Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10523:2014 - ISO 13975:2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.29 KB, 13 trang )

ụ loại hệ thống đo thể tích sử
dụng) và dụng cụ phân tích carbon được sử dụng để đo DIC;
e) thông tin về chất cấy được sử dụng, như nguồn, tuổi, ngày thu thập, lưu trữ, xử lý, bất kỳ sự
thích nghi nào đối với vật liệu thử nghiệm, bất kỳ việc ủ trước nào, tổng chất rắn khô, chất rắn
bay hơi, độ pH của chất lơ lửng, tổng hàm lượng nito và axit béo bay hơi, thích hợp;
f) kết quả đạt được đối với thoát khí sinh học và tỷ lệ phần trăm phân hủy sinh học đối với mỗi
bình phân hủy và giá trị trung bình, trong hình thái dạng bảng và biểu đồ;
g) nhiệt độ ủ;
h) độ pH và DIC của tạm ngừng thử nghiệm/thể huyền phù tại thời điểm cuối thử nghiệm;
i) thời gian của pha trễ và pha phân hủy và thời gian thử nghiệm;
j) lý do loại bỏ bất kỳ kết quả thử nghiệm nào.
Phụ lục A
(tham khảo)
Ví dụ về hệ thống thử nghiệm


CHÚ DẪN:
1. lò ủ
2. bồn phân hủy
3. chất cấy
4. cửa khí ra
5. van thoát
6. túi thu khí
7. khí sinh học
8. xylanh
9. cửa xả
Hình A.1 - Ví dụ hệ thống thử nghiệm sử dụng xylanh để đo thể tích khí sinh học được sản
sinh


CHÚ DẪN:


1. bồn điều khiển tĩnh nhiệt
2. bồn phân hủy
3. van
4. cửa vào khí N2
5. cửa khí ra
6. cửa xả khí N2
7. túi thu khí
8. buret khí
9. cửa xả
Hình A.2 - Ví dụ hệ thống thử nghiệm sử dụng ống buret khí để đo thể tích khí sinh học
được sản sinh
Phụ lục B
(tham khảo)
Ví dụ về dụng cụ đo khí sinh học hòa tan trong bùn


CHÚ DẪN:
1. Phễu chiết
2. H3PO4 1 M (50 mL)
3. Bình tam giác (500 mL)
4. Bùn (100 g)
5. Cửa khí ra
6. Van chặn
7. Khí sinh học
8. Túi thu khí (2 L)
9. Van rò rỉ
Hình B.1 - Ví dụ về dụng cụ đo dưới áp suất khí quyển của lượng khí sinh học hòa tan
trong bùn
Phụ lục C
(tham khảo)

Ví dụ về đường cong phân hủy sinh học


CHÚ DẪN:
X thời gian (ngày)
Y mức độ phân hủy sinh học (%)
1. xenlulo
2. PLA-1
3. PLA-2
PLA poly(axit lactic)
Hình C.1 - Đường cong phân hủy sinh học đối với phân hủy kỳ khí của PLA và xenlulo
trong hệ thống bùn tại nhiệt độ 55 oC
Phụ lục D
(tham khảo)
Bảng áp suất hơi nước tại các nhiệt độ khác nhau
T
o

p

C

kPa

20

T
o

p


C

kPa

2,338 8

31

4,495 3

21

2,487 7

32

4,757 8

22

2,644 7

33

5,033 5


23


2,810 4

34

5,322 9

24

2,985 0

35

5,626 7

25

3,169 0

36

5,945 3

26

3,362 9

37

6,279 5


27

3,567 0

38

6,629 8

28

3,781 8

39

6,996 9

29

4,007 8

40

7,381 4

30

4,245 5

41


7,784 0

Số liệu được lấy từ Sổ tay về hóa học và vật lý CRC [3].
CHÚ THÍCH: Mối quan hệ giữa nhiệt độ, tính bằng oC, và áp suất hơi nước, tính bằng hPa, được
đưa ra theo công thức Clausius-Clapeyron:
p = exp[-5267,6 / (273,15 + T) + 21,132]

(E.1)

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] YAMAMOTO, K., MURAKAMI và IWAHORI, K.: Biogas và Mathane Yields from Paper Sludge
by Anaerobic Digestion, Japnese Journal of Water Treatment Biology, Vol. 44, pages 77-86
(2008) [Khí sinh học và metan từ bùn giấy do phân hủy kỵ khí, Tạp chí sinh học xử lý nước của
Nhật Bản, tập 44, trang 77-86 (2008)]
[2] YAGI, H., NINOMIYA, F., FUNABASHI, M., và KUNIOKA, m.: Anaerobic Biodegradation Tests
of Poly(acid lactic) under Mesophilic and Thermophilic Conditions Using a Ne w Evaluation
System for Methane Fermentation in Anaerobic Sludge, Int. J. Mol. Sci., Vol. 10, pages 38243835 (2009) [Thử nghiệm tính phân hủy sinh học kỵ khí của poly(axit lactic) trong các điều kiện
ưa nhiệt và nhiệt trung bình sử dụng hệ thống đánh giá đối với metan trong bùn kỵ khí Int. J. Mol.
Sci., Vol. 10, trang 3824-3835 (2009)]
[3] LIDE, d.r., và FREDDERIKSE, H.P.R. (eds): CRC Handbook of Chemistry and Physics, 75th
ed., CRC Press (1994-95) [Sổ tay CRC hóa học và vật lý, xuất bản lần thứ 75]
[4] TCVN 6634 (ISO 8245), Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định carbon hữu cơ tổng số (TOC)
và carbon hữu cơ hòa tan (DOC)
[5] ISO 13641-1, Water quality - Determination of inhibition of gas production of anaerobic
bacteria - Part 1: General test (Chất lượng nước - Xác định sự ức chế của sản phẩm khí của vi
khuẩn kỵ khí - Phần 1: Phép thử chung)
[6] ISO 13641-2, Water quality - Determination of inhibition of gas production of anaerobic
bacteria - Part 2: Test for low biomass concentrations (Chất lượng nước - Xác định sự ức chế
của sản phẩm khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 2: Phép thử nồng độ sinh khối)
[7] ISO 15985, Plastics - Determination of the ultimate anaerobic biodegradation and

disintegration under high-solids anaerobic-digestion conditions - Method by analysis of released
biogas (Chất dẻo - Xác định tính phân hủy sinh học kỵ khí tối đa và phân hủy trong điều kiện
phân hủy kỵ khí chất rắn cao - Phương pháp phân tích khí sinh học được thoát ra).
MỤC LỤC
Lời nói đầu


Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Vật liệu chuẩn và thử nghiệm
6. Thiết bị, dụng cụ
7. Cách tiến hành
7.1. Tổng quát
7.2. Chuẩn bị chất cấy
7.3. Bắt đầu thử nghiệm
7.4. Đo khí sinh học được sản sinh (xem Phụ lục A)
7.5. Thời gian thử nghiệm
7.6. Đo carbon vô cơ hòa tan (xem Phụ lục B)
8. Tính toán và biểu thị kết quả
8.1. Lượng khí sinh học được sản sinh
8.2. Lượng carbon vô cơ hòa tan
8.3. Tính tỷ lệ phần trăm phân hủy sinh học
9. Biểu thị và trình bày kết quả
10. Tính hợp lệ của kết quả
11. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ về hệ thống thử nghiệm
Phụ lục B (tham khảo) Ví dụ về dụng cụ đo khí sinh học hòa tan trong bùn

Phụ lục C (tham khảo) Ví dụ về đường cong phân hủy sinh học
Phụ lục D (tham khảo) Bảng áp suất hơi nước tại các mức nhiệt độ
Thư mục tài liệu tham khảo



×