Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

CON LẮC LÒ XO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.12 KB, 9 trang )


CON LAÉC LOØ XO
BAØI 2:

I. CON LẮC LÒ XO:
1. Con lắc lò xo: Gồm vật nhỏ khối lượng
m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k,
đầu kia của lò xo được giữ cố đònh.
2. Vò trí cân bằng: Là vò trí khi lò xo không
bò biến dạng
o
VTCB
II. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA CON
LẮC LÒ XO VỀ MẶT ĐỘNG LỰC HỌC:
1. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò
xo, chiều dương là chiều tăng độ dài lò
xo. Gốc tọa độ tại vò trí cân bằng.
Khi vật ở li độ x:
Lực đàn hồi của lò xo F = -kx (1)
x
o
x
o
x
P

N

F

2. Hợp lực tác dụng vào vật:


amNPF


=++
Vì:
0=+ NP

nên:
amF


=
(2)
+ Từ (1) và (2) ta có:
x
m
k
a −=

3. Đặt:
m
k
=
2
ω
Tần số góc và chu kỳ của con lắc lò xo :
m
k
=
ω

k
m
T
π
2=
4. Lực kéo về: Lực luôn hướng về vò trí
cân bằng gọi là lực kéo về. Vật dao động
điều hòa có lực kéo về tỉ lệ với li độ x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×