Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN: 2017/BNNPTNT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.67 KB, 18 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN ….- …: 2017/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
CHẤT XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN – YÊU CẦU KỸ THUẬT

HÀ NỘI - 2017


Lời nói đầu
QCVN …. - ….: 2017/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản
biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình
duyệt và được ban hành theo Thông tư số ……/2017/TTBNNPTNT ngày …… tháng …. năm 2017 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.


QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
CHẤT XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN – YÊU CẦU KỸ THUẬT
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh: Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và mức
giới hạn an toàn đối với chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
lưu hành tại Việt Nam.
1.2. Đối tượng áp dụng: Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có hoạt động liên quan đến kinh doanh chất xử lý, cải tạo môi trường dùng
trong nuôi trồng thủy sản lưu hành tại Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
- TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986) Sản phẩm hóa học sử dụng trong công
nghiệp - Kỹ thuật lấy mẫu - Sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt từ bột đến tảng thô.


- TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) – Chất lượng đất – Xác định asen,
antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ
nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.
- TCVN 6496:2009 - Chất lượng đất – Xác định crom, cadimi, coban, đồng,
chì, mangan, niken, kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa.
- TCVN 6072:2013 về đá vôi để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng.
- TCVN 9191 : 2012 Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học
- TCVN 6927 : 2001 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Thạch
anh.
- TCVN 10228:2013 (ISO 11014:2009) Bản dữ liệu an toàn đối với sản phẩm
hóa học - Nội dung và trật tự các phần;
- TCVN 6926: 2001 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đôlômít
- ISO 2227:1972 Formaldehyde solutions for industrial use - Determination of
formaldehyde content
- AOAC Official Method 955.16 Available Chlorine in disinfectants
- AOAC Official Method 931.03 Formaldehyde in Seed Disinfectants
- AOAC Official Method 940.06 Methanol in Cordials and Liqueurs.
- AOAC Official Method 900.02 Ash of sugar and sirups.
- ASTM C602 - 13a Standard Specification for Agricultural Liming Materials


- Dược điển Việt Nam 4
1.4. Thuật ngữ và định nghĩa
1.3. Giải thích thuật ngữ
- Hóa chất khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản: là sản phẩm có chứa
chất, hợp chất sử dụng bổ sung vào môi trường trong quá trình nuôi trồng thủy sản để
kiểm soát các vi sinh vật trong ao nuôi, bể nuôi, dụng cụ, thiết bị phục vụ nuôi trồng
thủy sản.
- Khoáng chất xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản: là các sản

phẩm có thành phần chính là khoáng chất tự nhiên bổ sung vào môi trường nuôi để
điều chỉnh hàm lượng khoáng, ổn định môi trường ao nuôi.
- Mã số C.A.S (Chemical Abstracts Service): Mã số đăng ký hóa chất tại Hiệp
hội hóa học Hoa kỳ.
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
PHẦN 1. HÓA CHẤT KHỬ TRÙNG, DIỆT KHUẨN
Quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các chất khử trùng, diệt
khuẩn thường được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản: Chlorine (Calcium
hypochlorite, Sodium hypochlorite), Formaldehyde, Glutaraldehyde, Benzalkonium
Chloride, Povidone – Iodine, Kali Permanganate. Các nội dung cụ thể:
Phụ lục 1: Chlorine (Calcium hypochlorite, Sodium hypochlorite) - Yêu cầu kỹ
thuật
Phụ lục 2: Formaldehyde - Yêu cầu kỹ thuật
Phụ lục 3: Glutaraldehyde - Yêu cầu kỹ thuật
Phụ lục 4: Benzalkonium Chloride - Yêu cầu kỹ thuật
Phụ lục 5: Povidone – Iodine - Yêu cầu kỹ thuật;
Phụ lục 6: Potassium manganate - Yêu cầu kỹ thuật
Phụ lục 7: Trichloroisocyanuric Acid - Yêu cầu kỹ thuật
PHẦN 2. KHOÁNG CHẤT
Quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với khoáng chất xử lý, cải
tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản: Đá vôi - CaCO3, DolomiteCaMg(CO3)2, Zeolite- SiO2
Phụ lục 8: Đá vôi (CaCO3) - Yêu cầu kỹ thuật
Phụ lục 9: Dolomite (CaMg(CO3)2) - Yêu cầu kỹ thuật
Phụ lục 10: Zeolite (SiO2) - Yêu cầu kỹ thuật


II. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân phải công bố hợp quy phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại
Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại Tổng cục Thủy sản và bảo đảm chất
lượng, vệ sinh an toàn theo đúng nội dung đã công bố.

Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, xuất khẩu, sản xuất, buôn bán và sử dụng
chất xử lý, cải tạo m ôi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản sau khi hoàn tất đăng ký
bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với
các quy định của pháp luật.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Giao Tổng cục Thủy sản chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên
quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Tổng cục Thủy sản có trách nhiệm kiến nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
Trường hợp hướng dẫn của quốc tế về phương pháp thử và các quy định của
pháp luật viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp
dụng theo văn bản mới.


PHỤ LỤC 1 A
CALCIUM HYPOCHLORITE - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Calcium hypochlorite (Bột tẩy trắng, Hypochlorous Acid, Muối
Calcium; Losantin; Canxi hypoclorit; Vôi clo)
Công thức hóa học: Ca(OCl)2
Mã số C.A.S.: 7778-54-3
Khối lượng phân tử: 142.98 g/mol
2. Cảm quan: Calcium hypochlorite màu trắng đục ở dạng hạt hoặc dạng bột có
mùi Clo
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt
1

Chỉ tiêu

Chlorine hoạt tính (% trọng lượng)

2

Độ ẩm (% trọng lượng)

Hàm lượng
≥ 60
4-10

Tham khảo Tiêu chuẩn GB/T 10666-2008 Calcium hypochlorite (Trung Quốc)
5. Phương pháp thử
Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
Xác định Chlorine hoạt tính theo AOAC 955.16.

Xác định độ ẩm theo TCVN 6927:2001
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói:
Bảo quản:
Sản phẩm nên được lưu trữ trong khu vực khô ráo, thông thoáng và tránh tiếp
xúc với axit, các hợp chất hữu cơ, dễ cháy và chất khử mạnh khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải
xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất


PHỤ LỤC 1 B
SODIUM HYPOCHLORITE - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Sodium hypochlorite
Công thức hóa học: NaOCl

Mã số C.A.S.: 7681-52-9
Khối lượng phân tử: 74.442 g/mol
2. Cảm quan: Dung dịch dạng lỏng, mùi clo
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt

Hàm lượng

1

Chỉ tiêu
Chlorine hoạt tính (% trọng lượng)

2

NaOH (% trọng lượng)

0,1-1,0

3

Chì (Pb) (% trọng lượng)

≤ 0,001

4

Asen (As) (% trọng lượng)


≤ 0,0001

≥ 10,0

Tham khảo Tiêu chuẩn GB 19106-2013 Sodium hypochlorite (Trung Quốc)
5. Phương pháp thử
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định Chlorine hoạt tính theo AOAC 955.16
- Xác định hàm lượng Asen (As) theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)
- Xác định hàm lượng Chì (Pb) theo TCVN 6496:2009.
- Xác định độ ẩm theo TCVN 6927:2001
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Sản phẩm nên được lưu trữ trong khu vực khô ráo, thông thoáng và
tránh tiếp xúc với axit, các hợp chất hữu cơ, dễ cháy và chất khử mạnh khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải
xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất


PHỤ LỤC 2
FORMALDEHYDE - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Formaldehyde (tên khác: mêtylen ôxít, mêtyl anđêhít, foocmôn,
foocmalin)
Công thức phân tử: H2CO
Mã số C.A.S.: 50-00-0
Công thức hóa học: H2CO
Khối lượng phân tử: 30,03 g/mol
2. Cảm quan: Ở điều kiện bình thường là một chất khí có mùi hăng mạnh. Chất
lỏng trong, không màu.

3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt

Chỉ tiêu

Hàm lượng

1

Formaldehyde

34,5 -38%

2

Metanol
Tro sulfat

9,0 - 15,0%
≤ 0,1%

3

Tham khảo theo Dược điển Việt Nam IV
5. Phương pháp thử:
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định Formaldehyde AOAC Official Method 931.03 hoặc theo Dược điển
Việt Nam IV
- Xác định Metanol theo AOAC 940.06 hoặc theo Dược điển Việt Nam IV

- Xác định Tro sulfat theo AOAC 900.02 hoặc theo Dược điển Việt Nam IV
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C
Phải xây dựng Phiếu kiểm soát mua, bán hóa chất độc


PHỤ LỤC 3
GLUTARALDEHYDE - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Glutaraldehyde (tên khác: Glutardialdehyde, dialdehyde axit
glutaric, aldehyde glutaric, dialdehyde glutaric, 1,5-Pentanedial)
Công thức hóa học: CH2(CH2CHO)2
Mã số C.A.S.: 111-30-8
Khối lượng phân tử: 100,117 g/mol
2. Cảm quan: là chất lỏng trong suốt không màu, không có kết tủa, mùi hôi
aldehyde khó chịu.
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt
1

Nguyên liệu
Glutaraldehyde nguyên liệu

2

Hàm lượng

Chỉ tiêu

≥ 50%

Thành phẩm
Glutaraldehyde

10-50%

Tham khảo:
- Tiêu chuẩn GB 26372-2010 tiêu chuẩn vệ sinh đối với chất khử trùng
Glutaraldehyde (Trung Quốc) đối với nguyên liệu.
- Tài liệu OECD SIDS đối với thành phẩm.
5. Phương pháp thử:
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định hàm lượng Glutaraldehyde theo NIOSH Manual of Analytical
Methods (NMAM), Fourth Edition
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C


PHỤ LỤC 4
BENZALKONIUM CHLORIDE - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Định nghĩa
Tên hóa học: Benzalkonium Chloride (tên khác: BZK, BKC, BAC, N-Alkyl-Nbenzyl-N,N-dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride;
ADBAC; BC50 BC80; Quaternary ammonium compounds; quats)
Công thức hóa học: C6H5CH2N(CH3)2RCl; R= C8H17 to C18H37
Mã số C.A.S.: 8001-54-5
Khối lượng phân tử: phụ thuộc vào R
2. Cảm quan: Bột trắng hoặc trắng hơi vàng hoặc các mảnh trắng hơi vàng như

gelatin, hút ẩm, sờ giống xà phòng.
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt

Chỉ tiêu

Hàm lượng

1

Benzalkonium chloride hoạt

95,0% - 104,0%

(các muối alkylbenzyldimethylamoni clorid,
tính theo C22H40ClN (p.t.l. 354,0) đối với chế
phẩm khan)
2
3

Nước
Tro sulfat

≤ 10%
≤ 0,1%

Tham khảo theo Dược điển Việt Nam IV
5. Phương pháp thử:
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).

- Xác định hàm lượng Benzalkonium Chloride theo Dược điển Việt Nam IV.
- Xác định hàm lượng nước theo Dược điển Việt Nam IV.
- Xác định Tro sulfat theo AOAC 900.02 hoặc theo Dược điển Việt Nam IV
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C


Phụ lục 5
POVIDONE – IODINE - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Định nghĩa
Tên hóa học: Povidone – Iodine (tên khác: 2-Pyrrolidinone, 1-ethenyl-,
homopolymer, hợp chất iốt.)
Công thức hóa học: (C6H9NO)n·xI
Mã số C.A.S.: 25655-41-8
Khối lượng phân tử: Rất nhiều
2. Cảm quan: Chất lỏng màu nâu thẫm
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt

Chỉ tiêu

Hàm lượng

1

Iodide (I)

9 - 12 %


2

Tro sulfat

≤ 0,1%

Tham khảo Dược điển Việt Nam IV
5. Phương pháp thử:
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định hàm lượng Iodide (I) theo Dược điển Việt Nam IV.
- Xác định Tro sulfat theo AOAC 900.02 hoặc theo Dược điển Việt Nam IV
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C


Phụ lục 6
POTASSIUM MANGANATE - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Định nghĩa
Tên hóa học: Potassium manganate (VII) (tên khác: thuốc tím, Potassium
permanganate, Potassium manganate(VII), Chameleon mineral, Condy's crystals,
Permanganate of potash)
Công thức hóa học: KMnO4
Mã số C.A.S.: 7722-64-7
Khối lượng phân tử: 158,034 g/mol
2. Cảm quan: Tinh thể hình lăng trụ màu tím sẫm hoặc gần như đen, hoặc bột
dạng hạt, màu tím sẫm hoặc đen nâu, thường có ánh kim, không mùi.
3. Công dụng: Khử trùng, diệt khuẩn trong nuôi trồng thủy sản

4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt

Hàm lượng
99,0 – 100,5

1

Chỉ tiêu
Kali permanganate, % trọng lượng

2

Clorid, % trọng lượng

≤ 0,02

3

Sulfat, % trọng lượng

≤ 0,05

Các chất không tan trong nước, % trọng lượng
Asen (As), % trọng lượng

≤ 1,0

4
5


≤ 0,0002

Tham khảo Tiêu chuẩn GB 2513- 2004 Phụ gia thực phẩm - Potassium
permanganate (Trung Quốc) và Dược điển Việt Nam IV
5. Phương pháp thử
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định hàm lượng Kali permanganat theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng Clorid theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng Sulfat theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước theo Dược điển Việt Nam IV
- Xác định hàm lượng Asen (As) theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)
6. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng


Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C


Phụ lục 7
TRICHLOROISOCYANURIC ACID (TCCA) - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Định nghĩa
Tên hóa học: Trichloroisocyanuric Acid (tên khác: TCICA; 1,3,5-trichloro1,3,5-triazin-2,4,6
(1 H, H 3,
5 H) -trione; trichloro- s -triazinetrione; clorua
isocyanuric)
Công thức hóa học: C3Cl3N3O3
Mã số C.A.S.: 87-90-1
Khối lượng phân tử: 232,40 g/mol

2. Cảm quan: Màu trắng, dạng bột, hạt hoặc dạng viên
3. Công dụng: Diệt khuẩn trong nước ao nuôi
4. Yêu cầu kỹ thuật:
Stt

Chỉ tiêu

Hàm lượng

1

Chlorine hoạt tính, % trọng lượng

≥ 90

2

Độ ẩm, % trọng lượng

≤ 0,5

Tham khảo
- Tiêu chuẩn HGT 3263-2001 (Trung quốc)
- BS EN 15032:2006+A1:2008 Chemicals used for treatment of swimming pool
water. Trichloroisocyanuric acid
5. Phương pháp thử:
- Lấy mẫu theo TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986).
- Xác định Chlorine hoạt tính theo AOAC 955.16
- Xác định độ ẩm theo TCVN 6927:2001
6. Bao gói và bảo quản

Bao gói: Đựng trong đồ đựng kín tránh ánh sáng
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ từ 150C đến 250C
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải
xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất


PHỤ LỤC 8
ĐÁ VÔI (CaCO3) - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Yêu cầu kĩ thuật
Stt
1

Tên chỉ tiêu
Hàm lượng canxi cacbonat (CaCO3), %, không nhỏ hơn

Mức
85

3

Asen (As), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn

15

4

Cadimi (Cd), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn

1,5


5

Chì (Pb), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn

≤70

- Chỉ tiêu chất lượng tham khảo TCVN 6072:2013
- Chỉ tiêu kim loại nặng tham khảo QCVN 03-MT:2015/BTNMT
2. Phương pháp thử
- Lấy mẫu theo QCVN 01-03-2009-BNNPTNT.
- Xác định hàm lượng Canxi cacbonat (CaCO3) theo TCVN 9191:2012. Hàm
lượng canxi cacbonat (CaCO3) được tính chuyển từ hàm lượng canxi oxit (CaO) nhân
với hệ số 1,7857.
- Xác định hàm lượng Asen (As) theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)
- Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) theo TCVN 6496:2009.
3. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Đá vôi bột được đóng trong bao bì đảm bảo cách ẩm
Bảo quản: Đá vôi được bảo quản trong kho có mái che hoặc silô để tránh ẩm


PHỤ LỤC 9
DOLOMITE (CaMg(CO3)2) - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Yêu cầu kĩ thuật
Tên các chỉ tiêu

Stt

1 Hàm lượng magiê oxit (MgO), % trọng lượng, không nhỏ hơn

Hoặc hàm lượng magiê oxit (MgCO3), % trọng lượng, không nhỏ
hơn
2 Hàm lượng canxi oxit (CaO), % trọng lượng, không lớn hơn
Hoặc hàm lượng magiê oxit (CaCO3), % trọng lượng, không nhỏ
hơn

Mức
19
39,9
32
57

3 Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), % trọng lượng, không lớn hơn

0,15

4 Độ ẩm, % trọng lượng, không lớn hơn
5 Asen (As), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn

0,5
15

6 Cadimi (Cd), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn
7 Chì (Pb), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn

1,5
≤70

- Chỉ tiêu chất lượng tham khảo TCVN 6926:2001
- Chỉ tiêu kim loại nặng tham khảo QCVN 03-MT:2015/BTNMT

2. Phương pháp thử
- Lấy mẫu theo QCVN 01-03-2009-BNNPTNT.
- Xác định độ ẩm theo TCVN 6927:2001.
- Xác định hàm lượng các CaO, MgO theo TCVN 9191:2012.
- Xác định hàm lượng Canxi cacbonat (CaCO3) theo TCVN 9191:2012. Hàm
lượng canxi cacbonat (CaCO3) được tính chuyển từ hàm lượng canxi oxit (CaO) nhân
với hệ số 1,7857.
- Xác định hàm lượng Magie cacbonat (MgCO3) theo TCVN 9191:2012. Hàm
lượng Magie cacbonat (MgCO3) được tính chuyển từ hàm lượng canxi oxit (MgO)
nhân với hệ số 2.1.
- Xác định hàm lượng các Fe2O3 theo TCVN 9191:2012.
- Xác định hàm lượng Asen (As) theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007).
- Xác định hàm lượng Chì (Pb) và Cadimi (Cd) theo TCVN 6496:2009.
3. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Dolomite bột được đóng trong bao bì đảm bảo cách ẩm


Bảo quản: Dolomite được bảo quản trong kho có mái che hoặc silô để tránh ẩm


PHỤ LỤC 10
ZEOLITE (SIO2) - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Yêu cầu kĩ thuật
Stt

Tên các chỉ tiêu

Mức

1


SiO2, % trọng lượng

≥ 70

2
3

Độ ẩm, % trọng lượng, không lớn hơn
Asen (As), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn

0,5
15

4

Cadimi (Cd), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn

1,5

Chì (Pb), mg/kg trọng lượng khô, không lớn hơn
5
Tham khảo:

70

- Chỉ tiêu chất lượng tham khảo Phụ lục 4 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
- Chỉ tiêu kim loại nặng tham khảo QCVN 03-MT:2015/BTNMT
2. Phương pháp thử
- Lấy mẫu theo QCVN 01-03-2009-BNNPTNT.

- Xác định hàm lượng Silic dioxit (SiO2) theo TCVN 7131: 2002
- Xác định độ ẩm theo TCVN 6927:2001.
- Xác định hàm lượng Asen (As) theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007)
- Xác định hàm lượng Chì (Pb) và Cadimi (Cd) theo TCVN 6496:2009.
3. Bao gói và bảo quản
Bao gói: Dolomite bột được đóng trong bao bì đảm bảo cách ẩm
Bảo quản: Dolomite được bảo quản trong kho có mái che hoặc silô để tránh ẩm



×