CON LẮC LỊ XO
Lí thuyết và bài tập tự luận
1.Cấu tạo : Gồm một hòn bi khối lượng m gắn vào một đầu lò xo khối lượng không đáng kể, cố đònh đầu còn lại.
2.Khảo sát dao động :
-Chọn trục toạ độ Ox song song với trục của lò xo, chiều dương từ trái sang phải. Gốc toạ độ O tại vò trí cân
bằng.
-Kéo con lắc rời khỏi vò trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Con lắc chòu tác dụng của 3 lực : trọng lực ,
phản lực và lực đàn hồi . Vì trọng lực và phản lực luôn cân bằng nhau do đó F = -kx.
-Theo đònh luật II Newton, ta có : ma = -kx.
mx” + kx = 0 => x” + x = 0 đặt ω
2
= ta được :
x” + ω
2
x = 0 nghiệm phương trình trên có dạng : x = Asin(ωt + ϕ).
Vậy con lắc lò xo dao động điều hoà với :
*Tần số góc
m
k
=
ω
.
*Chu kỳ T =
k
m
π
ω
π
2
2
=
.
*Phương trình của li độ : x = Asin(ωt + ϕ) là nghiệm của phương trình vi phân x” + ω
2
x = 0. Trong đó : x là li độ
của vật (tính từ vò trí cân bằng).
-A là biên độ dao động (li độ cực đại dương).
-ω là tần số góc của dao động (rad/s).
-ϕ là pha ban đầu của dao động (rad).
-(ωt + ϕ) là pha của dao động ở thời điểm t.
Năng lượng dao động :
• Động năng của con lắc lò xo là động năng của vật m : .
• Thế năng của con lắc : .
• Cơ năng của con lắc là tổng động năng và thế năng của nó :
Hay
+ Khi không có ma sát cơ năng của con lắc được bảo toàn.
+ Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
Bài 1. Một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=100N/m được treo thẳng đứng, đầu tren cố
đònh, đầu dưới treo vật có khối lượng m=100g .
a.Xác đònh độ giãn lò xo khi vật cân bằng.
b.Khi vật dao động có phương trình : x=√2sin (10πt+π/4 ) (cm). Hãy tính:
- Vận tốc cực đại.
- Lực cực đại, lực cực tiểu.
- Chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo biết chiều dài tự nhiên lò xo lo=30cm.
Bài 1. Một lò xo dưới tác dụng của một lực kéo 1N bò giãn ra thêm 1cm. Treo một vật khối lượng 1kg vào
một đầu lò xo còn đầu kia giữ cố đònh và để nó thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
1.Tìm chu kỳ dao động của vật.
2.Thay vật tren bằng một vật khác. Tìm khối lượng của nó để dao động có chu kỳ 1s.
3.Tìm biểu thức của chu kỳ dao động theo độ giãn của lò xo khi treo vật có khối lượng m .
Bài tập trắc nghiệm
1.Chọn câu trả lời đúng:
A.Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ với biên độ
B.Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của biên độ
C.Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ với căn bậc hai của biên độ
D.Tất cả đều sai *
2.Điều phát biểu nào sau đây là đúng đối với dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
A.Biên độ dao động là giá trị cực đại của li độ và chỉ phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu*
B.Tần số dao động phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi và tỉ lệ nghịch với chu kỳ dao động.
C.Thời gian vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất bằng đúng 1 chu kỳ dao động.
D.Dao động điều hòa là chuyển động sinh ra do tác dụng của một lực tỉ lệ với biên độ.
3.Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo :
A.Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
B.Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.*
C.Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
D.Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
4.Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A.Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động
B.Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc *
C.Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
D.Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động
5.Một con lắc lò xo dao động điều hòa, Câu nào sau đây đúng?
A.Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số.
B.Véc tơ gia tốc ln có chiều hướng về về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C.Chu kì dao động khơng phụ thuộc các kích thích.
D.Cả A, B, C đều đúng*
6.(I).Một vật càng nhẹ treo vào một lò xo càng cứng thì dao động càng nhanh; (II) Vì chu kỳ dao động của
vật treo vào lò xo tỷ lệ thuận với khối lượng của vật và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. Chọn:
A.Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
B.Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu khơng tương quan
C.Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai *
D.Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
7.Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T và độ dãn lò
xo là
∆
. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đơi và giảm độ cứng lò xo bớt một nửa thì:
AChu kì tăng , độ dãn lò xo tăng lên gấp đơi
B.Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần
C.Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần
D.Chu kì khơng đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần*
8.Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A.Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần .*
B.Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần.
C.Giảm 4 lần khi biên độ A giảm 3 lần và tần số dao động tăng 2 lần .
D.Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần .
9.Trong dao ®éng ®iỊu hoµ cđa con l¾c lß xo
A.Khi lß xo cã chiỊu dµi ng¾n nhÊt th× lùc ®µn håi cã gi¸ trÞ nhá nhÊt
B.Khi lß xo cã chiỊu dµi cùc ®¹i th× lùc ®µn håi cã gi¸ trÞ cùc ®¹i
C.Khi lß xo cã chiỊu dµi ng¾n nhÊt th× vËn tèc cã gi¸ trÞ cùc ®¹i
D.Khi lß xo cã chiỊu dµi cùc ®¹i th× vËn tèc cã gi¸ trÞ cùc ®¹i
10.Cơ năng của con lắc lò xo là E = ½ mω
2
A
2
. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đơi và biên độ dao
động khơng đổi thì:
A.Cơ năng con lắc khơng thay đổi. * B.Cơ năng con lắc tăng lên gấp đơi
C.Cơ năng con lắc giảm 2 lần. D.Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
11.Công thức nào đúng?
A.Chu kỳ của con lắc lò xo: T = 2π
k
m
B.Tần số của con lắc đơn: f =
1
2
g
π
l
C.Chu kỳ của dao động điều hoà T =
2
ω
π
. D.Chu kỳ của con lắc lò xo: T = 2π
k
m
*
12.Chu
kì
dao
động
điều
hồ
của
con
lắc
lò
xo
phụ
thuộc
vào:
A.Biên
độ
dao
động C.Cấu
tạo
của
con
lắc*
B.Cách
kích
thích
dao
động D.Cả
A
và
C
đều
đúng
13.Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ không đổi. Nếu thay quả cầu con lắc bằng quả cầu khác
có khối lượng gấp 4 lần quả cầu ban đầu thì chu kì và cơ năng con lắc thay đổi như thế nào :
A.Chu kỳ tăng gấp đôi và cơ năng không đổi.* B.Chu kỳ tăng gấp đôi và cơ năng tăng gấp đôi .
C.Chu kỳ không đổi và cơ năng không đổi. D.Chu kỳ không đổi và cơ năng tăng gấp đôi.
14.Hai
con
lắc
lò
xo
thực
hiện
DĐĐH
có
biên
độ
lần
lượt
là
A
1
và
A
2
với
A
1
>
A
2
.Chọn
câu
đúng
khi
so
sánh
cơ
năng
của
hai
con
lắc?
A.Chưa
đủ căn cứ
để
kết
luận*
B.Cơ
năng
của
con
lắc
thứ
nhất
lớn
hơn
C.Cơ
năng
của
con
lắc
thứ
hai
lớn
hơn D.Cơ
năng
của
hai
con
lắc
bằng
nhau.
15
.Kích
thích
cho
một
con
lắc
lò
xo
dao
động
điều
hòa
bằng
cách
kéo
vật
xuống dưới
vị
trí
cân
bằng
một
khoảng
x
0
rồi
cung
cấp
cho
vật
một
vận
tốc
ban
đầu
v
0
.
Xét
hai
trường
hợp
1.
0
v
hướng
thẳng
đứng
xuống
dưới
2.
0
v
hướng
thẳng
đứng
lên
trên
16.Chọn
câu
đúng
A.Cơ
năng
trong
hai
trường
hợp
là
như
nhau B.Biên
độ
và
tần
số
giống
nhau
C.
Pha
ban
đầu
cùng
độ
lớn
và
cùng
dấu D.
A
và
B
đúng
17.Mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iỊu hßa cã c¬ n¨ng toµn phÇn E. KÕt ln nµo sau ®©y lµ sai?
A.T¹i vÞ trÝ c©n b»ng: ®éng n¨ng b»ng E B.T¹i vÞ trÝ biªn: thÕ n¨ng b»ng E
C.T¹i vÞ trÝ bÊt k×: ®éng n¨ng lín h¬n E* D.C¶ A,B vµ C ®Ịu sai
18.Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương:
A.Biên độ dao động và độ cứng lò xo. B.Tần số góc ω và khối lượng m
C.Biên độ dao động và khối lượng m D.Tần số góc ω và biên độ dao động*
19.Nghiªn cøu ph¸t biĨu vµ gi¶i thÝch dưới ®©y: “ Mét vËt cµng nhĐ treo vµo mét lß xo cµng cøng th× vËt
dao ®éng cµng nhanh v× chu k× dao ®éng tØ lƯ thn víi khèi lượng cđa vËt vµ tØ tØ lƯ nghÞch víi ®é cøng k cđa lß
xo”.
A. Ph¸t biĨu ®óng, gi¶i thÝch ®óng. B. Ph¸t biĨu ®óng, gi¶i thÝch sai.
C. Ph¸t biĨu sai, gi¶i thÝch ®óng. D. Ph¸t biĨu sai, gi¶i thÝch sai.
20.
Trong
dao
động
điều
hòa
của
con
lắc
lò
xo
:
A.Thế
năng
và
động
năng
là
một
số
khơng
đổi B.Thế
năng
và
động
năng
cũng
dao
động
điều
hòa*
C.A
và
B
đều
đúng. D.A
và
B
đều
sai
.
21.Trong dao ®éng ®iỊu hoµ cđa con l¾c lß xo
A.Lùc ®µn håi cùc tiĨu F
®hmin
= k(
l
∆
- A) B.Lùc ®µn håi cùc ®¹i F
®hmax
= k(
l
∆
+ A)
C.Lùc ®µn håi kh«ng ®ỉi D.Lùc phơc håi cùc ®¹i F
phmax
= k(
l
∆
+ A)
22.Con l¾c lß xo cã ®é cøng k, khèi lượng vËt nỈng b»ng m treo th¼ng ®øng ë n¬i cã gia tèc träng trường g.
Khi vËt ë vÞ trÝ c©n b»ng, lß xo gi·n lµ
∆
l.TÇn sè dao ®éng ®iỊu hoµ cđa con l¾c ®ược tÝnh b»ng biĨu thøc:
A. f =
π
2
1
l
g
∆
B. f =
π
2
1
k
m
C. f = 2
π
l
g
∆
D. f = 2
π
m
k
23.C«ng thøc nµo sau ®©y ®îc dïng ®Ó tÝnh chu k× dao ®éng cña con l¾c lß xo?
A.
k
m
T
π
2
=
* B.
k
m
T
π
=
C.
k
m
T
π
2
1
=
D.
k
m
T
21
π
=
24.Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của lắc lò xo treo thảng đứng (∆l là độ giãn của lò xo
ở vị trí cân bằng):
A.T = 2π
m
k
B. T = ω/ 2π C. T = 2π
g
l
∆
* D. T =
π
2
1
m
k
25.Chu kì của một vật nặng được treo vào một lò xo là:
A.
m
T 2
k
=
B.
k
T 2
m
= π
C.
m
T 2
k
= π
* D.
l
T 2
m
∆
= π
26.Dao động của một con lắc lò xo là dao động điều hòa với điều kiện:
A.Biên độ dao động nhỏ B.Không có ma sát C.Chu kỳ không đổi D.A và B *
27.Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T
1
=2T
2
. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với
nhau theo công thức:
A.
21
2mm
=
B.m
1
= 4m
2
C.m
1
= 2m
2
D.m
1
=
4
2
m
*
28.Khi gắn quả cầu khối lượng vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ . Khi gắn quả cầu khối lượng
vào lò xo trên thì nó dao động với chu kỳ . Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ
T có giá trị là :
A.
2
2
2
1
2
111
TTT
−=
B.
2
2
2
1
2
111
TTT
+=
C.
2
2
2
1
2
TTT
−=
D.
2
2
2
1
2
TTT
+=
29.Khi quả cầu m gắn vào lò xo có độ cứng thì nó dao động với chu kỳ . Nếu gắn m vào lò xo có độ
cứng thì nó dao động với chu kỳ . Nếu gắn quả cầu m vào hệ hai lò xo trên ghép nối tiếp với nhau thì nó dao
động với chu kỳ T có giá trị là :
A.
2
2
2
1
2
111
TTT
−=
B.
2
2
2
1
2
TTT
+=
C.
2
2
2
1
2
TTT
−=
D.
2
2
2
1
2
111
TTT
+=
30.Một con lắc lò xo dao động điều hòa, độ cứng của lò xo k
1
song song k
2
được tính theo công thức:
A. k = k
1
+k
2
* B.
1 1
1 1
k .k
k
k k
=
+
C.
1 1
1 1
k k
k
k .k
+
=
D. Đáp án khác
31.Một vật khối lượng m, gắn vào một lò xo có hệ số đàn hồi k, có tần số riêng:
A.
k
f 2
m
= π
B.
1 k
f
2 m
=
π
* C.
m
f 2
k
= π
D. Đáp án khác
32.Nếu độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật treo đầu lò xo đều tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động của
vật sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 2 lần B. Không thay đổi .* C. Giảm
2
lần D. Tăng
2
lần
ĐỊNH LƯỢNG
Bài 1: Một
con
lắc
lò
xo
gồm
một
vật
có
khối
lượng
m
=
100g
treo
vào
đầu
lò
xo
có
độ
cứng
k
=100N/m.
Kích
thích
cho
vật
dao
động.
Trong
quá
trình
dao
động
vật
có
vận
tốc
cực
đại
bằng
62,8cm/s.
Lấy
π
2
= 10
.
1.Biên
độ
nào
sau
đây
đúng
là
biên
độ
dao
động
của
vật?
A.2cm * B.0,2cm C.4cm D.3,6cm
2.Chọn
gốc
thời
gian
là
lúc
vật
qua
VTCB
theo
chiều
dương
thì
pha
ban
đầu
dao
động
của
vật
có
thể
nhận
giá
trị
nào
sau
đây?
A.π/3 B.0* C.-π D.-π/4
3
.Vận
tốc
của
vật
qua
vị
trí
cách
vị
trí
cân
bằng
1cm
có
thể
nhận
giá
trị
nào
sau
đây?
A.62,8
cm/s B.
50,25
cm/s C.
54,38
cm/s* D.
36
cm/s
4.Tại
thời
điểm
t
=
0,25s
kể
từ
lúc
bắt
đầu
dao
động,
li
độ
của
vật
bằng:
A.2cm*
B.-2cm C.0,6cm D.-0,6cm
5.Tại
thời
điểm
t
=
0,5s,
chất
điểm
có
li
độ
nào
trong
các
giá
trị
dưới
đây?
A.
x
=
3cm B.x
=
6cm C.x
=
0*
D.một
giá
trị
khác
6.Tại
thời
điểm
t
=
0,5s,
chất
điểm
có
vận
tốc
nào
trong
các
giá
trị
dưới
đây?
A.
v = -20
π
cm / s
B.
v = −3
π
cm / s
C.
v = −6
π
cm / s
D.
v = 20
π
cm /
s*
Bài 2: Một
vật
có
khối
lượng
m = 0,4g
treo
vào
một
lò
xo
có
độ
cứng
k.
Kích
thích
cho
vật
dao
động
điều
hòa
với
biên
độ
là
5cm
thì
chu
kì
dao
động
của
vật
là
T
=
0,4s
1.Nếu
kích
thích
cho
vật
dao
động
với
biên
độ
dao
động
là
10cm
thì
chu
kì
dao
động
của
nó
có
thể
nhận
giá
trị
nào
dưới
đây
A.0,2s B.0,4s* C.0,8s D.Một
giá
trị
khác
2.
Giải
thích
sự
lựa
chọn
trên
là:
A.Chu
kì
của
con
lắc
lò
xo
tỉ
lệ
nghịch
với
biên
độ
B.Chu
kì
của
con
lắc
lò
xo
tỉ
lệ
với
biên
độ
C.Chu
kì
của
con
lắc
lò
xo
tỉ
lệ
nghịch
với
căn
bậc
hai
của
biên
độ
D.Một
cách
giải
thích
khác*
3.Treo
thêm
vật
có
khối
lượng
m
2
,
chu
kì
dao
động
của
hai
vật
là
0,5s.
Khối lượng
của
m
2
là
A.0,225g* B.0,200g C.0,5g
D.0,250g
4.
Độ
dài
tự
nhiên
của
lò
xo
là
A.48cm B.46cm C.45cm D.46,8cm
Bài 3:
Một
lò
xo
có
khối
lựơng
khơng
đáng
kể
có
chiều
dài
tự
nhiên
l
0
được
treo
vào một
điểm
cố
định.
Treo
vào
lò
xo
một
một
vật
có
khối
lượng
m
1
=
100g
thì
độ dài
của
lò
xo
là
l
1
=
31cm.
Treo
thêm
một
vật
có
khối
lượng
m
2
=
100g
vào
thì
độ
dài
của
lò
xo
là
l
2
=
32cm.
Lấy
g
=
10m/s
2
1.Độ
cứng
của
lò
xo
có
giá
trị
là
A.75N/m B.100N/m* C.150N/m D.Một
giá
trị
khác
2.Chiều
dài
ban
đầu
của
lò
xo
l
0
= ?
A.30cm* B.
40cm C.
32,5cm D.
27,5cm
3.Khi
chỉ
treo
m
1
vào
lò
xo,
thì
chu
kì
dao
động
là
A.
T
=
0,2s* B.
T
=
0,15s C.
T
=
2s
D.
T
=
1,2s
Bài 3
. Đề bài sau áp dụng cho câu 71 đến câu 75: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lò xo
giãn 2,5cm. Từ VTCB cung cấp cho vật vận tốc 1m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật DĐĐH. Chọn trục Ox
hướng lên thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Lấy g = 10m/s
2
.
1.Tần số góc của dao động có giá trò nào?
A. 20rad/s * B. 0,5rad/s C. 2rad/s D. 20rad/s
2. Biên độ dao động là:
A. 2,5cm B. 5cm* C. 2,5
5
cm D. 7,5cm
2. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì pha ban đầu là:
A.
π
/2 B. -
π
/2 C. 0 D.
π
*
4. Chọn gốc thời gian lúc vật đi lên qua vò trí lò xo không biến dạng thì pha ban đầu là:
A.
π
/6 * B. -
π
/6 C. 5
π
/6 D. -5
π
/6
5. Biết vật có khối lượng m = 250g. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo khi vật dao động là:
A. 500N B. 5N C. 7,5N* D. 750N
Khối lượng
1.Một lò xo có độ cứng k = 80N/m, lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo và kích thích
cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện được 10 dao động, trong khi m
2
chỉ thực
hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = 1,57s = π/2. m
1
và m
2
có
giá trị là :
A. m = 1kg & m = 4kg .* B. m = 2kg & m = 3kg .
C. m = 3kg & m = 2kg . D. m = 4kg & m = 1kg .
2.Con lắc lò xo có độ cứng k = 12N/m. Trong 3 phút thực hiện 180 dao động. Lấy
2
10
π =
. Khối lượng m của
vật treo là:
A. 0,1kg B. 0,2kg C. 0,3kg* D. 0,4kg
l∆
m
K
P
O
x