TCVN
TIêU CHUẩN VIệT NAM
TCVN 7518 : 2005
Xuất bản lần 1
Hạt cacao Thuật ngữ và định nghĩa
Cocoa beans Terms and definitions
Hà nội 2005
TCVN 7518 : 2005
2
TCVN 7518 : 2005
Lời nói đầu
TCVN 7518 : 2005 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC/F16/SC2 Cacao biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lờng Chất lợng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành.
3
TCVN 7518 : 2005
4
TCVN 7518 : 2005
tiêu chuẩn việt nam
Tcvn 7518 : 2005
Xuất bản lần 1
Hạt cacao Thuật ngữ và định nghĩa
Cocoa beans Terms and definitions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đa ra các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng cho hạt cacao.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1
hạt cacao (cocoa beans)
hạt của cây cacao (Theobroma cacao Linnaeus), còn nguyên vẹn, đã đợc lên men và làm khô.
2.2
hạt cacao khô (dry cocoa beans)
hạt cacao đã đợc làm khô đến độ ẩm qui định (không vợt quá 7,5 %).
2.3
hạt khuyết tật (defective beans)
hạt cacao bị mốc bên trong, bị xám màu, bị h hại do côn trùng/bị nhiễm côn trùng hoặc bị nẩy mầm.
2.4
hạt mốc (mouldy beans)
hạt cacao có phần bên trong bị mốc mà có thể nhìn thấy đợc bằng mắt thờng.
5
TCVN 7518 : 2005
2.5
hạt chai xám (slaty beans)
hạt cacao bị xám màu trên một nửa bề mặt hoặc lớn hơn, khi đợc kiểm tra bằng phơng pháp qui định
trong TCVN 7522 : 2005 (ISO 1114 : 1977) Hạt cacao Xác định các dạng khuyết tật sau khi cắt.
2.6
hạt bị h hại do côn trùng/nhiễm côn trùng (insect damaged/infested beans)
hạt cacao có các phần bên trong chứa côn trùng ở bất kỳ giai đoạn phát triển nào hoặc đã bị côn trùng
làm h hỏng mà có thể nhìn thấy rõ bằng mắt thờng.
2.7
hạt nẩy mầm (germinated beans)
hạt cacao có vỏ bị đâm thủng, nứt hoặc vỡ do mầm hạt phát triển.
2.8
hạt lép (flat beans)
hạt cacao có hai lá mầm quá mỏng, khi cắt khó có thể có đợc nguyên chiều dài lá mầm.
2.9
hạt ám khói (smoky beans)
hạt cacao có mùi hoặc vị hoặc có biểu hiện bên ngoài bị nhiễm khói.
2.10
hạt vỡ (broken beans)
hạt cacao bị mất một mảnh nhỏ hơn hoặc bằng một nửa hạt.
2.11
mảnh vỡ (fragment)
một phần của hạt cacao nhỏ hơn một nửa hạt.
6
TCVN 7518 : 2005
2.12
vỏ hạt (piece of shell)
phần vỏ mà không có nhân.
2.13
hạt cacao đã lên men hoàn toàn (fully fermented bean)
hạt cacao có màu sắc của lá mầm đợc chuyển từ màu đỏ tía và màu nâu từng phần sang màu nâu
hoàn toàn.
2.14
sự pha lẫn (adulteration)
sự biến đổi thành phần của hạt cacao đã phân loại bằng bất kỳ cách nào hoặc lẫn loại đã qui định,
hoặc chất lợng hoặc mùi bị ảnh hởng, hoặc khối lợng bị thay đổi.
2.15
số đếm hạt/số hạt có trong 100 g (bean count)
tổng số hạt cacao đếm đợc (không kể hạt lép và hạt vỡ) có trong 100 g.
2.16
tạp chất lạ (foreign matter)
bất kỳ chất nào không có nguồn gốc từ cacao.
2.17
rác thải cacao (cocoa waste)
hạt lép, mảnh vỡ, mảnh vỏ và mảnh hạt, bụi, màng quả khô, thịt quả khô và cuống chùm.
2.18
hạt dính kết (bean cluster)
chùm hạt cacao không thể tách rời mà không làm vỡ hạt.
___________________________
7