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá
trị của m là
A. 14,52.

B. 19,56.

C. 21,76.

D. 16,96.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức
OH, CHO, COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu

được 1,12 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Đun nóng một phần
ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân
tử khối lớn nhất trong X là
A. 30%.

B. 50%.

C. 40%.

D. 20%.

Câu 35. Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối
lượng và H 2O trong dung dịch Y và 0,064 mol H 2 . Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào Y thu được m
gam kết tủa. Tính m
A. 5,94.


B. 2,97.

C. 0,297.

D. 0,594.

Câu 36. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30%, quan sát hiện
tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả
hai lần quan sát (1) và (2), lần lượt là:
A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất .
B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Sủi bọt khi, chất lỏng tách thành hai lớp.
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 37. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào
sau đây là đúng ?
A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.
C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4 .
D. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.

Trang 5


Câu 38. Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30%)
và hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2
(đktc), thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam H 2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sulfuric đặc thu được m
gam các hợp chất có chức este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X và Y tương ứng
bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là
A. 6,32.


B. 6,18.

C. 2,78.

D. 4,86.

Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4
1M. Sau phản ứng thu đươc dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
duy nhất của N 5 ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 73.

B. 18.

C. 63.

D. 20.

Câu 40. Hỗn hợp T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi glyxin và valin).
Đun nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 40,76) gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy
hoàn toàn ½ lượng X ở trên cần 1,17 mol O 2 , thu được K 2CO3 ,CO2 , H 2O và 4,256 lít N 2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của T1 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 39,30%.

B. 60,70%.

C. 45,60%.

D. 54,70%.


----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-D

4-A

5-B

6-C

7-B

8-B

9-C

10-A

11-B

12-B

13-C

14-A


15-A

16-D

17-A

18-C

19-C

20-B

21-C

22-A

23-D

24-C

25-C

26-D

27-A

28-A

29-D


30-B

31-A

32-A

33-B

34-C

35-D

36-A

37-D

38-D

39-A

40-A

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 13: C
Trang 6



Thứ tự các cặp oxi hóa:

Mg 2 Zn 2 Cu 2 Ag 
.
Mg Zn Cu Ag

Sau phản ứng phần rắn gồm 2 kim loại là Ag và Cu  là Mg, Zn và Ag  đều hết.
BTe

2.1 1,3.2  2x  2.2  2.1  0  x  1, 7
Ag  het

Mg,Zn het

Câu 14: A



0, 03
n CO2  0, 02
HCO3 : x
T
 1,5   2

n
0,
02
  0, 03



CO3 : y
OH

BT(C)

  x  y  0, 02
  BTDT
 x  y  0, 01.
 x  2y  0, 03

 

 mBaCO3  0,01.197  1,97(g).

Câu 16: D

 C6H10O5 n  3HNO3



3,63

C6 H7O2  ONO2 3   H2O
n
297

3.63.89,1
H 80%

 70,875(g) 
89,1
297.0,8
 mdd HNO3 

70,875
 105(kg)
67,5%

 m  d.V  VHNO3 

105
 70(l)
1,5

Câu 17: A
30,8

x  2y  n NaOH 
 1, 4


22
 NH 2CH  CH3  COOH : x(mol) 
X

NH
C
H
COOH

:
y(mol)



2 3 5
 x  y  n HCl  36,5  1

2

36,5


 m  0,6.89  0, 4.147  112, 2(g)

Câu 25: C
Bảo toàn điện tích:
0,02.3  0,04.2  2y  0,04  x  x  2y  0,1

Mặt khác cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được 17,22 gam kết tuura AgCl x mol
 x  0,12  y  0,01.

Cho 0,17 mol NaOH vào X thu được kết tủa gồm Cu(OH)2 0,01 mol, Mg(OH)2 0,04 mol và Al(OH)3
0,01 mol.
 m  4,08gam.

Câu 26: D
Trang 7



C15 H31COONa : 0,1
C H COONa : 0,1
 17 31
X
 m  96, 4(gam)
C
H
COONa
:
0,1
17
33

 NaOH du : 0, 2
Câu 30: B
Hỗn hợp X gồm etilen và propin tác dụng với lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 17,64 gam kết tủa
CH3  C  CAg  n propin  n   0,12mol

Mặt khác a mol X tác dụng tối đa 0,34 mol H 2
 n etilen  0,34  2n propin  0,1mol  a  0,1  0,12  0, 22mol

Câu 31: A
Ta nhận thấy đồ thị có 2 giai đoạn:
+ Giai đoạn kết tủa tăng do AlCl3 tác dụng với NaOH tạo kết tủa Al(OH)3.
+ Giai đoạn kết tủa giảm do Al(OH)3 tác dụng với NaOH dư hoàn tan kết tủa.
Nhận thấy lúc ta thêm x mol NaOH thì thu được lượng kết tủa tương đương với lúc tăng kết tủa khi
NaOH là 0,42 tức lúc này thu được 0,14 mol kết tủa.
Giai đoạn x mol kết tủa giảm chứng tỏ kết tủa có bị hòa tan đi 0,1 mol (so với cực đại 0,24 mol).
 x  0,1  0, 24.3  0,82mol


Câu 33: B
Tại catot (-)

Tại anot (+)

Cu 2   2e  Cu

2Cl  Cl2  2e

0,4

0,25

a

2H2O  O2  4H  4e

b
Nếu Cu 2 hết thì mgiảm  mCu  0, 4.64  25,6(g). Nên Cu 2 chưa điện phân hết.
Gọi số mol Cu 2 phản ứng là a mol; O 2 là b mol

 mgiảm  mCu  mO2  mCl2  64a  32b  0,125.71  17,675
Bảo toàn e: 2a  4b  0,125.2
Giải hệ: a  0,135;b  0,005
Khi thêm bột Fe xảy ra phản ứng:
Fe  2H  Fe2  H2
Fe  Cu 2   Fe2   Cu

Có n H  4b  0,02;n Cu2  0, 4  a  0, 265


Trang 8


Bảo toàn e: 2.n(Fe phản ứng) = 2.n( Cu 2 dư) n(H )  n(Fe phản ứng)  0, 275.

 mrắn  mCu  mFe du  0, 265.64  (18  0, 275.56)  19,56gam.
Câu 34: C
O2 ,t 

 0, 05mol CO2
OH

Na
0,15mol CHO  
 0, 02mol H 2
COOH
AgNO3

 0, 08mol Ag


CH3OH : x mol
0, 05

C
 1  HCHO : y mol
0, 05
HCOOH : z mol

 x  y  z  0, 05  x  0, 02



 x  z  0, 02  2   y  0, 01
4y  2z  0, 08
z  0, 02


 %mHCOOH 

0, 02
100%  40%
0, 05

Câu 35: D
n ZnO 

9,334  0, 0514
 0, 03mol
16

n OH  2  n H2  2  0,064  0,128mol


OH : 0,128  0, 03  2  0, 068mol
 dd Y 
2

 ZnO2 : 0, 03mol

0,176  0,068  0,03  2 


 m   0,03 
  99  0,594gam
2



Câu 37: D
Phương trình phản ứng:

2Al  2NaOH  2H2O  2NaAlO2  3H2
a

2,5a

a

Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 và 1,5a mol NaOH dư
+ X làm quỳ tím chuyển sang xanh  A sai.
+ Thêm 2a mol HCl vào X xảy ra các phản ứng

NaOH  HCl  NaCl  H2O
1,5a

1,5a

NaAlO2  HCl  H2O  NaCl  Al(OH)3
a

0,5a


0,5a

Vậy thu được 0,5a mol kết tủa  B sai
Trang 9


+ X phản ứng được với CuSO4 theo phản ứng CuSO4  2NaOH  Cu(OH)2  Na 2SO4

 C sai.
+ Sục khí CO2 dư xảy ra phương trình thu được a mol kết tủa

NaAlO2  CO2  2H2O  Al(OH)3  NaHCO3
Câu 38: D
C

n CO2
nE

 1, 75 mà axit cacboxylic no, hai chức có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30% nên nhỏ

nhất là C3H4O4 nên X phải là CH3OH  Y là C2 H5OH

n H2O  n CO2  0,1   n 2ancol  n axit   n 2ancol  0,15mol ;n axit  0,05mol
 C2ancol  0,15  Caxit  0,05  0,35
1 C2ancol  2

 Caxit  3;C2acnol 
Caxit  3


n

ancol pu

mol
4 
CH3OH : 0,1

 mE  10,7gam
mol
3 
C2 H5OH : 0,05

 30%  0,1  20%  0,05  0,04(mol)  n H2O

Để tạo lượng hợp chất có chức este lớn nhất thì tỉ lệ phản ứng phải là 1 : 1 nên:

n axit   n ancol  0,04(mol)
 meste  32  30%  0,1  46  20%  0,05  104  0,04  18  0,04  4,86gam

Câu 39: A
Fe 2 0,44mol NaOH
 3 
Fe
Fe


 KHSO4
X Fe3O 4


 dd Y K  : 0,32 mol
 NO : 0, 04
m(g) 
59,04(g) 
2
Fe(NO3 ) 2
SO 4 : 0,32mol
 NO 
3


 n NO (Y)  0, 44  0,32  0,32  2  0,12mol
3

 n NO (X)  0,12  0,04  0,16mol  n Fe(NO3 )2  0,08mol
3

BTKL : mX  0,32 136  59,04  0,04  30  0,16 18  mX  19,6gam

 %mFe(NO3 )2 

0, 08 180
100%  73, 47%
19, 6

Câu 40: A

Gly H 2 NCH 2COOH
T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi: 


Ala H 2 NCH CH(CH3 ) 2  COOH

Trang 10


C2 H 3ON : a mol

Quy hỗn hợp T về dưới dạng: CH 2 : b mol

mol
H 2O : c
Ta có: mX  mT  mKOH  mH2O  m  mKOH  mH2O   m  40,76 

gam

 mKOH  mH2O  40,76gam

n

KOH
C2H3ON

 56a  18c  40,76gam (I)

n

9
3
1
9

3


t
C2 H3ON  O2 
 2CO2  H 2 O  N 2
n O2  a  b  1,17  2  2,34mol (II)




4
2
2
4
2
Đốt cháy X  

t
CH  3 O 
n  a  0,19  2  0,38mol (III)
 CO2  H 2O
2
2
N



2
 2 2


Giải (I), (II), (III)  a  0,76;b  0, 42;c  0,1  mT  mC2H3ON  mCH2  mH2O  51gam
mol

n T1  0, 04mol
7n T  8n T2  n N  n C2H3ON  0, 76


T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2  
mol
mol
n

n

n

n

0,1


T
T
T
H
O
n T2  0, 06
 1
2

2
mol

n Gly  0, 62mol
n N  n Gly  n Val  0, 76


Mặt khác ta có: 

mol
mol


n Val  0,14
n CH2  3n Val  0, 42
mol

0, 04 T1 : (Gly)m (Val)7 m
n,mZ
Ta xem T gồm 
 n Gly  0, 04m  0, 06n  0, 62mol 
m  5; n  7
mol

0, 06 T2 : (Gly)n (Val)8n

 T1 là (Gly)5 (Val)2  %mT1 

0, 04  501
100%  39, 29%

51

Trang 11



×