BÀI TẬP CHƯƠNG IV: QUYẾT TOÁN VÀ PHÂN TÍCH BCQT
BÀI 1: Số liệu trên Bảng cân đối tài khoản năm thực hiện tại một trường THCS
như sau:
+ Cột số dư nợ cuối kỳ của một số tài khoản:
Tài sản cố định hữu hình: 757.033.278đồng
Tài sản cố định vô hình: 6.000.000đồng
Chi hoạt động: 961.047.971đồng;
+ Cột số dư có cuối kỳ của một số tài khoản:
Hao mòn TSCĐ: 637.736.838đồng (trong đó hao mòn TSCĐ hữu hình là
637.136.838, còn lại là hao mòn TCSĐ vô hình);
Nguồn kinh phí hoạt động: 961.047.971đồng;
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 125.296.440đồng.
Số dư cuối kỳ các tài khoản khác bằng 0đồng.
Yêu cầu: Phân tích mối quan hệ giữa vốn, kinh phí và nguồn vốn, nguồn kinh
phí.
BÀI 2: Tại một đơn vị có tài liệu trên BCĐKT thuộc hệ thống BCQTNS
Số dư cuối kỳ của một số tài khoản trên BCĐTK phản ánh như sau:
+ Số dư bên nợ:
Tiền mặt: 36.670.384đồng;
Tiền gửi NHKB: 1.227.284.139đồng;
Tài sản cố định hữu hình: 8.518.349.079đồng;
Tài sản cố định vô hình: 61.000.000đồng;
Tạm ứng: 48.044.773đồng;
Chi hoạt động: 7.534.315.558đồng
+ Số dư bên có:
Hao mòn TSCĐ: 1.212.248.891đồng;
Các khoản phải thu: 452.289.000đồng;
Các khoản phải trả: 64.002.500đồng;
Các khoản phải nộp nhà nước: 13.500.000đồng;
1
Quĩ phúc lợi: 419.339đồng
Nguồn kinh phí hoạt động: 8.316.104.015đồng (trong đó: năm thực hiện là:
7.231.830.542đồng);
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 7.367.100.188đồng (trong đó tăng (bên có
phát sinh): 1.913.280.784đồng, giảm (bên nợ phát sinh): 341.957.463đồng);
Số dư các tài khoản còn lại bằng 0đồng
Yêu cầu:
1, Phân tích Tổng quan về tài sản và nguồn vốn?
2, Phân tích mqh giữa vốn, kinh phí và nguồn vốn, nguồn kinh phí?
Đáp án:
Tổng TSLĐ= 1.311.999.296đ
Tổng TSCĐ = 8.579.349.079đ
Tỷ suất đầu tư = 0,87
BÀI 3: Tại một đơn vị có tài liệu trên BCĐKT thuộc hệ thống BCQTNS qua 2
năm như sau:
I, Năm trước năm thực hiện:
1, Số dư cuối kỳ của một số tài khoản trên BCĐTK phản ánh như sau:
+ Số dư bên nợ:
Tiền mặt: 8.510.930đồng;
Tiền gửi NHKB: 1.816.882.911đồng;
Tài sản cố định hữu hình: 6.605.068.295đồng;
Tài sản cố định vô hình: 61.000.000đồng;
Tạm ứng: 136.497.571đồng;
Chi hoạt động: 12.251.115.239đồng
+ Số dư bên có:
Hao mòn TSCĐ: 870.291.428đồng;
Các khoản phải thu: 288.698.600đồng;
Các khoản phải trả: 575.000.000đồng;
Các khoản phải nộp nhà nước: 13.500.000đồng;
Quĩ phúc lợi: 419.339đồng
Nguồn kinh phí hoạt động: 13.335.388.712đồng;
2
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 5.795.776.867đồng;
2, Số dư các tài khoản còn lại là 0 đồng.
Biết nguồn kinh phí hoạt động còn lại được chuyển sang năm sau chi tiếp.
II, Năm thực hiện:
Số dư cuối kỳ của một số tài khoản trên BCĐTK phản ánh như sau:
+ Số dư bên nợ:
Tiền mặt: 36.670.384đồng;
Tiền gửi NHKB: 1.227.284.139đồng;
Tài sản cố định hữu hình: 8.518.349.079đồng;
Tài sản cố định vô hình: 61.000.000đồng;
Tạm ứng: 48.044.773đồng;
Chi hoạt động: 7.534.315.558đồng
+ Số dư bên có:
Hao mòn TSCĐ: 1.212.248.891đồng;
Các khoản phải thu: 452.289.000đồng;
Các khoản phải trả: 64.002.500đồng;
Các khoản phải nộp nhà nước: 13.500.000đồng;
Quĩ phúc lợi: 419.339đồng
Nguồn kinh phí hoạt động: 8.316.104.015đồng (trong đó: năm thực hiện là:
7.231.830.542đồng);
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 7.367.100.188đồng (trong đó tăng (bên có
phát sinh): 1.913.280.784đồng, giảm (bên nợ phát sinh): 341.957.463đồng);
+ Cột luỹ kế từ đầu năm phát sinh bên nợ tài khoản tài sản cố định hữu hình là
1.913.280.784đồng (được đầu tư từ nguồn kinh phí hoạt động)
Số dư các tài khoản khác bằng 0đồng.
Yêu cầu: Phân tích tổng quan về tài sản và nguồn vốn? Giả sử toàn bộ số liệu
trên là số liệu thuộc báo cáo tài chính thì kết quả phân tích mối quan hệ giữa
vốn, kinh phí và nguồn vốn, nguồn kinh phí có thay đổi không, nếu có thì thay
đổi như thế nào?
BÀI 4: Tại một cơ quan nhà nước, cột số sư cuối kỳ của một số tài khoản trên
BCĐTK thuộc BCTC phản ánh như sau:
+ Số dư bên nợ:
3
Tiền mặt: 30.421.462đồng;
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc: 65.534.547đồng;
Tài sản cố định hữu hình: 2.663.910.505đồng;
TSCĐ vô hình: 26.350.000đồng;
Tạm ứng: 430.790.000đồng;
Các khoản phải trả(người cung cấp): 10.479.236.405đồng;
Các khoản phải nộp theo lương: 2.670.883đồng;
Chi hoạt động: 23.756.913.558đồng;
Chi dự án: 80.000.000đồng.
+ Số dư bên có:
Hao mòn TSCĐ: 912.643.787đồng (trong đó hao mòn TSCĐVH là:
5.250.000đồng);
Các khoản phải trả (khác): 160.010.000đồng;
Các khoản phải nộp nhà nước: 1.662.000đồng;
Quĩ cơ quan: 56.963.001đồng( trong đó quĩ ổn định thu nhập là 126.727đồng còn
lại là quĩ phúc lợi);
Nguồn kinh phí hoạt động: 34.546.274.310đồng;
Nguồn dự án: 80.000.000đồng;
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 1.777.616.718đồng;
Các khoản thu (thu khác): 657.544đồng.
Số dư các tài khoản khác bằng 0đồng.
Yêu cầu:
1, Phân tích tổng quan về vốn và nguồn vốn?
2, Phân tích mối quan hệ giữa vồn, kinh phí và nguồn vốn, nguồn kinh phí?
BÀI 5: Tại một đơn vị có tài liệu ở cột cuối kỳ trên BCĐTK trong hệ thống
BCQTNS như sau:
+ Số dư bên nợ:
Tiền mặt: 4.624.837đồng;
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc: 711.632.722đồng;
Tiền đang chuyển: 59.646.611đồng;
Nguyên liệu, vật liệu: 217.370.279đồng;
4
Công cụ, dụng cụ: 106.111.943đồng;
Sản phẩm, hàng hoá: 2.323.158.966đồng;
Tài sản cố định hữu hình: 12.462.928.338đồng;
Tài sản cố định vô hình: 4.809.350.000đồng;
Đầu tư tài chính dài hạn (vốn góp): 600.000.000đồng;
Các khoản phải thu: 1.469.971.072đồng;
Tạm ứng: 35.629.100đồng;
Các khoản phải nộp nhà nước: 232.135.537đồng.
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh: 194.860.059đồng;
Chi phí hoạt động: 2.762.241.000đồng;
Chi dự án: 1.643.584.631đồng.
+ Số dư bên có:
Hao mòn TSCĐ: 5.729.272.516đồng (trong đó hao mòn TSCĐHH là
5.727.519.391đồng, còn lại là hao mòn TSCĐVH);
Các khoản phải trả: 4.614.821.049đồng;
Các khoản phải nộp theo lương: 8.029.492đồng;
Các khoản phải công nhân viên chức: 98.041.835đồng;
Nguồn vốn kinh doanh: 1.153.366.091đồng;
Quĩ ổn định thu nhập: 67.092.141đồng;
Quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp: 436.282.828đồng;
Nguồn kinh phí hoạt động: 2.762.241.000đồng;
Nguồn kinh phí dự án: 1.643.584.631đồng;
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 11.120.513.512đồng;
Số dư trên các tài khoản khác bằng 0dồng.
Yêu cầu:
1, Phân tích tổng quan tình hình tài sản và nguồn vốn?
2, Phân tích mối quan hệ giữa vốn, kinh phí và nguồn vốn, nguồn kinh phí?
Bài 6: Trích số liệu của bảng CĐTK thuộc hệ thống BCQTNS năm N ở một đơn
vị Y như sau:
ĐVT: đồng
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ
1. Các khoản phải trả (TK 331 dư có)
100.000.000
160.000.000
5
2. Các khoản phải nộp NN(TK333dư có)
3. Phải trả viên chức (TK 334 dư có)
4. Tiền mặt (TK 1111 dư nợ)
5. Tiền gửi KB (TK 1121 dư nợ)
6. Các khoản phải thu (TK311 dư nợ)
7. Sản phẩm hàng hoá (TK 155 dư nợ)
20.000.000
0
60.000.000
80.000.000
20.000.000
20.000.000
12.000.000
50.000.000
50.000.000
150.000.000
80.000.000
24.000.000
Yêu cầu: Phân tích tổng quan về quản lý tài sản lưu động của đơn vị Y?
Bài 7
Trích số liệu của bảng CĐTK thuộc BCQTNS năm N ở một đơn vị X như sau:
ĐVT: đồng
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ
1. Tiền mặt – dự nợ
250.000.000
260.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng – dư nợ
325.000.000
431.000.000
3. Tạm ứng – dư nợ
95.000.000
102.000.000
4. Nguyên liệu, vật liệu dư nợ
365.000.000
412.000.000
5. Sản phẩm hàng hoá dư nợ
20.000.000
24.000.000
6. Các khoản phải thu dư nợ
20.000.000
80.000.000
7. Các khoản phải trả dư có
100.000.000
160.000.000
8. Các khoản phải nộp NN dư có
20.000.000
12.000.000
9. Phải trả viên chức dư có
0
50.000.000
Yêu cầu: Phân tích tổng quan về quản lý tài sản lưu động của đơn vị X?
Bài 7
Trích số liệu của bảng CĐTK thuộc BCTC năm N ở một đơn vị X như sau:
ĐVT: đồng
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ
1. Tiền mặt – dự nợ
200.000.000
120.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng – dư nợ
450.000.000
431.000.000
3. Tạm ứng – dư nợ
65.000.000
102.000.000
4. Nguyên liệu, vật liệu dư nợ
365.000.000
412.000.000
6
5. Sản phẩm hàng hoá dư nợ
120.000.000
168.000.000
6. Các khoản phải thu dư nợ
230.000.000
180.000.000
7. Các khoản phải trả dư có
200.000.000
160.000.000
Yêu cầu: Phân tích tổng quan về quản lý tài sản lưu động của đơn vị X?
Bài 8
Trích số liệu của bảng CĐTK thuộc BCQTNS năm N ở một đơn vị K như sau:
ĐVT: đồng
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ
1. Tiền mặt – dự nợ
250.000.000
260.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng – dư nợ
325.000.000
431.000.000
3. Tạm ứng – dư nợ
95.000.000
102.000.000
4. Nguyên liệu, vật liệu dư nợ
365.000.000
412.000.000
5. Sản phẩm hàng hoá dư nợ
20.000.000
24.000.000
6. Tài sản cố định hữu hình – dư nợ
9.500.000.000
10.200.000.000
7. Tài sản cố định vô hình – dư nợ
150.000.000
150.000.000
8. Các khoản phải thu dư nợ
20.000.000
80.000.000
9. Các khoản phải trả dư có
100.000.000
160.000.000
10. Các khoản phải nộp NN dư có
20.000.000
12.000.000
11. Phải trả viên chức dư có
0
50.000.000
12. Hao mòn tài sản cố định – dư có
250.000.000
345.000.000
13. Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố 9.250.000.000
9.855.000.000
định
Yêu cầu: Phân tích tổng quan về tài sản đơn vị K?
Bài 9
Trích số liệu của bảng CĐTK thuộc BCQTNS năm N ở một đơn vị X như sau:
ĐVT: đồng
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
7
Số dư cuối kỳ
1. Tiền mặt – dự nợ
150.000.000
160.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng – dư nợ
225.000.000
231.000.000
3. Chi phí XDCB dở dang – dư nợ
850.000.000
1.650.000.000
4. Tài sản cố định hữu hình dư nợ
2.180.000.000
2.550.000.000
5. Tài sản cố định vô hình dư nợ
100.000.000
160.000.000
6. Hao mòn tài sản cố định – dư có
560.000.000
785.000.000
7. Nguồn kinh phí hoạt động – dư có
3.560.000.000
4.750.000.000
8. Nguồn kinh phí XDCB – dư có
1.000.000.000
1.800.000.000
9. Nguồn kinh phí dự án – dư có
1.320.000.000
1.560.000.000
10. Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ – 1.680.000.000
1.850.000.000
dư có
11. Chi phí hoạt động – dư nợ
3.560.000.000
4.500.000.000
12. Chi phí dự án – dư nợ
1.320.000.000
1.650.000.000
Yêu cầu: Phân tích mối quan hệ giữa vốn, kinh phí với nguồn vốn, nguồn kinh phí
của đơn vị X?
Bài 10
Trích số liệu của bảng CĐTK thuộc BCTC năm N ở một đơn vị X như sau:
ĐVT: đồng
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ
1. Tiền mặt – dự nợ
150.000.000
160.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng – dư nợ
225.000.000
231.000.000
3. Tạm ứng – dư nợ
85.000.000
72.000.000
4. Chi phí XDCB dở dang – dư nợ
850.000.000
1.650.000.000
5. Các khoản phải trả dư có
0
150.000.000
6. Tài sản cố định hữu hình dư nợ
2.180.000.000
2.550.000.000
7. Tài sản cố định vô hình dư nợ
100.000.000
160.000.000
8. Hao mòn tài sản cố định – dư có
560.000.000
785.000.000
9. Nguồn kinh phí hoạt động – dư có
3.560.000.000
4.750.000.000
8
10. Nguồn kinh phí XDCB – dư có
1.000.000.000
1.800.000.000
11. Nguồn kinh phí dự án – dư có
1.320.000.000
1.560.000.000
12. Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ – 1.680.000.000
1.850.000.000
dư có
13. Chi phí hoạt động – dư nợ
3.560.000.000
4.500.000.000
14. Chi phí dự án – dư nợ
1.320.000.000
1.650.000.000
Yêu cầu:
1, Phân tích tổng quan tình hình tài sản của đơn vị X?
2, Phân tích mối quan hệ giữa vốn, kinh phí với nguồn vốn, nguồn kinh phí của đơn vị
X?
9