Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

00_ KET QUA TINH TOAN COC XI MANG DAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 46 trang )

KẾT QUẢ KIỂM TOÁN CỌC XI MĂNG ĐẤT
Đến

Từ
Đoạn

1
2
3
4
5
6

Đoạn

1
2
3
4
5
6

Phạm vi
đường (m)
Tên cọc

Lý trình

Tên cọc

C1


DDC
UL
DDC
C28
H8

Km0+008.89
Km0+049.25
Km0+466.76
Km0+502.91
Km0+660
Km0+800

DDC
LU
DDC
CC2
H8
P5

Lỗ khoan

HKTC1
HKTC1
HKTC2
HKTC2
HKKE1
HKD1+KE1

Lý trình

Km0+049.25
Km0+097.32
Km0+502.91
Km0+591.38
Km0+800
Km1+004.4

40.36m
48.07m
36.54m
88.01m
149.33m
204.4m

Cường độ nén
đơn cọc xi
Tải trọng tác
Độ lún cố
Chiều dày lớp
măng đất
dụng lên cọc
kết tổng
thiết kế tại
đất yếu (m)
cộng (cm)
đơn (kN)
hiện trường
(kg/cm2)
10,2m
10,2m

8,5m
8,5m
6,4m
10,2m

7.33
8.64
5.37
6.70
2.65
1.56

Mặt cắt tính tốn

8.00
8.00
8.00
8.00
8.00
8.00

161.23
176.91
164.40
158.10
130.03
150.97

DDC - Km0+049.25
LU - Km0+097.32

UL - Km0+466.76
DDC - Km0+502.91
C28 - Km0+660
H9 - Km0+900

Chiều cao Cường độ
đắp lớn kháng nén
nhất phía thiết kế
trên lớp
của lớp
đệm cát
đệm cát
(kN/m2)
(m)
2.14
2.41
2.41
2.35
1.68
1.90

Khả năng chịu tải của cọc đơn
(kN)

Theo vật liệu
654.81
656.05
666.50
669.11
659.01

650.68

Theo đất
nền
207.00
210.05
243.92
240.83
218.06
188.25

Tài liệu tham khảo dùng để tính tốn:
[1] 22 TCN 262 - 2000: Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên nền đất yếu
[2] TCVN 9403:2012 – Gia cố nền đất yếu – Phương pháp trụ đất xi măng
[3] Sách "Cọc đất xi măng - Phương pháp gia cố nền đất yếu" - GS.TS. Nguyễn Viết Trung - KS. Vũ Minh Tuấn
(Hệ số an toàn thiết kế sức chịu tải cho cọc xi măng đất được tham khảo trong tài liệu [3], trang 61)

800
800
800
800
800
800

Hệ số ổn
định tổng
thể

7.542
5.926

8.754
3.939
4.149
5.889

Chiều dày
lớp đệm
cát gia cố
xi măng
(m)
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

Kết quả

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

Cao độ
đáy lớp
đệm cát Cao độ Chiều
gia cố xi mũi cọc sâu cọc

(m)
(m)
măng
(đỉnh cọc)
(m)
0.3
1.6
1.6
0.3
0.3
0.3

-11.7
-11.4
-10.4
-10.7
-9.7
-10.7

12m
13m
12m
11m
10m
11m


Đoạn 1:

BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG

-

Km0+008.89

Km0+049.25

1. Thiết kế lớp cát gia cố xi măng
Bề dày lớp cát gia cố xi măng

T=

0.70 m

Cường độ kháng nén thiết kế

He=

2.14 m

q uckse =

Chiều cao đất đắp trên lớp đệm cát
Hệ số an toàn cho ứng suất cắt cho phép

T

800 kN/m2

FS=


Ứng suất cắt cho phép

Hse

3.00

τ a = 133.3 kN/m2

Khoàng cách giữa các trụ xi măng đất

s=

Góc đàn hồi dẻo

θ=

Đường kính cọc xi măng đất

d=

2. Điều kiện tải trọng

1.75 m
0.80 m

75.00 độ

1) Bề dày nền đắp bao gồm bề dày lớp cát gia cố xi măng
H = H e +T =


θ

s
d

2.84 m

2) Thể tích nền đắp tại khu vực chưa cải tạo và khu vực cải tạo

a) Tổng thể tích trên 1 trụ bao gồm bao gồm bề dày nền đắp và lớp đệm cát gia cố xi măng
V=s 2 * H=

b) Thể tích nền đắp trên 1 trụ
V e =s 2 * (H -T)=

3
8.70 m

3
6.55 m

c) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
3
V se =s 2 * T= 2.14 m

d) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

s−d 2
s 3 − d 3 (4 − Π)( 2 −1) 3 
Vsoil = 

s −Π
+
s  tanθ
24
24
 2


Hse ≥ {(λ-d)tanθ}/2

2
3

1  H
d  d

d 
Vsoil = s 2 H se −  Π se +   tan θ + H se  − Π  tan θ 


3   tan θ 2   2

2


{(s-d)tanθ}/2=
==>

V soil =


1.77 m

<

H=

3
3.36 m

e) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

V soilse = s 2 T −

Hse < {(λ-d)tanθ}/2

2.84 m

d  d
1   T

d 
Π
+   tan θ + T  − Π   tan θ
3   tan θ
2 2

2
2

V soilse =


3






3
1.60 m

f) Thể tích nền đắp trên khu vực chưa cải tạo
V soilb =

3
1.8 m

V col =V all -V soil

3
5.34 m

V colse =

3
0.54 m

Type-1: Vcolse=Vse, Type-2:Vcolse=Vse-Vsoilse

V colb =


3
4.80 m

Type-1: Vcolb=Vcol, Type-2:Vcolb=Vcol-Vcolse

a) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ,
b) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
c) Thể tích nền đắp trên diện tích 1 trụ

Type-1: Vsoil, Type-2:Vsoil-Vsoilse

3) Áp lực thẳng đứng trên lớp đệm cát gia cố xi măng tại khu vực chưa cải tạo, kPa

Psoil =

(Vsoil − Vsoilse )γ 1 + Vsoilseγ 2

A soil =s 2 - πd 2 /4=

Asoill
2
2.6 m

γ1=
γ2=

18.00

kN/m3


20.00

kN/m3

P soil = 24.86

kPa

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

1/12


BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 1:
Km0+008.89
Km0+049.25
3. Nghiên cứu về phá hoại chọc thủng lớp cát gia cố xi măng



τ se =



4 

(Psoil − qa ) s 2 − Πd


ΠdT

Trong đó,

2

τsc : Ứng suất cắt trên lớp cát gia cố xi măng, kPa

qa : Ứng suất chịu tải cho phép lâu dài của nền đất, kPa
qa=

0.00 kPa

cu=

6.00 kPa

lực dính của lớp đất sét tại bề mặt nền đất

τ sc = 36.17 kPa

τ a = 133.3 kPa

<

4. Nghiên cứu về ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

==>


OK

1) Tính tốn độ cứng chịu uốn của lớp cát gia cố xi măng

Psoil

a) Momen quán tính, Ise

τse

4
I se =1/12×1.0×T 3 = 0.0286 m

T

qa

b) Mơ đun chống uốn, Zse
Z se =1/6×1.0×T 2 =

3
0.08 m

c) Mơ đun biến dạng, Ese

s

E se =100q uckse = 80000 kPa
d) Cường độ kéo khi uốn cho phép


σ ba =0.25q uckse /FS em = 166.7 kPa
FS em =

e) Mô đun phản lực nền theo phương thẳng đứng, Kv

KV

 B 
= K v0  v 
 0 .3 

Kv0 =

−3
4

1
αE soil =
0. 3

E soil =

1500 kPa

B v =λ=

1.75 m

α=


=

1.20

Hệ số an toàn của cường độ kéo khi uốn

3
1332 kN/m

5000 kPa

1.00

f) Giá trị đặc trưng liên kết của lớp cát gia cố xi măng, β

β =4

Kv
=
4 E se I se

-1
0.62 m

g) Mô men uốn lớn nhất của lớp cát gia cố xi măng, Mmax

βs
βs
) Sinh ( )
2

2
= 2
=
β (Cosh( β s ) + Cos( β s ))
Psoil Sin (

M max

8.99 kNm

h) Ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

σ se =

M max
=
Z se

110.1 kPa

<

σ ba =

166.7 kPa

==>

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls


OK

2/12


Đoạn 2:

BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG
-

Km0+049.25

Km0+097.32

1. Thiết kế lớp cát gia cố xi măng
Bề dày lớp cát gia cố xi măng

T=

0.70 m

Cường độ kháng nén thiết kế

He=

2.41 m

q uckse =

Chiều cao đất đắp trên lớp đệm cát

Hệ số an toàn cho ứng suất cắt cho phép

T

800 kN/m2

FS=

Ứng suất cắt cho phép

Hse

3.00

τ a = 133.3 kN/m2

Khoàng cách giữa các trụ xi măng đất

s=

Góc đàn hồi dẻo

θ=

Đường kính cọc xi măng đất

d=

2. Điều kiện tải trọng


1.75 m
0.80 m

75.00 độ

1) Bề dày nền đắp bao gồm bề dày lớp cát gia cố xi măng
H = H e +T =

θ

s
d

3.11 m

2) Thể tích nền đắp tại khu vực chưa cải tạo và khu vực cải tạo

a) Tổng thể tích trên 1 trụ bao gồm bao gồm bề dày nền đắp và lớp đệm cát gia cố xi măng
V=s 2 * H=

b) Thể tích nền đắp trên 1 trụ
V e =s 2 * (H -T)=

3
9.52 m

3
7.38 m

c) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ

3
V se =s 2 * T= 2.14 m

d) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

s−d 2
s 3 − d 3 (4 − Π)( 2 −1) 3 
Vsoil = 
s −Π
+
s  tanθ
24
24
 2


Hse ≥ {(λ-d)tanθ}/2

2
3

1  H
d  d

d 
Vsoil = s 2 H se −  Π se +   tan θ + H se  − Π  tan θ 


3   tan θ 2   2


2


{(s-d)tanθ}/2=
==>

V soil =

1.77 m

<

H=

3
3.36 m

e) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

V soilse = s 2 T −

Hse < {(λ-d)tanθ}/2

3.11 m

d  d
1   T

d 
Π

+   tan θ + T  − Π   tan θ
3   tan θ
2 2

2
2

V soilse =

3






3
1.60 m

f) Thể tích nền đắp trên khu vực chưa cải tạo
V soilb =

3
1.8 m

V col =V all -V soil

3
6.17 m


V colse =

3
0.54 m

Type-1: Vcolse=Vse, Type-2:Vcolse=Vse-Vsoilse

V colb =

3
5.62 m

Type-1: Vcolb=Vcol, Type-2:Vcolb=Vcol-Vcolse

a) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ,
b) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
c) Thể tích nền đắp trên diện tích 1 trụ

Type-1: Vsoil, Type-2:Vsoil-Vsoilse

3) Áp lực thẳng đứng trên lớp đệm cát gia cố xi măng tại khu vực chưa cải tạo, kPa

Psoil =

(Vsoil − Vsoilse )γ 1 + Vsoilseγ 2

A soil =s 2 - πd 2 /4=

Asoill
2

2.6 m

γ1=
γ2=

18.00

kN/m3

20.00

kN/m3

P soil = 24.86

kPa

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

3/12


BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 2:
Km0+049.25
Km0+097.32
3. Nghiên cứu về phá hoại chọc thủng lớp cát gia cố xi măng




τ se =



4 

(Psoil − qa ) s 2 − Πd

ΠdT

Trong đó,

2

τsc : Ứng suất cắt trên lớp cát gia cố xi măng, kPa

qa : Ứng suất chịu tải cho phép lâu dài của nền đất, kPa
qa=

0.00 kPa

cu=

6.00 kPa

lực dính của lớp đất sét tại bề mặt nền đất

τ sc = 36.17 kPa


τ a = 133.3 kPa

<

4. Nghiên cứu về ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

==>

OK

1) Tính tốn độ cứng chịu uốn của lớp cát gia cố xi măng

Psoil

a) Momen quán tính, Ise

τse

4
I se =1/12×1.0×T 3 = 0.0286 m

T

qa

b) Mơ đun chống uốn, Zse
Z se =1/6×1.0×T 2 =

3
0.08 m


c) Mơ đun biến dạng, Ese

s

E se =100q uckse = 80000 kPa
d) Cường độ kéo khi uốn cho phép

σ ba =0.25q uckse /FS em = 166.7 kPa
FS em =

e) Mô đun phản lực nền theo phương thẳng đứng, Kv

KV

 B 
= K v0  v 
 0 .3 

Kv0 =

−3
4

1
αE soil =
0. 3

E soil =


1500 kPa

B v =λ=

1.75 m

α=

=

1.20

Hệ số an toàn của cường độ kéo khi uốn

3
1332 kN/m

5000 kPa

1.00

f) Giá trị đặc trưng liên kết của lớp cát gia cố xi măng, β

β =4

Kv
=
4 E se I se

-1

0.62 m

g) Mô men uốn lớn nhất của lớp cát gia cố xi măng, Mmax

βs
βs
) Sinh ( )
2
2
= 2
=
β (Cosh( β s ) + Cos( β s ))
Psoil Sin (

M max

8.99 kNm

h) Ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

σ se =

M max
=
Z se

110.1 kPa

<


σ ba =

166.7 kPa

==>

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

OK

4/12


Đoạn 3:

BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG
-

Km0+466.76

Km0+502.91

1. Thiết kế lớp cát gia cố xi măng
Bề dày lớp cát gia cố xi măng

T=

0.70 m

Cường độ kháng nén thiết kế


He=

2.41 m

q uckse =

Chiều cao đất đắp trên lớp đệm cát
Hệ số an toàn cho ứng suất cắt cho phép

T

800 kN/m2

FS=

Ứng suất cắt cho phép

Hse

3.00

τ a = 133.3 kN/m2

Khoàng cách giữa các trụ xi măng đất

s=

Góc đàn hồi dẻo


θ=

Đường kính cọc xi măng đất

d=

2. Điều kiện tải trọng

1.75 m
0.80 m

75.00 độ

1) Bề dày nền đắp bao gồm bề dày lớp cát gia cố xi măng
H = H e +T =

θ

s
d

3.11 m

2) Thể tích nền đắp tại khu vực chưa cải tạo và khu vực cải tạo

a) Tổng thể tích trên 1 trụ bao gồm bao gồm bề dày nền đắp và lớp đệm cát gia cố xi măng
V=s 2 * H=

b) Thể tích nền đắp trên 1 trụ
V e =s 2 * (H -T)=


3
9.52 m

3
7.38 m

c) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
3
V se =s 2 * T= 2.14 m

d) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

s−d 2
s 3 − d 3 (4 − Π)( 2 −1) 3 
Vsoil = 
s −Π
+
s  tanθ
24
24
 2


Hse ≥ {(λ-d)tanθ}/2

2
3

1  H

d  d

d 
Vsoil = s 2 H se −  Π se +   tan θ + H se  − Π  tan θ 


3   tan θ 2   2

2


{(s-d)tanθ}/2=
==>

V soil =

1.77 m

<

H=

3
3.36 m

e) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

V soilse = s 2 T −

Hse < {(λ-d)tanθ}/2


3.11 m

d  d
1   T

d 
Π
+   tan θ + T  − Π   tan θ
3   tan θ
2 2

2
2

V soilse =

3






3
1.60 m

f) Thể tích nền đắp trên khu vực chưa cải tạo
V soilb =


3
1.8 m

V col =V all -V soil

3
6.17 m

V colse =

3
0.54 m

Type-1: Vcolse=Vse, Type-2:Vcolse=Vse-Vsoilse

V colb =

3
5.62 m

Type-1: Vcolb=Vcol, Type-2:Vcolb=Vcol-Vcolse

a) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ,
b) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
c) Thể tích nền đắp trên diện tích 1 trụ

Type-1: Vsoil, Type-2:Vsoil-Vsoilse

3) Áp lực thẳng đứng trên lớp đệm cát gia cố xi măng tại khu vực chưa cải tạo, kPa


Psoil =

(Vsoil − Vsoilse )γ 1 + Vsoilseγ 2

A soil =s 2 - πd 2 /4=

Asoill
2
2.6 m

γ1=
γ2=

18.00

kN/m3

20.00

kN/m3

P soil = 24.86

kPa

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

5/12



BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 3:
Km0+466.76
Km0+502.91
3. Nghiên cứu về phá hoại chọc thủng lớp cát gia cố xi măng



τ se =



4 

(Psoil − qa ) s 2 − Πd

ΠdT

Trong đó,

2

τsc : Ứng suất cắt trên lớp cát gia cố xi măng, kPa

qa : Ứng suất chịu tải cho phép lâu dài của nền đất, kPa
qa=

0.00 kPa


cu=

6.00 kPa

lực dính của lớp đất sét tại bề mặt nền đất

τ sc = 36.17 kPa

τ a = 133.3 kPa

<

4. Nghiên cứu về ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

==>

OK

1) Tính tốn độ cứng chịu uốn của lớp cát gia cố xi măng

Psoil

a) Momen quán tính, Ise

τse

4
I se =1/12×1.0×T 3 = 0.0286 m

T


qa

b) Mơ đun chống uốn, Zse
Z se =1/6×1.0×T 2 =

3
0.08 m

c) Mơ đun biến dạng, Ese

s

E se =100q uckse = 80000 kPa
d) Cường độ kéo khi uốn cho phép

σ ba =0.25q uckse /FS em = 166.7 kPa
FS em =

e) Mô đun phản lực nền theo phương thẳng đứng, Kv

KV

 B 
= K v0  v 
 0 .3 

Kv0 =

−3

4

1
αE soil =
0. 3

E soil =

1500 kPa

B v =λ=

1.75 m

α=

=

1.20

Hệ số an toàn của cường độ kéo khi uốn

3
1332 kN/m

5000 kPa

1.00

f) Giá trị đặc trưng liên kết của lớp cát gia cố xi măng, β


β =4

Kv
=
4 E se I se

-1
0.62 m

g) Mô men uốn lớn nhất của lớp cát gia cố xi măng, Mmax

βs
βs
) Sinh ( )
2
2
= 2
=
β (Cosh( β s ) + Cos( β s ))
Psoil Sin (

M max

8.99 kNm

h) Ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

σ se =


M max
=
Z se

110.1 kPa

<

σ ba =

166.7 kPa

==>

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

OK

6/12


Đoạn 4:

BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG
-

Km0+502.91

Km0+591.38


1. Thiết kế lớp cát gia cố xi măng
Bề dày lớp cát gia cố xi măng

T=

0.70 m

Cường độ kháng nén thiết kế

He=

2.35 m

q uckse =

Chiều cao đất đắp trên lớp đệm cát
Hệ số an toàn cho ứng suất cắt cho phép

T

800 kN/m2

FS=

Ứng suất cắt cho phép

Hse

3.00


τ a = 133.3 kN/m2

Khoàng cách giữa các trụ xi măng đất

s=

Góc đàn hồi dẻo

θ=

Đường kính cọc xi măng đất

d=

2. Điều kiện tải trọng

1.75 m
0.80 m

75.00 độ

1) Bề dày nền đắp bao gồm bề dày lớp cát gia cố xi măng
H = H e +T =

θ

s
d

3.05 m


2) Thể tích nền đắp tại khu vực chưa cải tạo và khu vực cải tạo

a) Tổng thể tích trên 1 trụ bao gồm bao gồm bề dày nền đắp và lớp đệm cát gia cố xi măng
V=s 2 * H=

b) Thể tích nền đắp trên 1 trụ
V e =s 2 * (H -T)=

3
9.34 m

3
7.20 m

c) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
3
V se =s 2 * T= 2.14 m

d) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

s−d 2
s 3 − d 3 (4 − Π)( 2 −1) 3 
Vsoil = 
s −Π
+
s  tanθ
24
24
 2



Hse ≥ {(λ-d)tanθ}/2

2
3

1  H
d  d

d 
Vsoil = s 2 H se −  Π se +   tan θ + H se  − Π  tan θ 


3   tan θ 2   2

2


{(s-d)tanθ}/2=
==>

V soil =

1.77 m

<

H=


3
3.36 m

e) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

V soilse = s 2 T −

Hse < {(λ-d)tanθ}/2

3.05 m

d  d
1   T

d 
Π
+   tan θ + T  − Π   tan θ
3   tan θ
2 2

2
2

V soilse =

3







3
1.60 m

f) Thể tích nền đắp trên khu vực chưa cải tạo
V soilb =

3
1.8 m

V col =V all -V soil

3
5.98 m

V colse =

3
0.54 m

Type-1: Vcolse=Vse, Type-2:Vcolse=Vse-Vsoilse

V colb =

3
5.44 m

Type-1: Vcolb=Vcol, Type-2:Vcolb=Vcol-Vcolse


a) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ,
b) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
c) Thể tích nền đắp trên diện tích 1 trụ

Type-1: Vsoil, Type-2:Vsoil-Vsoilse

3) Áp lực thẳng đứng trên lớp đệm cát gia cố xi măng tại khu vực chưa cải tạo, kPa

Psoil =

(Vsoil − Vsoilse )γ 1 + Vsoilseγ 2

A soil =s 2 - πd 2 /4=

Asoill
2
2.6 m

γ1=
γ2=

18.00

kN/m3

20.00

kN/m3

P soil = 24.86


kPa

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

7/12


BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 4:
Km0+502.91
Km0+591.38
3. Nghiên cứu về phá hoại chọc thủng lớp cát gia cố xi măng



τ se =



4 

(Psoil − qa ) s 2 − Πd

ΠdT

Trong đó,

2


τsc : Ứng suất cắt trên lớp cát gia cố xi măng, kPa

qa : Ứng suất chịu tải cho phép lâu dài của nền đất, kPa
qa=

0.00 kPa

cu=

6.00 kPa

lực dính của lớp đất sét tại bề mặt nền đất

τ sc = 36.17 kPa

τ a = 133.3 kPa

<

4. Nghiên cứu về ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

==>

OK

1) Tính tốn độ cứng chịu uốn của lớp cát gia cố xi măng

Psoil


a) Momen quán tính, Ise

τse

4
I se =1/12×1.0×T 3 = 0.0286 m

T

qa

b) Mơ đun chống uốn, Zse
Z se =1/6×1.0×T 2 =

3
0.08 m

c) Mơ đun biến dạng, Ese

s

E se =100q uckse = 80000 kPa
d) Cường độ kéo khi uốn cho phép

σ ba =0.25q uckse /FS em = 166.7 kPa
FS em =

e) Mô đun phản lực nền theo phương thẳng đứng, Kv

KV


 B 
= K v0  v 
 0 .3 

Kv0 =

−3
4

1
αE soil =
0. 3

E soil =

1500 kPa

B v =λ=

1.75 m

α=

=

1.20

Hệ số an toàn của cường độ kéo khi uốn


3
1332 kN/m

5000 kPa

1.00

f) Giá trị đặc trưng liên kết của lớp cát gia cố xi măng, β

β =4

Kv
=
4 E se I se

-1
0.62 m

g) Mô men uốn lớn nhất của lớp cát gia cố xi măng, Mmax

βs
βs
) Sinh ( )
2
2
= 2
=
β (Cosh( β s ) + Cos( β s ))
Psoil Sin (


M max

8.99 kNm

h) Ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

σ se =

M max
=
Z se

110.1 kPa

<

σ ba =

166.7 kPa

==>

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

OK

8/12


Đoạn 5:


BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG
-

Km0+660

Km0+800

1. Thiết kế lớp cát gia cố xi măng
Bề dày lớp cát gia cố xi măng

T=

0.70 m

Cường độ kháng nén thiết kế

He=

1.70 m

q uckse =

Chiều cao đất đắp trên lớp đệm cát
Hệ số an toàn cho ứng suất cắt cho phép

T

800 kN/m2


FS=

Ứng suất cắt cho phép

Hse

3.00

τ a = 133.3 kN/m2

Khoàng cách giữa các trụ xi măng đất

s=

Góc đàn hồi dẻo

θ=

Đường kính cọc xi măng đất

d=

2. Điều kiện tải trọng

1.75 m
0.80 m

75.00 độ

1) Bề dày nền đắp bao gồm bề dày lớp cát gia cố xi măng

H = H e +T =

θ

s
d

2.40 m

2) Thể tích nền đắp tại khu vực chưa cải tạo và khu vực cải tạo

a) Tổng thể tích trên 1 trụ bao gồm bao gồm bề dày nền đắp và lớp đệm cát gia cố xi măng
V=s 2 * H=

b) Thể tích nền đắp trên 1 trụ
V e =s 2 * (H -T)=

3
7.35 m

3
5.21 m

c) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
3
V se =s 2 * T= 2.14 m

d) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

s−d 2

s 3 − d 3 (4 − Π)( 2 −1) 3 
Vsoil = 
s −Π
+
s  tanθ
24
24
 2


Hse ≥ {(λ-d)tanθ}/2

2
3

1  H
d  d

d 
Vsoil = s 2 H se −  Π se +   tan θ + H se  − Π  tan θ 


3   tan θ 2   2

2


{(s-d)tanθ}/2=
==>


V soil =

1.77 m

<

H=

3
3.36 m

e) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

V soilse = s 2 T −

Hse < {(λ-d)tanθ}/2

2.40 m

d  d
1   T

d 
Π
+   tan θ + T  − Π   tan θ
3   tan θ
2 2

2
2


V soilse =

3






3
1.60 m

f) Thể tích nền đắp trên khu vực chưa cải tạo
V soilb =

3
1.8 m

V col =V all -V soil

3
3.99 m

V colse =

3
0.54 m

Type-1: Vcolse=Vse, Type-2:Vcolse=Vse-Vsoilse


V colb =

3
3.45 m

Type-1: Vcolb=Vcol, Type-2:Vcolb=Vcol-Vcolse

a) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ,
b) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
c) Thể tích nền đắp trên diện tích 1 trụ

Type-1: Vsoil, Type-2:Vsoil-Vsoilse

3) Áp lực thẳng đứng trên lớp đệm cát gia cố xi măng tại khu vực chưa cải tạo, kPa

Psoil =

(Vsoil − Vsoilse )γ 1 + Vsoilseγ 2

A soil =s 2 - πd 2 /4=

Asoill
2
2.6 m

γ1=
γ2=

18.00


kN/m3

20.00

kN/m3

P soil = 24.86

kPa

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

9/12


BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 5:
Km0+660
Km0+800
3. Nghiên cứu về phá hoại chọc thủng lớp cát gia cố xi măng



τ se =



4 


(Psoil − qa ) s 2 − Πd

ΠdT

Trong đó,

2

τsc : Ứng suất cắt trên lớp cát gia cố xi măng, kPa

qa : Ứng suất chịu tải cho phép lâu dài của nền đất, kPa
qa=

0.00 kPa

cu=

6.00 kPa

lực dính của lớp đất sét tại bề mặt nền đất

τ sc = 36.17 kPa

τ a = 133.3 kPa

<

4. Nghiên cứu về ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng


==>

OK

1) Tính tốn độ cứng chịu uốn của lớp cát gia cố xi măng

Psoil

a) Momen quán tính, Ise

τse

4
I se =1/12×1.0×T 3 = 0.0286 m

T

qa

b) Mơ đun chống uốn, Zse
Z se =1/6×1.0×T 2 =

3
0.08 m

c) Mơ đun biến dạng, Ese

s

E se =100q uckse = 80000 kPa

d) Cường độ kéo khi uốn cho phép

σ ba =0.25q uckse /FS em = 166.7 kPa
FS em =

e) Mô đun phản lực nền theo phương thẳng đứng, Kv

KV

 B 
= K v0  v 
 0 .3 

Kv0 =

−3
4

1
αE soil =
0. 3

E soil =

1500 kPa

B v =λ=

1.75 m


α=

=

1.20

Hệ số an toàn của cường độ kéo khi uốn

3
1332 kN/m

5000 kPa

1.00

f) Giá trị đặc trưng liên kết của lớp cát gia cố xi măng, β

β =4

Kv
=
4 E se I se

-1
0.62 m

g) Mô men uốn lớn nhất của lớp cát gia cố xi măng, Mmax

βs
βs

) Sinh ( )
2
2
= 2
=
β (Cosh( β s ) + Cos( β s ))
Psoil Sin (

M max

8.99 kNm

h) Ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

σ se =

M max
=
Z se

110.1 kPa

<

σ ba =

166.7 kPa

==>


Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

OK

10/12


Đoạn 6:

BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG
-

Km0+800

Km1+004.4

1. Thiết kế lớp cát gia cố xi măng
Bề dày lớp cát gia cố xi măng

T=

0.70 m

Cường độ kháng nén thiết kế

He=

1.90 m

q uckse =


Chiều cao đất đắp trên lớp đệm cát
Hệ số an toàn cho ứng suất cắt cho phép

T

800 kN/m2

FS=

Ứng suất cắt cho phép

Hse

3.00

τ a = 133.3 kN/m2

Khoàng cách giữa các trụ xi măng đất

s=

Góc đàn hồi dẻo

θ=

Đường kính cọc xi măng đất

d=


2. Điều kiện tải trọng

1.75 m
0.80 m

75.00 độ

1) Bề dày nền đắp bao gồm bề dày lớp cát gia cố xi măng
H = H e +T =

θ

s
d

2.60 m

2) Thể tích nền đắp tại khu vực chưa cải tạo và khu vực cải tạo

a) Tổng thể tích trên 1 trụ bao gồm bao gồm bề dày nền đắp và lớp đệm cát gia cố xi măng
V=s 2 * H=

b) Thể tích nền đắp trên 1 trụ
V e =s 2 * (H -T)=

3
7.96 m

3
5.82 m


c) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
3
V se =s 2 * T= 2.14 m

d) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

s−d 2
s 3 − d 3 (4 − Π)( 2 −1) 3 
Vsoil = 
s −Π
+
s  tanθ
24
24
 2


Hse ≥ {(λ-d)tanθ}/2

2
3

1  H
d  d

d 
Vsoil = s 2 H se −  Π se +   tan θ + H se  − Π  tan θ 



3   tan θ 2   2

2


{(s-d)tanθ}/2=
==>

V soil =

1.77 m

<

H=

3
3.36 m

e) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên khu vực chưa cải tạo

V soilse = s 2 T −

Hse < {(λ-d)tanθ}/2

2.60 m

d  d
1   T


d 
Π
+   tan θ + T  − Π   tan θ
3   tan θ
2 2

2
2

V soilse =

3






3
1.60 m

f) Thể tích nền đắp trên khu vực chưa cải tạo
V soilb =

3
1.8 m

V col =V all -V soil

3

4.61 m

V colse =

3
0.54 m

Type-1: Vcolse=Vse, Type-2:Vcolse=Vse-Vsoilse

V colb =

3
4.06 m

Type-1: Vcolb=Vcol, Type-2:Vcolb=Vcol-Vcolse

a) Thể tích nền đắp bao gồm lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ,
b) Thể tích lớp đệm cát gia cố xi măng trên diện tích 1 trụ
c) Thể tích nền đắp trên diện tích 1 trụ

Type-1: Vsoil, Type-2:Vsoil-Vsoilse

3) Áp lực thẳng đứng trên lớp đệm cát gia cố xi măng tại khu vực chưa cải tạo, kPa

Psoil =

(Vsoil − Vsoilse )γ 1 + Vsoilseγ 2

A soil =s 2 - πd 2 /4=


Asoill
2
2.6 m

γ1=
γ2=

18.00

kN/m3

20.00

kN/m3

P soil = 24.86

kPa

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

11/12


BẢNG TÍNH LỚP ĐỆM CÁT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 6:
Km0+800
Km1+004.4
3. Nghiên cứu về phá hoại chọc thủng lớp cát gia cố xi măng




τ se =



4 

(Psoil − qa ) s 2 − Πd

ΠdT

Trong đó,

2

τsc : Ứng suất cắt trên lớp cát gia cố xi măng, kPa

qa : Ứng suất chịu tải cho phép lâu dài của nền đất, kPa
qa=

0.00 kPa

cu=

6.00 kPa

lực dính của lớp đất sét tại bề mặt nền đất


τ sc = 36.17 kPa

τ a = 133.3 kPa

<

4. Nghiên cứu về ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

==>

OK

1) Tính tốn độ cứng chịu uốn của lớp cát gia cố xi măng

Psoil

a) Momen quán tính, Ise

τse

4
I se =1/12×1.0×T 3 = 0.0286 m

T

qa

b) Mơ đun chống uốn, Zse
Z se =1/6×1.0×T 2 =


3
0.08 m

c) Mơ đun biến dạng, Ese

s

E se =100q uckse = 80000 kPa
d) Cường độ kéo khi uốn cho phép

σ ba =0.25q uckse /FS em = 166.7 kPa
FS em =

e) Mô đun phản lực nền theo phương thẳng đứng, Kv

KV

 B 
= K v0  v 
 0 .3 

Kv0 =

−3
4

1
αE soil =
0. 3


E soil =

1500 kPa

B v =λ=

1.75 m

α=

=

1.20

Hệ số an toàn của cường độ kéo khi uốn

3
1332 kN/m

5000 kPa

1.00

f) Giá trị đặc trưng liên kết của lớp cát gia cố xi măng, β

β =4

Kv
=
4 E se I se


-1
0.62 m

g) Mô men uốn lớn nhất của lớp cát gia cố xi măng, Mmax

βs
βs
) Sinh ( )
2
2
= 2
=
β (Cosh( β s ) + Cos( β s ))
Psoil Sin (

M max

8.99 kNm

h) Ứng suất kéo khi uốn của lớp cát gia cố xi măng

σ se =

M max
=
Z se

110.1 kPa


<

σ ba =

166.7 kPa

==>

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\01. KIEM TOAN LOP DEM GIA CO XI MANG.xls

OK

12/12


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 1: Km0+008.89 - Km0+049.25

Lỗ khoan: HKTC1

1.THƠNG SỐ TÍNH TỐN

1.1 Thơng số nền đắp và kết cấu áo đương

Hạng mục
Kết cấu áo đường
Lớp đệm cát gia cố xi măng
TỔNG


Dung
trọng
tự nhiên
(kN/m3)

Chiều
dày
(m)

22.5
20.0

2.14
0.70

Tải
trọng tác
dụng
(kN/m2)

Ghi chú

48.2
14.0
62.15

H
L

W


Bề rộng nhóm trụ
W=
Đường kính trụ
D=
Khoảng cách trụ
S=
Cao độ đỉnh trụ
CD1=
Cao độ đáy trụ
CD2=
Chiều dài trụ
L=
1.6 Thông số địa chất
Thông số địa chất thống kê theo bảng dưới đây
Tên lớp
Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2

Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3

Chiều
Độ sâu
Loại đất dày lớp
(m)
h (m)
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát

0.60
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00

1.00
1.00
1.00
1.20
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.20
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.30

0.60
1.60
2.60
3.60
4.60
5.60

6.60
7.60
8.60
9.60
10.80
11.80
12.80
13.80
14.80
15.80
16.80
17.80
19.00
20.00
21.00
22.00
23.00
24.00
25.00
26.00
27.00
28.00
29.00
30.30

Cao độ
(m)
-0.30
-1.30
-2.30

-3.30
-4.30
-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30
-10.50
-11.50
-12.50
-13.50
-14.50
-15.50
-16.50
-17.50
-18.70
-19.70
-20.70
-21.70
-22.70
-23.70
-24.70
-25.70
-26.70
-27.70
-28.70
-30.00

23.00
0.80

1.75
0.30
-11.70
12.00

m
m
m
m
m
m

Cao độ thiết kế
Cao độ tự nhiên

CDTK=
CDTN=

3.14 m
1.60 m

Cc

Cr

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146

0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050

0.050
0.050

Các chỉ tiêu
Cu
γdn
γ
ϕcu (độ)
(kN/m3) (kN/m3) (kN/m2)
17.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
20.80
20.80

20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80

7.70
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
9.50
9.50
9.50
9.50
9.50
9.50
9.50
9.50
11.10

11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

12.40
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
38.80
38.80
38.80
38.80
38.80
38.80

38.80
38.80
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00

10.50
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
13.28
13.28
13.28
13.28
13.28

13.28
13.28
13.28
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03

ε0
1.171
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
0.769
0.769
0.769

0.769
0.769
0.769
0.769
0.769
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502

σp
E
(kN/m2) (kN/m2)
3100.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0

3065.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40

53.40
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70

1/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 1: Km0+008.89 - Km0+049.25
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a

sét
sét
sét
sét

sét
sét
sét
sét
sét

0.70
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.10

Lỗ khoan: HKTC1

31.00
32.00
33.00
34.00
35.00
36.00
37.00
38.00
39.10

-30.70
-31.70

-32.70
-33.70
-34.70
-35.70
-36.70
-37.70
-38.80

19.90
19.90
19.90
19.70
19.70
19.70
19.70
19.70
19.70

3. TÍNH TỐN LÚN DƯỚI CHÂN TRỤ
3.1 Thơng số của trụ đất gia cố xi măng
Đường kính trụ
Khoảng cách trụ
Diện tích trụ

D=
S=
Ac=

10.00
10.00

10.00
9.80
9.80
9.80
9.80
9.80
9.80

70.60
70.60
70.60
37.95
37.95
37.95
37.95
37.95
37.95

Diện tích trên 1 trụ
Hệ số cải tạo
Cường độ trụ thiết kế

A=
ap=
q uck =

0.80 m
1.75 m
2
0.503 m

2
2.65 m
0.19
=
800 kN/m2

Hệ số an toàn
Cường độ trụ cho phép

Fs=
qa=

1.2
666.7 kN/m2

Bề rộng khu vực DSMC
Cao độ đỉnh trụ
Cao độ đáy trụ
Chiều dài trụ

W=

23.0
0.30
-11.7
12.00

L=

15.73

15.73
15.73
14.03
14.03
14.03
14.03
14.03
14.03

2

0.705
0.705
0.705
0.718
0.718
0.718
0.718
0.718
0.718

0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159


0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080

17650.0
17650.0
17650.0
9487.5
9487.5
9487.5
9487.5
9487.5
9487.5

258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30


1. Vuông, 2. Tam giác

19 %

m
m
m
m,

3.2 Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất
Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất được tính theo cơng thức sau

S block =
Trong đó,
Sblock
ap
Ecol
Esoil
Eeq

P.L
P.L
=
Eeq a p Ecol + (1 −a p ) E soil
: Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất, m
: Hệ số cải tạo
: Mô đun biến dạng của trụ, kPa
: Mô đun biến dạng của đất, kPa
: Mô đun biến dạng của đất cải tạo, kPa


P : Áp lực thẳng đứng
P=
E col =100q uck
E soil = 250C u

62.2 kN/m2
80000 kN/m2

Eeq = E col .a p + E soil .(1-a p ) =
Tên lớp Loại đất
Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 2
S block =

( Công thức C.2 phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

18103.2 kN/m2

Bề dày

(m)

Độ sâu
(m)

0.6
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.2
1.0

0.6
1.6
2.6
3.6
4.6
5.6
6.6
7.6
8.6
9.6
10.8
11.8


sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )
( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Đỉnh
m
0.30
-0.30
-1.30
-2.30
-3.30
-4.30
-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30

-10.50

Cao độ

Đáy
m
-0.30
-1.30
-2.30
-3.30
-4.30
-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30
-10.50
-11.50

Giữa
m
-0.80
-1.80
-2.80
-3.80
-4.80
-5.80
-6.80
-7.80
-8.80

-9.90
-11.00

Esoil

Eeq
Eeq x bề dày
từng lớp

kN/m2 kN/m2
3100.0
17674
3065.0
17646
3065.0
17646
3065.0
17646
3065.0
17646
3065.0
17646
3065.0
17646
3065.0
17646
3065.0
17646
3065.0
17646

3065.0
17646
9700.0
23024

10604.6
17646.0
17646.0
17646.0
17646.0
17646.0
17646.0
17646.0
17646.0
17646.0
21175.2
23023.5

0.041 m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

2/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 1: Km0+008.89 - Km0+049.25

Lỗ khoan: HKTC1


3.3 Độ lún cố kết dưới chân trụ
1) Cơng thức tính tốn
Gia tăng tải trọng đứng, Δp được tính tốn theo cơng thức sau.

P.W
2 z tan θ + W

( Mục C.2 phần chú thích, phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Trong đó,
P
: Áp lực thẳng đứng tại bề mặt đất nền, kPa
P'
: Áp lực thẳng đứng phân bố lại dưới chân trụ, kPa
W
: Bề rộng nhóm trụ, m
z
: Độ sâu từ chân trụ, m
2) Kết quả tính tốn
Chiều dài trụ = 12.00 m
P= 62.15 kN/m2
W=
23.0 m
θ=
30.0 độ
Cao độ đỉnh trụ=
0.30 m
Cao độ đáy trụ= -11.70 m
Cao độ Bề dày

σvza
z
P'
γ
Loại đất
(m)
(kN/m2)
(kN/m3) (kN/m2)
Đáy
m
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát

cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
sét
sét
sét
sét
sét

-0.30
-1.30
-2.30
-3.30
-4.30
-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30
-10.50
-11.50
-12.50
-13.50

-14.50
-15.50
-16.50
-17.50
-18.70
-19.70
-20.70
-21.70
-22.70
-23.70
-24.70
-25.70
-26.70
-27.70
-28.70
-30.00
-30.70
-31.70
-32.70
-33.70
-34.70

0.6
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.2
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.2
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.3
0.7
1.0
1.0
1.0
1.0

17.30
15.30

15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
19.90
19.90

19.90
19.70
19.70

2.19
6.43
11.73
17.03
22.33
27.63
32.93
38.23
43.53
48.83
54.66
65.00
74.40
83.80
93.20
102.60
112.00
121.40
131.74
143.62
154.42
165.22
176.02
186.82
197.62
208.42

219.22
230.02
240.82
253.24
263.14
271.56
281.46
291.16
300.86

62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
62.15
59.18
56.48
54.01
51.76
49.68
47.76
45.65
44.03

42.51
41.10
39.78
38.54
37.38
36.28
35.25
34.27
33.35
32.22
31.65
30.86
30.11
29.39
28.71

1.00
2.00
3.00
4.00
5.00
6.00
7.20
8.20
9.20
10.20
11.20
12.20
13.20
14.20

15.20
16.20
17.20
18.50
19.20
20.20
21.20
22.20
23.20

Độ lún tổng cộng, S=S block + S c + S i = 0.157

Traffic Load
Embankment Fill

Column Lentgh, L

P' =

D

P
1
h2

e0
1.17
1.99
1.99
1.99

1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.71
0.71
0.71
0.72

0.72

2

Cc

Cr

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146

0.216
0.216
0.216

0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050

0.159
0.159
0.159
0.159
0.159

0.080
0.080
0.080
0.080
0.080

E
(kN/m2)

3100
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
9700
9700
9700
9700
9700
9700
9700
9700
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000

17650
17650
17650
9488
9488

σp
(kN/m2)

Sc
(m)

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70


0.007
0.006
0.006
0.005
0.005
0.004
0.004

Z

Si
(m)

0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.003
0.003
0.004
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30

Tổng

0.004
0.006
0.008
0.009
0.010
0.073

0.042

m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

3/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 2: Km0+049.25 - Km0+097.32

Lỗ khoan: HKTC1

1.THƠNG SỐ TÍNH TỐN

1.1 Thơng số nền đắp và kết cấu áo đương

Hạng mục
Kết cấu áo đường

Lớp đệm cát gia cố xi măng
TỔNG

Dung
trọng
tự nhiên
(kN/m3)

Chiều
dày
(m)

22.5
20.0

2.41
0.70

Tải
trọng tác
dụng
(kN/m2)

Ghi chú

54.2
14.0
68.23

H

L

W

Bề rộng nhóm trụ
W=
Đường kính trụ
D=
Khoảng cách trụ
S=
Cao độ đỉnh trụ
CD1=
Cao độ đáy trụ
CD2=
Chiều dài trụ
L=
1.6 Thông số địa chất
Thông số địa chất thống kê theo bảng dưới đây
Tên lớp
Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1

Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3

Chiều
Độ sâu
Loại đất dày lớp
(m)
h (m)
sét
sét
sét
sét
sét

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát

1.90
1.00
1.00
1.00

1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.20
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.20
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.30

1.90
2.90
3.90

4.90
5.90
6.90
7.90
8.90
9.90
10.90
12.10
13.10
14.10
15.10
16.10
17.10
18.10
19.10
20.30
21.30
22.30
23.30
24.30
25.30
26.30
27.30
28.30
29.30
30.30
31.60

Cao độ
(m)

-0.30
-1.30
-2.30
-3.30
-4.30
-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30
-10.50
-11.50
-12.50
-13.50
-14.50
-15.50
-16.50
-17.50
-18.70
-19.70
-20.70
-21.70
-22.70
-23.70
-24.70
-25.70
-26.70
-27.70
-28.70
-30.00


23.00
0.80
1.75
1.60
-11.40
13.00

m
m
m
m
m
m

Cao độ thiết kế
Cao độ tự nhiên

CDTK=
CDTN=

4.71 m
1.60 m

Cc

Cr

0.766
0.766

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146

0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050

0.050
0.050
0.050
0.050
0.050

Các chỉ tiêu
Cu
γdn
γ
ϕcu (độ)
(kN/m3) (kN/m3) (kN/m2)
17.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40

19.40
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80

7.70
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
9.50
9.50
9.50
9.50
9.50
9.50

9.50
9.50
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

12.40
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
38.80
38.80
38.80

38.80
38.80
38.80
38.80
38.80
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00

10.50
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
13.28
13.28

13.28
13.28
13.28
13.28
13.28
13.28
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03

ε0
1.171
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991

0.769
0.769
0.769
0.769
0.769
0.769
0.769
0.769
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502

σp
E
(kN/m2) (kN/m2)
3100.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0

3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40

53.40
53.40
53.40
53.40
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70

4/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 2: Km0+049.25 - Km0+097.32
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a
Lớp 4a

sét

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

0.70
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.10

Lỗ khoan: HKTC1

32.30
33.30
34.30
35.30
36.30
37.30
38.30
39.30
40.40


-30.70
-31.70
-32.70
-33.70
-34.70
-35.70
-36.70
-37.70
-38.80

19.90
19.90
19.90
19.70
19.70
19.70
19.70
19.70
19.70

3. TÍNH TỐN LÚN DƯỚI CHÂN TRỤ
3.1 Thơng số của trụ đất gia cố xi măng
Đường kính trụ
Khoảng cách trụ
Diện tích trụ

D=
S=
Ac=


10.00
10.00
10.00
9.80
9.80
9.80
9.80
9.80
9.80

70.60
70.60
70.60
26.40
26.40
26.40
26.40
26.40
26.40

Diện tích trên 1 trụ
Hệ số cải tạo
Cường độ trụ thiết kế

A=
ap=
q uck =

0.80 m

1.75 m
2
0.503 m
2
2.65 m
0.19
=
800 kN/m2

Hệ số an toàn
Cường độ trụ cho phép

Fs=
qa=

1.2
666.7 kN/m2

Bề rộng khu vực DSMC
Cao độ đỉnh trụ
Cao độ đáy trụ
Chiều dài trụ

W=

23.0
1.60
-11.4
13.00


L=

15.73
15.73
15.73
37.95
37.95
37.95
37.95
37.95
37.95

2

0.705
0.705
0.705
0.718
0.718
0.718
0.718
0.718
0.718

0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159

0.159
0.159
0.159

0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080

17650.0
17650.0
17650.0
6600.0
6600.0
6600.0
6600.0
6600.0
6600.0

258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30

258.30
258.30
258.30

1. Vuông, 2. Tam giác

19 %

m
m
m
m,

3.2 Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất
Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất được tính theo cơng thức sau

S block =
Trong đó,
Sblock
ap
Ecol
Esoil
Eeq

P.L
P.L
=
Eeq a p Ecol + (1 −a p ) E soil
: Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất, m
: Hệ số cải tạo

: Mô đun biến dạng của trụ, kPa
: Mô đun biến dạng của đất, kPa
: Mô đun biến dạng của đất cải tạo, kPa

P : Áp lực thẳng đứng
P=
E col =100q uck
E soil = 250C u

68.2 kN/m2
80000 kN/m2

Eeq = E col .a p + E soil .(1-a p ) =
Tên lớp Loại đất
Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
S block =

( Công thức C.2 phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

17650.4 kN/m2


Bề dày
(m)

Độ sâu
(m)

1.9
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.2

1.9
2.9
3.9
4.9
5.9
6.9
7.9
8.9
9.9
10.9
12.1


sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )
( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Đỉnh
m
1.60
-0.30
-1.30
-2.30
-3.30
-4.30
-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30


Cao độ

Đáy
m
-0.30
-1.30
-2.30
-3.30
-4.30
-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30
-10.50

Eeq
Esoil
Eeq x bề dày
từng lớp
Giữa
m
kN/m2 kN/m2
0.65 3100.0
17674
33581.3
-0.80 3065.0
17646
17646.0
-1.80 3065.0

17646
17646.0
-2.80 3065.0
17646
17646.0
-3.80 3065.0
17646
17646.0
-4.80 3065.0
17646
17646.0
-5.80 3065.0
17646
17646.0
-6.80 3065.0
17646
17646.0
-7.80 3065.0
17646
17646.0
-8.80 3065.0
17646
17646.0
-9.90 3065.0
17646
21175.2

0.050 m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls


5/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 2: Km0+049.25 - Km0+097.32

Lỗ khoan: HKTC1

3.3 Độ lún cố kết dưới chân trụ
1) Cơng thức tính tốn
Gia tăng tải trọng đứng, Δp được tính tốn theo cơng thức sau.

P.W
2 z tan θ + W

( Mục C.2 phần chú thích, phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Trong đó,
P
: Áp lực thẳng đứng tại bề mặt đất nền, kPa
P'
: Áp lực thẳng đứng phân bố lại dưới chân trụ, kPa
W
: Bề rộng nhóm trụ, m
z
: Độ sâu từ chân trụ, m
2) Kết quả tính tốn
Chiều dài trụ = 13.00 m

P= 68.23 kN/m2
W=
23.0 m
θ=
30.0 độ
Cao độ đỉnh trụ=
1.60 m
Cao độ đáy trụ= -11.40 m
Cao độ Bề dày
σvza
z
P'
γ
Loại đất
(m)
(kN/m2)
(kN/m3) (kN/m2)
Đáy
m
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
sét
sét
sét
sét
sét

-0.30
-1.30
-2.30
-3.30
-4.30

-5.30
-6.30
-7.30
-8.30
-9.30
-10.50
-11.50
-12.50
-13.50
-14.50
-15.50
-16.50
-17.50
-18.70
-19.70
-20.70
-21.70
-22.70
-23.70
-24.70
-25.70
-26.70
-27.70
-28.70
-30.00
-30.70
-31.70
-32.70
-33.70
-34.70


1.9
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.2
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.2
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.3
0.7
1.0
1.0
1.0
1.0

17.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
19.40
20.80
20.80
20.80
20.80

20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
19.90
19.90
19.90
19.70
19.70

6.94
14.62
19.92
25.22
30.52
35.82
41.12
46.42
51.72
57.02
62.85
73.19
82.59
91.99
101.39
110.79
120.19

129.59
139.93
151.81
162.61
173.41
184.21
195.01
205.81
216.61
227.41
238.21
249.01
261.43
271.33
279.75
289.65
299.35
309.05

68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
68.23

64.96
62.00
59.29
56.82
54.54
52.43
50.48
48.33
46.67
45.12
43.67
42.31
41.03
39.83
38.70
37.62
36.61
35.65
34.47
33.87
33.05
32.26
31.52
30.80

1.0
2.00
3.00
4.00
5.00

6.00
7.00
8.20
9.20
10.20
11.20
12.20
13.20
14.20
15.20
16.20
17.20
18.20
19.50
20.20
21.20
22.20
23.20
24.20

Độ lún tổng cộng, S=S block + S c + S i = 0.182

Traffic Load
Embankment Fill

Column Lentgh, L

P' =

D


P
1
h2

e0
1.17
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.77
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50

0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.71
0.71
0.71
0.72
0.72

2

Cc

Cr

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.146
0.146

0.146
0.146
0.146
0.146
0.146
0.146

0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050
0.050

0.159
0.159
0.159
0.159

0.159

0.080
0.080
0.080
0.080
0.080

E
(kN/m2)
3100
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
9700
9700
9700
9700
9700
9700
9700
9700
10000

10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
17650
17650
17650
6600
6600

σp
(kN/m2)

Sc
(m)

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40

53.40
53.40
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70
220.70

0.008
0.007
0.006
0.005
0.005
0.004
0.004
0.004

Z

Si
(m)

0.005
0.005
0.004
0.004
0.004

0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
Tổng

0.005
0.008
0.009
0.010
0.011
0.086

0.045

m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

6/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG


Đoạn 3: Km0+466.76 - Km0+502.91

Lỗ khoan: HKTC2

1.THƠNG SỐ TÍNH TỐN

1.1 Thơng số nền đắp và kết cấu áo đương

Hạng mục
Kết cấu áo đường
Lớp đệm cát gia cố xi măng
TỔNG

Dung
trọng
tự nhiên
(kN/m3)

Chiều
dày
(m)

22.5
20.0

2.41
0.70

Tải

trọng tác
dụng
(kN/m2)

Ghi chú

54.2
14.0
68.23

H
L

W

Bề rộng nhóm trụ
W=
Đường kính trụ
D=
Khoảng cách trụ
S=
Cao độ đỉnh trụ
CD1=
Cao độ đáy trụ
CD2=
Chiều dài trụ
L=
1.6 Thông số địa chất
Thông số địa chất thống kê theo bảng dưới đây
Tên lớp

Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3

Lớp 3

Chiều
Độ sâu
Loại đất dày lớp
(m)
h (m)
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát

cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát

1.20
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.40
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00

1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.90

1.20
2.20
3.20
4.20
5.20
6.20
7.20
8.20
9.60
10.60
11.60
12.60
13.60
14.60
15.60
16.60
17.60
18.60
19.60

20.60
21.60
22.60
23.60
24.60
25.60
26.60
27.60
28.60
29.60
30.60
31.50

Cao độ
(m)
0.40
-0.60
-1.60
-2.60
-3.60
-4.60
-5.60
-6.60
-8.00
-9.00
-10.00
-11.00
-12.00
-13.00
-14.00

-15.00
-16.00
-17.00
-18.00
-19.00
-20.00
-21.00
-22.00
-23.00
-24.00
-25.00
-26.00
-27.00
-28.00
-29.00
-29.90

23.00
0.80
1.75
1.60
-10.40
12.00

m
m
m
m
m
m


Cao độ thiết kế
Cao độ tự nhiên

CDTK=
CDTN=

4.71 m
1.60 m

Cc

Cr

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.146
0.146
0.146
0.146

0.216
0.216
0.216

0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050
0.050

Các chỉ tiêu
Cu
γdn
γ
ϕcu (độ)
(kN/m3) (kN/m3) (kN/m2)
17.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.50

19.50
19.50
19.50
19.50
19.50
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80

7.70
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
9.50
9.50
9.50

9.50
9.90
9.90
9.90
9.90
9.90
9.90
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

12.40
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26

12.26
38.80
38.80
38.80
38.80
7.80
7.80
7.80
7.80
7.80
7.80
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00

10.50
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67

3.67
3.67
3.67
13.28
13.28
13.28
13.28
16.60
16.60
16.60
16.60
16.60
16.60
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03

ε0
1.171
1.991
1.991

1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
0.769
0.769
0.769
0.769
0.688
0.688
0.688
0.688
0.688
0.688
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502

σp

E
(kN/m2) (kN/m2)
3100.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
8500.0
8500.0
8500.0
8500.0
8500.0
8500.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0

10000.0
10000.0
10000.0

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
220.70
220.70
220.70
220.70

7/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 3: Km0+466.76 - Km0+502.91
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4


sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.10

Lỗ khoan: HKTC2

32.50
33.50
34.50
35.50
36.50
37.50
38.60

-30.90
-31.90
-32.90

-33.90
-34.90
-35.90
-37.00

19.90
19.90
19.90
19.90
19.90
19.90
19.90

3. TÍNH TỐN LÚN DƯỚI CHÂN TRỤ
3.1 Thơng số của trụ đất gia cố xi măng
Đường kính trụ
Khoảng cách trụ
Diện tích trụ

D=
S=
Ac=

10.00
10.00
10.00
10.00
10.00
10.00
10.00


70.60
70.60
70.60
70.60
70.60
70.60
70.60

Diện tích trên 1 trụ
Hệ số cải tạo
Cường độ trụ thiết kế

A=
ap=
q uck =

0.80 m
1.75 m
2
0.503 m
2
2.65 m
0.19
=
800 kN/m2

Hệ số an toàn
Cường độ trụ cho phép


Fs=
qa=

1.2
666.7 kN/m2

Bề rộng khu vực DSMC
Cao độ đỉnh trụ
Cao độ đáy trụ
Chiều dài trụ

W=

23.0
1.60
-10.4
12.00

L=

15.73
15.73
15.73
15.73
15.73
15.73
15.73

2


0.705
0.705
0.705
0.705
0.705
0.705
0.705

0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159

0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080

17650.0
17650.0
17650.0
17650.0
17650.0
17650.0

17650.0

258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30

1. Vuông, 2. Tam giác

19 %

m
m
m
m,

3.2 Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất
Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất được tính theo cơng thức sau

S block =
Trong đó,
Sblock
ap
Ecol
Esoil
Eeq


P.L
P.L
=
Eeq a p Ecol + (1 −a p ) E soil
: Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất, m
: Hệ số cải tạo
: Mô đun biến dạng của trụ, kPa
: Mô đun biến dạng của đất, kPa
: Mô đun biến dạng của đất cải tạo, kPa

P : Áp lực thẳng đứng
P=
E col =100q uck
E soil = 250C u

68.2 kN/m2
80000 kN/m2

Eeq = E col .a p + E soil .(1-a p ) =
Tên lớp Loại đất
Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 2

Lớp 2
S block =

( Công thức C.2 phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

18576.1 kN/m2

Bề dày
(m)

Độ sâu
(m)

1.2
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.4
1.0
1.0

1.2
2.2
3.2
4.2
5.2

6.2
7.2
8.2
9.6
10.6
11.6

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )
( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Đỉnh
m
1.60
0.40
-0.60
-1.60
-2.60
-3.60

-4.60
-5.60
-6.60
-8.00
-9.00

Cao độ

Đáy
m
0.40
-0.60
-1.60
-2.60
-3.60
-4.60
-5.60
-6.60
-8.00
-9.00
-10.00

Eeq
Esoil
Eeq x bề dày
từng lớp
Giữa
m
kN/m2 kN/m2
1.00 3100.0

17674
21209.2
-0.10 3065.0
17646
17646.0
-1.10 3065.0
17646
17646.0
-2.10 3065.0
17646
17646.0
-3.10 3065.0
17646
17646.0
-4.10 3065.0
17646
17646.0
-5.10 3065.0
17646
17646.0
-6.10 3065.0
17646
17646.0
-7.30 3065.0
17646
24704.4
-8.50 9700.0
23024
23023.5
-9.50 9700.0

23024
23023.5

0.044 m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

8/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 3: Km0+466.76 - Km0+502.91

Lỗ khoan: HKTC2

3.3 Độ lún cố kết dưới chân trụ
1) Cơng thức tính tốn
Gia tăng tải trọng đứng, Δp được tính tốn theo cơng thức sau.

P.W
2 z tan θ + W

( Mục C.2 phần chú thích, phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Trong đó,
P
: Áp lực thẳng đứng tại bề mặt đất nền, kPa
P'
: Áp lực thẳng đứng phân bố lại dưới chân trụ, kPa

W
: Bề rộng nhóm trụ, m
z
: Độ sâu từ chân trụ, m
2) Kết quả tính tốn
Chiều dài trụ = 12.00 m
P= 68.23 kN/m2
W=
23.0 m
θ=
30.0 độ
Cao độ đỉnh trụ=
1.60 m
Cao độ đáy trụ= -10.40 m
Cao độ Bề dày
σvza
z
P'
γ
Loại đất
(m)
(kN/m2)
(kN/m3) (kN/m2)
Đáy
m
sét
sét
sét
sét
sét

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
sét
sét
sét
sét


0.40
-0.60
-1.60
-2.60
-3.60
-4.60
-5.60
-6.60
-8.00
-9.00
-10.00
-11.00
-12.00
-13.00
-14.00
-15.00
-16.00
-17.00
-18.00
-19.00
-20.00
-21.00
-22.00
-23.00
-24.00
-25.00
-26.00
-27.00
-28.00

-29.00
-29.90
-30.90
-31.90
-32.90
-33.90

1.2
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.4
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
0.9
1.0
1.0
1.0
1.0

17.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.50
19.50
19.50
19.50

19.50
19.50
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
19.90
19.90
19.90
19.90

4.38
10.21
15.51
20.81
26.11
31.41
36.71
42.01
48.37
59.65
69.05

78.45
87.85
97.35
106.85
116.35
125.85
135.35
144.85
155.65
166.45
177.25
188.05
198.85
209.65
220.45
231.25
242.05
252.85
263.65
273.91
283.32
293.22
303.12
313.02

68.23
68.23
68.23
68.23
68.23

68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
68.23
64.96
62.00
59.29
56.82
54.54
52.43
50.48
48.68
46.99
45.42
43.95
42.58
41.28
40.06
38.92
37.83
36.81
35.84
34.92
34.13
33.29
32.50
31.74
31.01


1.00
2.00
3.00
4.00
5.00
6.00
7.00
8.00
9.00
10.00
11.00
12.00
13.00
14.00
15.00
16.00
17.00
18.00
19.00
19.90
20.90
21.90
22.90
23.90

Độ lún tổng cộng, S=S block + S c + S i = 0.183

Traffic Load
Embankment Fill


Column Lentgh, L

P' =

D

P
1
h2

e0
1.17
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
0.77
0.77
0.77
0.77
0.69
0.69
0.69
0.69
0.69

0.69
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.71
0.71
0.71
0.71

2

Cc

Cr

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766

0.766
0.766
0.146
0.146
0.146
0.146

0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050
0.050

0.159
0.159
0.159
0.159

0.080
0.080
0.080
0.080


E
(kN/m2)
3100
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
3065
9700
9700
9700
9700
8500
8500
8500
8500
8500
8500
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000

10000
10000
10000
17650
17650
17650
17650

σp
(kN/m2)

Sc
(m)

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
220.70
220.70
220.70
220.70

0.007
0.007


Z

Si
(m)

0.007
0.007
0.006
0.006
0.006
0.006
0.005
0.005
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.003
0.003
258.30
258.30
258.30
258.30
Tổng

0.008

0.009
0.011
0.012
0.054

0.085

m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

9/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 4: Km0+502.91 - Km0+591.38

Lỗ khoan: HKTC2

1.THƠNG SỐ TÍNH TỐN

1.1 Thơng số nền đắp và kết cấu áo đương

Hạng mục
Kết cấu áo đường
Lớp đệm cát gia cố xi măng
TỔNG

Dung

trọng
tự nhiên
(kN/m3)

Chiều
dày
(m)

22.5
20.0

2.35
0.70

Tải
trọng tác
dụng
(kN/m2)

Ghi chú

52.9
14.0
66.88

H
L

W


Bề rộng nhóm trụ
W=
Đường kính trụ
D=
Khoảng cách trụ
S=
Cao độ đỉnh trụ
CD1=
Cao độ đáy trụ
CD2=
Chiều dài trụ
L=
1.6 Thông số địa chất
Thông số địa chất thống kê theo bảng dưới đây
Tên lớp
Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 2
Lớp 3a
Lớp 3a

Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3a
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3
Lớp 3

Chiều
Độ sâu
Loại đất dày lớp
(m)
h (m)
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

sét
sét
sét
sét
sét
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát

1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00

1.00
1.40
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.90

1.00
2.00
3.00
4.00
5.00

6.00
7.00
8.40
9.40
10.40
11.40
12.40
13.40
14.40
15.40
16.40
17.40
18.40
19.40
20.40
21.40
22.40
23.40
24.40
25.40
26.40
27.40
28.40
29.40
30.30

Cao độ
(m)
0.40
-0.60

-1.60
-2.60
-3.60
-4.60
-5.60
-6.60
-8.00
-9.00
-10.00
-11.00
-12.00
-13.00
-14.00
-15.00
-16.00
-17.00
-18.00
-19.00
-20.00
-21.00
-22.00
-23.00
-24.00
-25.00
-26.00
-27.00
-28.00
-29.00
-29.90


23.00
0.80
1.75
0.30
-8.70
9.00

m
m
m
m
m
m

Cao độ thiết kế
Cao độ tự nhiên

CDTK=
CDTN=

3.35 m
1.60 m

Cc

Cr

0.766
0.766
0.766

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.146
0.146
0.146
0.146

0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050
0.050

Các chỉ tiêu
Cu
γdn
γ
ϕcu (độ)
(kN/m3) (kN/m3) (kN/m2)
17.30

15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.50
19.50
19.50
19.50
19.50
19.50
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80


7.70
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
5.60
9.50
9.50
9.50
9.50
9.90
9.90
9.90
9.90
9.90
9.90
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10
11.10

11.10
11.10

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

12.40
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
12.26
38.80
38.80
38.80
38.80
7.80
7.80
7.80
7.80
7.80
7.80
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00

7.00
7.00
7.00
7.00
7.00
7.00

10.50
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
3.67
13.28
13.28
13.28
13.28
16.60
16.60
16.60
16.60
16.60
16.60
28.03
28.03
28.03
28.03

28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03
28.03

ε0
1.171
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
1.991
0.769
0.769
0.769
0.769
0.688
0.688
0.688
0.688
0.688
0.688
0.502

0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502
0.502

σp
E
(kN/m2) (kN/m2)
3100.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
3065.0
9700.0
9700.0
9700.0
9700.0
8500.0
8500.0

8500.0
8500.0
8500.0
8500.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0
10000.0

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
220.70
220.70
220.70
220.70


10/18


BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 4: Km0+502.91 - Km0+591.38
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4
Lớp 4

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.10


Lỗ khoan: HKTC2

31.30
32.30
33.30
34.30
35.30
36.30
37.40

-30.90
-31.90
-32.90
-33.90
-34.90
-35.90
-37.00

19.90
19.90
19.90
19.90
19.90
19.90
19.90

3. TÍNH TỐN LÚN DƯỚI CHÂN TRỤ
3.1 Thơng số của trụ đất gia cố xi măng
Đường kính trụ
Khoảng cách trụ

Diện tích trụ

D=
S=
Ac=

10.00
10.00
10.00
10.00
10.00
10.00
10.00

70.60
70.60
70.60
70.60
70.60
70.60
70.60

Diện tích trên 1 trụ
Hệ số cải tạo
Cường độ trụ thiết kế

A=
ap=
q uck =


0.80 m
1.75 m
2
0.503 m
2
2.65 m
0.19
=
800 kN/m2

Hệ số an toàn
Cường độ trụ cho phép

Fs=
qa=

1.2
666.7 kN/m2

Bề rộng khu vực DSMC
Cao độ đỉnh trụ
Cao độ đáy trụ
Chiều dài trụ

W=

L=

23.0
0.30

-8.7
9.00

15.73
15.73
15.73
15.73
15.73
15.73
15.73

2

0.705
0.705
0.705
0.705
0.705
0.705
0.705

0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159
0.159

0.080

0.080
0.080
0.080
0.080
0.080
0.080

17650.0
17650.0
17650.0
17650.0
17650.0
17650.0
17650.0

258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30
258.30

1. Vuông, 2. Tam giác

19 %

m
m
m

m,

3.2 Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất
Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất được tính theo cơng thức sau

S block =
Trong đó,
Sblock
ap
Ecol
Esoil
Eeq

P.L
P.L
=
Eeq a p Ecol + (1 −a p ) E soil
: Độ lún của bản thân khối gia cố cọc xi măng đất, m
: Hệ số cải tạo
: Mô đun biến dạng của trụ, kPa
: Mô đun biến dạng của đất, kPa
: Mô đun biến dạng của đất cải tạo, kPa

P : Áp lực thẳng đứng
P=
E col =100q uck
E soil = 250C u

66.9 kN/m2
80000 kN/m2


Eeq = E col .a p + E soil .(1-a p ) =
Tên lớp Loại đất
Lớp K
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
Lớp 1
S block =

( Công thức C.2 phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

17646 kN/m2

Bề dày
(m)

Độ sâu
(m)

1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
1.4

1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.4

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )
( Phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Đỉnh
m
0.40
0.40
-0.60

-1.60
-2.60
-3.60
-4.60
-5.60
-6.60

Cao độ

Đáy
m
0.40
-0.60
-1.60
-2.60
-3.60
-4.60
-5.60
-6.60
-8.00

Eeq
Esoil
Eeq x bề dày
từng lớp
Giữa
m
kN/m2 kN/m2
0.40 3100.0
17674

-0.10 3065.0
17646
17646.0
-1.10 3065.0
17646
17646.0
-2.10 3065.0
17646
17646.0
-3.10 3065.0
17646
17646.0
-4.10 3065.0
17646
17646.0
-5.10 3065.0
17646
17646.0
-6.10 3065.0
17646
17646.0
-7.30 3065.0
17646
24704.4

0.034 m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

11/18



BẢNG TÍNH LÚN TRỤ ĐẤT GIA CỐ XI MĂNG

Đoạn 4: Km0+502.91 - Km0+591.38

Lỗ khoan: HKTC2

3.3 Độ lún cố kết dưới chân trụ
1) Cơng thức tính tốn
Gia tăng tải trọng đứng, Δp được tính tốn theo cơng thức sau.

P.W
2 z tan θ + W

( Mục C.2 phần chú thích, phụ lục C-TCVN 9403:2012 )

Trong đó,
P
: Áp lực thẳng đứng tại bề mặt đất nền, kPa
P'
: Áp lực thẳng đứng phân bố lại dưới chân trụ, kPa
W
: Bề rộng nhóm trụ, m
z
: Độ sâu từ chân trụ, m
2) Kết quả tính tốn
Chiều dài trụ =
9.00 m
P= 66.88 kN/m2

W=
23.0 m
θ=
30.0 độ
Cao độ đỉnh trụ=
0.30 m
Cao độ đáy trụ=
-8.70 m
Cao độ Bề dày
σvza
z
P'
γ
Loại đất
(m)
(kN/m2)
(kN/m3) (kN/m2)
Đáy
m
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét

sét
sét
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
cát
sét
sét
sét
sét

0.40
-0.60
-1.60
-2.60
-3.60

-4.60
-5.60
-6.60
-8.00
-9.00
-10.00
-11.00
-12.00
-13.00
-14.00
-15.00
-16.00
-17.00
-18.00
-19.00
-20.00
-21.00
-22.00
-23.00
-24.00
-25.00
-26.00
-27.00
-28.00
-29.00
-29.90
-30.90
-31.90
-32.90
-33.90


1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.4
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0

0.9
1.0
1.0
1.0
1.0

17.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
15.30
19.40
19.40
19.40
19.40
19.50
19.50
19.50
19.50
19.50
19.50
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80

20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
20.80
19.90
19.90
19.90
19.90

2.65
7.95
13.25
18.55
23.85
29.15
34.45
40.81
52.09
61.49
70.89
80.29
89.79
99.29
108.79
118.29
127.79
137.29

148.09
158.89
169.69
180.49
191.29
202.09
212.89
223.69
234.49
245.29
256.09
266.35
275.76
285.66
295.56
305.46

66.88
66.88
66.88
66.88
66.88
66.88
66.88
66.88
66.88
63.68
60.77
58.12
55.69

53.46
51.39
49.48
47.71
46.06
44.52
43.08
41.73
40.47
39.27
38.15
37.09
36.08
35.13
34.23
33.37
32.55
31.85
31.11
30.40
29.72
29.07

1.0
2.0
3.00
4.00
5.00
6.00
7.00

8.00
9.00
10.00
11.00
12.00
13.00
14.00
15.00
16.00
17.00
18.00
19.00
20.00
21.00
21.90
22.90
23.90
24.90
25.90

Độ lún tổng cộng, S=S block + S c + S i = 0.180

Traffic Load
Embankment Fill

Column Lentgh, L

P' =

D


P
1
h2

e0
1.17
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
1.99
0.77
0.77
0.77
0.77
0.69
0.69
0.69
0.69
0.69
0.69
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50

0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.71
0.71
0.71
0.71

2

Cc

Cr

0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.766
0.146
0.146
0.146
0.146


0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.216
0.050
0.050
0.050
0.050

0.159
0.159
0.159
0.159

0.080
0.080
0.080
0.080

E
(kN/m2)
3100
3065
3065
3065

3065
3065
3065
3065
3065
9700
9700
9700
9700
8500
8500
8500
8500
8500
8500
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
17650
17650
17650

17650

σp
(kN/m2)

Sc
(m)

53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
53.40
220.70
220.70
220.70
220.70

0.010
0.008
0.007
0.006

Z

Si
(m)


0.006
0.006
0.006
0.006
0.005
0.005
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.004
0.003
0.003
0.003
0.003
258.30
258.30
258.30
258.30
Tổng

0.007
0.008
0.009
0.010
0.067


0.078

m

Z:\Share-All\THIET KE 4\2683-CAU DAO KIM CUONG\2. TKBVTC\4. BANG TINH\2. PHAN DUONG\03_COC XI MANG DAT\FL - TIENNQ\02. TINH LUN TRU CDM.xls

12/18


×