Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HKI môn sinh 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.04 KB, 5 trang )

Cùng một cường độ chiếu sáng thì quang phổ ánh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp?
A. Ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
B. Ánh sáng đơn sắc màu vàng
C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ
D. Ánh sáng đơn sắc màu da cam
[<br>]
Thế nào là hô hấp ở thực vật?
A. Là quá trình ôxi hoá sinh học các chất hữu cơ thành CO
2
, H
2
O và giải phóng năng lượng.
B. Là quá trình trao đổi chất trong tế bào có sự tiêu tốn năng lượng
C. Là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
D. Là quá trình hấp thu O
2
từ môi trường và thải CO
2
vào môi trường.
[<br>]
Do đâu máu trong hệ tuần hoàn vận chuyển theo một chiều nhất định?
A. Do sức đẩy của tim mạch.
B. Do cấu tạo hoàn thiện của tim (Có vách ngăn nhất định)
C. Nhờ các van tim.
D. Nhờ tim có tính đàn hồi của thành mạch máu.
[<br>]
Tại sao hệ tuần hoàn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ?
A. Do máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, không thể đi xa được, nên không cung cấp đủ máu
cho bộ phận xa tim.
B. Do động vật lớn trao đổi chất mạnh, tế bào cần nhiều máu.
C. Do động vật nhỏ có khối lượng và diện tích bề mặt nhỏ, toả ít nhiệt, cần ít năng lượng.


D. Do cơ thể bé nhỏ chỉ cần hệ tuần hoàn hở là đủ cung cấp máu, tiết kiệm được năng lượng nuôi bô
[<br>]
Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kỳ hoạt động tim?
A. Pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha dãn chung
C. Pha co tâm thất, pha dãn chung, pha co thâm nhĩ
D. Pha co tâm nhĩ, pha dãn chung, pha co tâm thất.
[<br>]
Huyết áp là gì?
A. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co
B. Là áp lực của dòng máu khi tâm thất dãn
C. Là áp lực của dòng máu và thành mạch
D. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch.
[<br>]
Máu chảy nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tiết diện mạch
B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
C. Tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
D. Lưu lượng máu có trong tim.
[<br>]
Cân bằng nội môi là:
A. Trường hợp trong môi trường cơ thể có tốc độ đồng hoá bằng tốc độ dị hoá
B. Trường hợp duy trì áp suất thẩm thấu, huyết áp, độ pH của môi trường bên trong cơ thể.
C. Sự cân bằng lượng nước chứa trong cơ thể.
D. Tỉ lệ hấp thụ và thải các chât khoáng được cân bằng.
[<br>]
Nhóm cây nào sau đây toàn cây có hướng tiếp xúc?
A. Dưa chuột, bầu, bí đao, đậu ván, đậu đen
B. Mướp, sắn dây, đậu đũa, bí ngô
C. Mồng tơi, trầu không, rau đay, rau lốt.

D. Bầu, bí, mướp, hoa thiên lý, cải ngồng.
[<br>]
Thế nào là ứng động không sinh trưởng?
A. Là kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn lên của tế bào.
B. Là kiểu ứng động do tác động mạnh như gió bão.
C. Là kiểu ứng động không tiêu dùng năng lượng.
D. Là kiểu ứng động bị động khi bị kích thích.
[<br>]
Các loại ứng động không sinh trưởng:
A. Ứng động sức trương nước.
B. Ứng động tiếp xúc.
C. Hoá ứng động.
D. Tất cả các đáp án trên.
[<br>]
Rễ cây hút được nước và muối khoáng chủ yếu qua phần nào của rễ?
A. Qua miền lông hút
B. Qua đỉnh sinh trưởng
C. Qua rễ bên
D. Qua miền sinh trưởng kéo dài.
[<br>]
Con đường khử độc NH
3
dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH
3
cho quá tình tổng hợp axit amin khi
cần thiết là:
A. Con đường amin hoá trực tiếp axit xêtô
B. Chuyển vị amin
C. Hình thành amit
D. Phân giải amin.

[<br>]
Quá trình khử nitrat có sự tham gia của nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Mo, Cu
B. Mo, Fe
C. Fe, Cu
D. Fe, Zn
[<br>]
Lá cây có màu vàng nhạt là biểu hiện của:
A. Cây thiếu nitơ
B. Cây thiếu lân
C. Cây thiếu kali
D. Cây thiếu nguyên tố vi lượng.
[<br>]
12 phân tử CO
2
tham gia vào quá trình quang hợp thì có bao nhiêu phân tử nước được giải phóng ra?
A. 6
B. 8
C. 12
D. 18
[<br>]
Diệp lục của cây phân bố nhiều ở loại tế bào nào sau đây ở lá?
A. Tế bào mô xốp
B. Tế bào mạch rây
C. Quản bào
D. Tế bào nhu mô
[<br>]
Vị trí diễn ra pha tối của quang hợp?
A. Strôma
B. Tilacôit

C. Lục lạp
D. Màng trong ti thể
[<br>]
Sản phẩm của pha sáng bao gồm:
A. ATP, NADPH, O
2
B. ATP
C. NADPH
D. ATP, NADPH, O
2
và Đường
[<br>]
Cây thanh long, cây xương rồng, cây dứa được xếp vào nhóm thực vật nào sau dây:
A. CAM
B. C
3
C. C
4
D. Đáp án khác.
[<br>]
Thực vật sa mạc có thể sống được trong môi trường nhiệt độ bằng bao nhiêu?
A. 12
o
C
B. 37
o
C
C. 30
o
C

D. 58
o
C
[<br>]
Từ 02 phân tử glucôzơ qua quá trình phân giải hiếu khí giải phóng ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 12
B. 38
C. 76
D. Đáp án khác
[<br>]
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp
B. Tế bào chất
C. Ferôxôm
D. Ti thể
[<br>]
Q
10
= 2 – 3 có ý nghĩa là gì?
A. Khi nhiệt độ đến 10
o
C thì hô hấp tăng lên 2 – 3 lần
B. Khi nhiệt độ đến 10
o
C thì quang hợp tăng lên 2 – 3 lần
C. Khi nhiệt độ tăng lên 10
o
C thì quang hợp tăng lên 2 – 3 lần
D. Khi nhiệt độ tăng lên 10
o

C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 – 3 lần
[<br>]
Không bào tiêu hoá sử dụng enzim được tạo ra từ bào quan nào để tiêu hoá thức ăn?
A. Lizoxom
B. Feroxom
C. Riboxom
D. Polixom
[<br>]
Nhóm sinh vật nào sau đây có tiêu hoá nội bào?
A. Trùng đế giày, giun đất
B. Trùng đế giày, thuỷ tức, sứa biển
C. Thuỷ tức, giun đất
D. Giun đất, côn trùng.
[<br>]
Cơ quan nào sau đây ở người chủ yếu là tiêu hoá cơ học:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
[<br>]
Dạ dày thực sự của động vật ăn cỏ là:
A. Dạ cỏ
B. Dạ tổ ong
C. Dạ lá sách
D. Dạ múi khế
[<br>]
Cỏ được tiêu hoá trong dạ dày của trâu theo thứ tự:
A. Dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế
B. Dạ cỏ, dạ lá sách, dạ tổ ong, dạ múi khế
C. Dạ cỏ, dạ múi khế, dạ tổ ong, dạ lá sách

D. Dạ cỏ, dạ múi khế, dạ lá sách, dạ tổ ong.
[<br>]
Loài nào sau đây có manh tràng dài:
A. Thỏ, nai
B. Thỏ, trâu
C. Trâu, cừu
D. Dê, cừu
[<br>]
Loài nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí:
A. Giun đất
B. Côn trùng
C. Cá
D. Người
[<br>]
Loài nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Bạch tuộc, ốc sên
B. Mực ống, bạch tuộc
C. Giun đốt, trai
D. Côn trùng, trai
[<br>]
Loài nào sau đây tim có 3 ngăn:
A. Cá sấu
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Cá
[<br>]
Khi nhận được xung điện từ nút xoang nhĩ, thì tâm nhĩ phải co trước tâm nhĩ trái thời gian là:
A. 0.01 giây
B. 0.1 giây
C. 0.001 giây

D. 0.3 giây
[<br>]
Thời gian co của tâm nhĩ là:
A. 0.01 giây
B. 0.1 giây
C. 0.001 giây
D. 0.3 giây
[<br>]
Khi nhận được xung điện thì tâm thất trái và tâm thất phải:
A. Co cách nhau khoảng thời gian là: 0.01 giây
B. Co cách nhau khoảng thời gian là 0.1 giây
C. Tâm thất phải co trước tâm thất trái
D. Co gần như đồng thời
[<br>]
Nhịp tim của loài nào sau đây là thấp nhất:
A. Mèo
B. Voi
C. Nhím
D. Trâu
[<br>]
Isulin được tiết ra từ đâu?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến ruột
C. Tuyến mật
D. Tuyến thượng thận
[<br>]
Cây trồng trong điều kiện nào sau đây có nhiều Auxin nhất?
A. Ngoài ánh sáng mạnh
B. Dưới bóng râm
C. Dưới tán rừng

D. Trong bóng tối hoàn toàn.
[<br>]
Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (Không hưng phấn) tích điện:
A. Dương
B. Âm
C. Trung tính
D. Hoạt động
[<br>]

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×