i
2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
ĐẠI LỢI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
TIẾNG ANH
LỚP 6 - TẬP 2
CÓ ĐÁP ÁN
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng
nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng
Anh lớp 6 tập 2. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu
kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và
bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích
nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
- Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em.
Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp:
Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát
âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone
để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi tin
rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp
tiếng Anh của mình.
Cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc
giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi
rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn
được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các
thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.
Trân trọng!
4
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
Unit
7
TELEVISION
WEEK 1
A.
THEORY
I. PRONUNCIATION
Âm /θ/ và âm /ð/
/θ/
thank
thought
thick
thin
/ð/
though
that
then
them
1. Âm /θ/
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples
Transcription
Meaning
think
/θɪŋk/
nghĩ, suy nghĩ
thing
/θɪŋ/
đồ vật
1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples
width
depth
1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự
Transcription
/wɪtθ/
/depθ/
Meaning
bề rộng
độ sâu
Examples
fourth
fifth
2. Âm /ð/
Transcription
/fɔːθ/
/fɪfθ/
Meaning
số thứ 4
số thứ 5
Transcription
/ðeɪ/
/ˈfɑːðə(r)/
Meaning
số thứ 4
số thứ 5
“th” được phát âm là /ð/
Examples
they
father
6
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
II. VOCABULARY
New words
Transcription
Meaning
adventure
/ədˈventʃər/
sự phiêu lưu
animal programme
/ˈænɪməl ˈprəʊɡræm/
chương trình động vật
announce
/əˈnaʊns/
thông báo
audience
/ˈɔːdiəns/
khán giả
boring
/ˈbɔːrɪŋ/
tẻ nhạt
broadcast
/ˈbrɔːdkɑːst/
phát thanh
cartoon
/kɑːˈtuːn/
hoạt hình
channel
/ˈtʃænəl/
kênh
character
/ˈkærəktə(r)
nhân vật
clever
/ˈklevər/
khéo léo
clip
/klɪp/
đoạn vi-đê-ô
clumsy
/ˈklʌmzi/
vụng về
comedian
/kəˈmiːdiən/
nghệ sĩ hài kịch
comedy
/ˈkɒmədi
hài kịch
cool
/kuːl/
mát mẻ
cute
/kjuːt/
đáng yêu
discover
/dɪˈskʌvə(r)/
khám phá
documentary
/dɒkjuˈmentri/
phim tài liệu
educate
/ˈedjukeɪt/
giáo dục
educational
/edjuˈkeɪʃənl/
thuộc về giáo dục
entertain
/entəˈteɪn/
chiêu đãi, giải trí
entertaining
/entəˈteɪnɪŋ/
có tính giải trí
event
/ɪˈvent/
sự kiện
exhibition
/eksɪˈbɪʃn/
sự triễn lãm
fact
/fækt/
thực tế, sự thực
fair
/feə(r)/
công bằng
game show
/geɪm ʃəʊ/
trò chơi truyền hình
human
/ˈhjuːmən/
con người
instructor
/ɪnˈstrʌktər/
người hướng dẫn
live
/laɪv/
sống động
local
/ˈləʊkl/
thuộc về địa phương
main
/meɪn/
chính, quan trọng
manner
/ˈmænər/
cách cư xử, cách ứng xử
MC
/em ˈsiː/
người dẫn chương trình
monthly
/ˈmʌnθli/
hàng tháng
/ˈnæʃnəl/
UNIT 7: TELEISION
thuộc về quốc gia
national
7
national television
/ˈnæʃnəl ˈtelɪvɪʒəln/
đài truyền hình quốc gia
news programme
/njuːz ˈprəʊɡræm/
chương trình thời sự
newspaper
/ˈnjuːzpeɪpər/
báo
newsreader
/ˈnjuːzriːdər/
người đọc bản tin
outdoor activity
/ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪti /
hoạt động ngoài trời
partner
/ˈpɑːtnər/
đối tác, bạn
penguin
/ˈpeŋɡwɪn/
chim cánh cụt
popular
/ˈpɒpjʊlər/
phổ biến
programme
/ˈprəʊɡræm/
chương trình
remote control
/rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/
cái điểu khiến
reporter
/rɪˈpɔːtə(r)/
phóng viên
schedule
/ˈʃedjuːl/
lịch trình
sport programme
/spɔːt ˈprəʊɡræm/
chương trình thể thao
viewer
/ˈvjuːər/
người xem
volume button
/ˈvɒljuːm ˈbʌtən /
nút âm lượng
weather girl
/ˈweðə ɡɜːl/
người đưa tin thời tiết (nữ)
weatherman
/ˈweðəmæn/
người đưa tin thời tiết (nam)
wheelbarrow
/ˈwiːlbærəʊ/
xe rùa
III. GRAMMAR
1.
Wh-question
a.
Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ
Who và What được dùng để hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Who/ What + V?
Ví dụ:
- Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua?)
- Tom opened the door last night. (Tom đã mở cửa tối qua.)
- What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?)
- Something happened last night. (Chuyện gì đó đã xảy ra tối qua.)
b.
Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ
Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.
Whom/ What + do/ does/ did + S + V?
Ví dụ:
- George bought a packet of biscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa
hàng.)
- What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?)
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
8
- Anna knows Jonathan in UK. (Anna biết Jonathan ở Anh.)
- Whom does Anna know in UK? (Anna biết ai ở Anh?)
c.
When, where, how, why, how many, how often: câu hỏi trạng ngữ
Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian (when), nơi chốn (where), cách thức (how),
lý do (why), số lượng (how many), tần suất (how often) của hành động.
When, where, how, why, how many, how often + do, does, did + S + V?
Ví dụ:
-
When did you come to the UK?
Bạn tới Anh khi nào?
I came to the UK last week.
Tớ tới Anh tuần trước.
Where did you go last night?
Bạn đi đâu tối qua?
I went to my grandparents’ house.
Tối qua tớ tới nhà ông bà.
How did you come to the UK?
Bạn đến Anh bằng phương tiện gì?
I came to the UK by plane.
-
Why did you come to the UK?
Tớ đến Anh bằng máy bay.
Tại sao bạn tới Anh?
I came to the UK to visit my relatives./ Because I Tớ tới Anh để thăm họ hàng. /
-
want to visit my relatives.
Vì tớ muốn đi thăm họ hàng.
How many books do you have?
Bạn có bao nhiêu cuốn sách?
I have three books.
Tớ có ba cuốn.
How often do you visit your grandparents?
I visit my grandparents twice a month.
2.
Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần?
Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng.
Conjunction (Liên từ)
and: và
She is a good and loyal wife.
or: hoặc
Hurry up, or you will be late.
but: nhưng
He is intelligent but very lazy.
while: trong khi
Don’t sing while you work.
so: nên
He is a good teacher; so, he is very popular with students.
after: sau khi
A man should take a little rest after he has worked hard.
before: trước khi
Don’t count your chickens before they are hatched.
until: cho tới khi
People do not know the value of health until they lose it.
when: khi
When you visit this country, you should bring thick winter clothes.
to: để
I go to the library to borrow books.
because: bởi vì
We could not pass the test because we didn’t learn hard.
although: mặc dù
Although it rained hard, I went out with her.
UNIT 7: TELEISION
9
B.
EXERCISE
LANGUAGE KNOWLEDGE
Exercise 1: Divide the words into two columns according to pronunciation of the
underlined part.
thief
teeth
leather
thing
mouth
they
father
this
health
smooth
than
thirsty
there
other
through
three
cloth
thigh
those
either
month
another
three
author
breath
together
width
with
strength
breathe
/θ/
/ð/
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Exercise 2: Listen and complete the sentences. (Track 12)
1. What are
doing out there?
2. This is the
that has stolen the picture.
3. That thing is
to be priceless.
4. There are twenty eight days in this
.
5. My little sister just has
6. The
teeth.
of this book is my father.
7. This magazine is
than that newspaper.
8. Three boys are going to do this project
9. Is there a
center near here?
10. These cloths look so
.
Exercise 3: Use the given words to complete the second part of each phrase.
programme
show
control
television
button
activity
1. local
4. game
.
.
2. news
5. remote
.
.
3. volume
6. outdoor
.
.
Exercise 4: Look at the picture and tell who/ what they are.
10
viewer
newsreader
sport program
cartoon
remote control
newspaper
weatherman
MC
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Exercise 5: Read the definitions and complete the blanks with given words.
entertain
channel
comedian
viewer
newspaper
schedule
weatherman
cartoon
remote control
broadcast
No.
Definitions
1.
A band of radio waves used for broadcasting television
or radio programmes
2.
A film/movie made by photographing a series of
gradually changing drawings or models, so that they
look as if they are moving
3.
A set of large printed sheets of paper containing news,
articles, advertisements, etc. and published every day or
every week
4.
A list of the television and radio programmes that are on
a particular channel and the times that they start
5.
An entertainer who makes people laugh by telling jokes
or funny stories
6.
To send out programmes on television or radio
7.
To interest and amuse somebody in order to please them
8.
A person watching television
9.
A man on radio or television whose job is describing the
weather and telling people what it is going to be like
10.
A device that allows you to operate a television, etc.
from a distance
Word
UNIT 7: TELEISION
11
Exercise 6: Complete the sentences with and, but, so, because, although.
1. I want to work as an interpreter in the future,
I am studying Russian.
2. When she got the news from her family, she couldn’t do anything
3.
we live in the same building, we have hardly seen each other.
4. I went to buy a Rolling Stones CD,
the shop didn’t have it.
5. Anna needs some money,
6. Julie has a guitar
she took a part time job.
she plays it really well.
7. The concert was cancelled
8.
cry.
we went to watch a movie instead.
my sister had not written a note for me, my fingers were injured.
9. This is an expensive
10. I don’t like him,
useful book.
I agree that he has good manners.
Exercise 7: Decide if each sentence is true or false and correct wrong sentences.
Sentence
1. He is only sixteen, so he is not allowed to drive a car.
(T) / (F)
Correction
2. Maria tried to read a novel in French, and the book was too
difficult for her to understand.
3. To get from Vancouver to Victoria, you can fly, or you can ride
the ferry.
4. I bought a bottle of wine and we drank it together.
5. The waiter was not very nice, or the food was delicious.
6. Although he worked very hard, he still cannot earn enough
money to support his family.
7. I wanted to give him some money after he helped me with the
car although he absolutely refused to accept it.
8. Everyone is ready for the discussion in spite of him.
9. In spite of I was tired, I managed to finish the work.
10. Is her child a boy or a girl?
11. I forgot to bring the map, or I got lost.
12. He failed the examination because of he didn’t study hard
enough.
13. Lien won the match although she was injured.
14. My new classmate is quite friendly and sociable.
15. I don’t like watching films on TV and I like watching them at
the cinema.
Exercise 8: Complete the questions with question words.
12
1.
did she go to the doctor? - Because she had a splitting headache.
2.
does he teach in the high school? – English.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
3.
did Nam leave home yesterday? – At 7 o’clock.
4.
does she often do exercises? – After she finishes her homework.
5.
roses do they plant in the garden? – I don’t know, just some.
6.
does she learn about in computer science class? – Computer.
7.
is your mother doing in the kitchen? – She is cooking.
8.
sports does Mai like playing after school? – Badminton.
9.
do you go to the movies? – Twice a week.
10.
do they stay? – In a hotel on Apple street.
Exercise 9: Write question for the underlined part.
1. I made it from a piece of wood.
.
2. She bought it at the shop over there.
.
3. It took her three hours to finish the composition.
.
4. I need a phone card to phone my parents.
.
5. It is about 1.500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
.
6. The bank is opposite the restaurant.
.
7. The dress looked very nice.
.
8. Her neighbor gave her a nice dress.
.
9. They returned to America two weeks ago.
.
10. He travelled to Nha Trang by coach.
.
Exercise 10: Choose the best answer to fill in the blank (A).
1. Mickey and Donald are two famous
in America and over the world.
A. comedian
B. cartoon characters
C. main character
D. channel
2. A person who reads the news on television or radio is a
A. MC
B. newsreader
3. “Life in the water” is a _
A. comedian
C. weatherman
.
D. weathergirl
about the colourful living world in the Pacific.
B. game show
C. channel
D. documentary
4. This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its
A. schedule
B. series
C. volume button
?
D. channel
UNIT 7: TELEISION
13
5. “The Face” is a famous
to be the winner.
A. game show
in Vietnam where models compete with each other
B. documentary
C. cartoon
6. Do you know what time the film is
A. announce
D. comedy
?
B. broadcast
C. watch
D. entertain
Exercise 11: Choose the best answer to fill in the blank (B).
1. I like watching comedies because they are very
A. cool
B. funny
C. cute
2. This programme attracts millions of
A. MC
all over the world.
B. reporters
3. I like this film because it has
A. cool
C. audiences
characters and fun songs.
B. stupid
4. I want to turn on the TV but I can’t find the
A. volume button
5. “The
.
C. clumsy
.
B. remote control
C. wheelbarrow
Penguin” is about the adventures of a penguin who has no wings.
A. wing
6. We are trying to
A. announce
B. wingless
C. cute
the truth about his disappearance.
B. educate
C. discover
WEEK 2
Exercise 1: Listen and complete the statements. (Track 13)
1. The speaker watches
on Saturday morning.
2. During the week, the speaker watches TV after completing all of the
3. The speaker watches movies and
.
at night.
4. If the speaker is too busy, he /she will try to watch at least one of his favourite
.
5. Besides watching TV, he/she also makes
in the free time.
6. In additional to relaxation, watching TV bring him/her a large
world.
of the
Exercise 2: Listen again and decide if each statement is true (T) or false (F).
No.
14
Statement
1.
The speaker watches sports programs at weekend.
2.
On weekdays, the speaker will not watch TV if he/ she is too
busy with the school work.
3.
The speaker loves making paper houses and goes shopping.
4.
If the speaker has free time, he/she will spend more of them
on TV than on anything else.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
5.
There are neither movies nor situational comedies on at night.
True or false
The speaker obtains lots of knowledge of the open world
through watching TV.
6.
Exercise 3: Use available information to talk about the following program. (Answer
may vary).
Name:
Singing with the idols
Type of program:
Entertainment
Channel:
VTV3
Produced by:
Vietnam Television
Start:
27/08/2009
Time:
20:00
Plot:
Participants will show their voice. The two winners are choose
by audience’s voting and idea of guests. The winners will have a
chance to sing with an idol and get the cash prize.
My favourite TV program is Singing with the idols.
Exercise 4: Reorder the sentences to make a conversation.
1. Well, no, and you?
2. Is there a new cartoon?
3. Sure. I want to see your new bike too.
4. Yes, I hear that “Frozen” of Walt Disney has been on. Shall we see it?
5. Well, so what film do you like?
6. Hello!
7. OK. See you then.
8. OK. What time will it be on?
9. Well, I don’t like horror films very much as I have found it hard to sleep these days.
10. 9 p.m. Let’s meet at the gate of the theater at about 8:30. Or shall I pick you up?
11. It’s Joey. Hey, do you have any plans for tonight?
12. Let’s catch a movie. There is a new horror movie at ABC theater.
...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ......
Exercise 5: Read and answer the questions.
Television enables us to see things in distant places. It is indeed one of the most
wonderful things that man has ever invented.
Television not only entertains people but also teaches people a variety of important
things. Through this wonderful invention we learn about people and events thousands of
miles away. Pictures taken in all parts of the world are also shown on television for
UNIT 7: TELEISION
15
entertainment as well as for instruction. Short films based on popular stories are often shown
which entertain millions of people all over the world.
In some countries television is used to teach pupils and students many useful lessons.
Students who cannot go to school because of transport or other problems are taught all their
lessons at home through television.
As television appeals to the eye instead of the ear, people enjoy watching more than
listening to the radio. Listening requires knowledge of many things, but what we see with our
eyes explains that itself.
For all these reasons, there is no doubt that television will continue to be popular for a
long time.
1. What is television considered as?
.
2. What do we learn through television?
.
4. What do people prefer, watching or listening?
.
5. How can students obtain knowledge if they cannot go to school?
.
6. What is the difference between listening and watching?
.
Exercise 6: Read again and complete the sentences.
1. Television allows us to see things in
places.
2. Television shows pictures taken in all parts of the world for the purpose of
and
.
3. Millions of people around the world are
stories.
4. Television appeals to the eye while
by films based on famous
appeals to the ear.
5. It is easy to understand knowledge on TV as what people see can
6. There is no doubt that television will keep being
16
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
for a long time.
itself.
www.minh-pham.info
Unit
8
SPORTS AND GAMES
WEEK 1
A. THEORY
I. PRONUNCIATION
Âm /eə/ và âm /ɪə/
/eə/
pair
fair
dare
share
/ɪə/
near
here
clear
deer
1. Âm /eə/
1.1. “a” được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “are”
hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r”
Examples
Transcription
Meaning
bare
/beə(r)/
trần, trần truồng
care
/keə(r)/
chăm sóc
1.2. “ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”
Examples
Transcription
Meaning
air
/eə(r)/
không khí
fair
/feə(r)/
công bằng
Examples
Transcription
Meaning
bear
/beə(r)/
con gấu
pear
/peə(r)/
trái lê
1.3. “ea” được phát âm là /eə/
1.3. “ei” có thể được phát âm là /eə/
Examples
Transcription
Meaning
heir
/eə(r)/
người thừa kế
their
/ðeə(r)/
của họ (từ sỡ hữu)
UNIT 7: TELEISION
17
2. Âm /ɪə/
2.1. “ea” được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Examples
Transcription
Meaning
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
clear
/klɪə(r)/
rõ ràng
2.1. “ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ
Examples
Transcription
Meaning
beer
/bɪə(r)/
bia
cheer
/tʃɪə(r)/
sự vui vẻ
II. VOCABULARY
New words
18
Transcription
Meaning
achievement
/əˈtʃiːvmənt/
thành tựu
aerobics
/eəˈrəʊbɪks/
môn thể dục nhịp điệu
athlete
/ˈæθliːt/
vận động viên
badminton
/ˈbædmɪntən/
môn cầu lông
basketball
/ˈbɑːskɪtbɔːl/
môn bóng rổ
bat
/bæt/
gậy đánh bóng chày
blind man’s bluff
/blaɪnd mænz blʌf/
trò bịt mắt bắt dê
boat
/bəʊt/
con thuyền
boxing
/ˈbɒksɪŋ/
môn đấm bốc
breaststroke
/ˈbreststrəʊk/
bơi ếch
career
/kəˈrɪə(r)/
nghề nghiệp, sự nghiệp
chess
/tʃes/
cờ vua
chew
/tʃuː/
nhai
congratulation
/kənɡrætʃuˈleɪʃn/
chúc mừng
court
/kɔːt/
sân (quần vợt)
cycling
/ˈsaɪklɪŋ/
đạp xe đạp
elect
/ɪˈlekt/
bầu chọn, bình chọn
equipment
/ɪˈkwɪpmənt/
dụng cụ
exhausted
/ɪɡˈzɔːstɪd/
mệt lả, kiệt sức
fantastic
/fænˈtæstɪk/
tuyệt vời
fishing
/ˈfɪʃɪŋ/
môn câu cá
fit
/ˈfɪt/
khỏe mạnh, vừa vặn
football
/ˈfʊtbɔːl/
môn bóng đá
football match
/ˈfʊtbɔːl mætʃ/
trận đấu bóng đá
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
football player
/ˈfʊtbɔːl ˈpleɪər/
cầu thủ bóng đá
goggles
/ˈɡɒɡlz/
kính (bảo hộ)
gym
/dʒɪm/
phòng tập thể dục
individual
/ɪndɪˈvɪdjuəl/
có tính cá nhân
karate
/kəˈrɑːti/
môn ka-ra-tê
last
/lɑːst/
kéo dài
marathon
/ˈmærəθən/
cuộc đua ma-ra-tông
marble
/ˈmɑːbl/
viên bi
match
/mætʃ/
trận đấu
Olympic games
/əʊˈlɪmpɪk geɪmz/
thế vận hội Olympic
pedal
/ˈpedəl/
bàn đạp (xe đạp)
playground
/ˈpleɪɡraʊnd/
sân chơi
professional
/prəˈfeʃənəl/
chuyên nghiệp
racket
/ˈrækɪt/
vợt (chơi quần vợt)
referee
/refəˈriː/
trọng tài
regard
/rɪˈɡɑːd/
coi như, xem như
ring
/rɪŋ/
vũ đài (thể thao)
running
/ˈrʌnɪŋ/
môn chạy
sailing
/ˈseɪlɪŋ/
môn chèo thuyền
skateboard
/ˈskeɪtbɔːd/
ván trượt
skateboarding
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
môn trượt ván
ski
/skiː/
ván trượt bang
skiing
/skiːɪŋ/
môn trượt bang
skipping
/skɪpɪŋ/
nhảy dây
sport shoes
/spɔːts ʃuː/
giày thể thao
sports competition
/spɔːts kɒmpəˈtɪʃn/
cuộc thi đấu thể thao
sporty
/ˈspɔːti/
yêu thể thao
stadium
/ˈsteɪdiəm/
sân vận động
swallow
/ˈswɒləʊ/
nuốt
swimming
/ˈswɪmɪŋ/
môn bơi lội
table tennis
/ˈteɪbl ˈtenɪs/
môn bóng bàn
tennis
/ˈtenɪs/
môn quần vợt
tug of war
/tʌg əv ˈwɔːr/
trò kéo co
volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
môn bóng chuyền
weather forecast
/ˈweðə ˈfɔːkɑːst/
dự báo thời tiết
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
19
III. GRAMMAR
1.
Past simple
a.
Form
Normal Verb
(+)
S + Ved
(-)
S + didn’t + V-inf
(?)
Did + S + V-inf?
b.
To be
You, we, they + were
I, he, she, it + was
You, we, they + weren’t
I, he, she, it + wasn’t
Were + you, we, they?
Was + I, he, she, it?
How to change infinitive verbs into past form
Động từ ở thì quá khứ được chia làm 2 loại: có quy tắc và bất quy tắc.
❖ Đối với động từ có quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ, ta thêm đuôi “ed”.
help helped
want wanted
❖ Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, ta thêm đuôi “ed" như bình thường.
play played
stay stayed
❖ Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y ta đổi y ied.
cry cried
study studied
❖ Đối với động từ bất quy tắc: tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc.
c.
Use
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. (Trong câu
thường có các trạng ngữ chỉ thời gian)
Example
She worked for Thang Long Company last year. Now she is working for the BBC
Company. (Năm ngoái cô ấy làm việc cho công ty Thăng Long. Năm nay cô ấy làm việc cho
công ty BBC.)
d.
Signals
- yesterday (hôm qua), at that moment (lúc đó), last night (tối hôm qua)
- last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi
- Khoảng thời gian + ago (cách đây ...): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago
(cách đây 3 năm)
- In + năm: in 2000 (năm 2000)
2.
Imperatives
Câu mệnh lệnh dùng khi ta muốn yêu cầu ai đó làm việc hoặc đừng làm việc gì đó
Form
(+) (-)
V!
Don’t + V!
Example
-
20
Look at the board! (Hãy nhìn lên bảng)
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
-
Don’t play with the dog! (Đừng đùa với con chó!)
B. EXERCISE
LANGUAGE KNOWLEDGE
Exercise 1: Listen and circle the words you hear. (Track 14)
1. beer/ bear
6. rear/ rare
2. here/ hair
7. steer/ tear
3. ear/ air
8. year/ yeah
4. shear/ share
9. sphere/ fair
5
10. serious/ various
cheer/ chair
Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
1. A. clear
B. prepare
C. real
D. fear
2. A. bare
B. care
C. tear
D. air
3. A. dare
B. career
C. deer
D. area
4. A. invariable
B. chair
C. square
D. engineer
5. A. beard
B. vegetarian
C. cheer
D. gear
6. A. upstairs
B. swear
C. carrier
D. stare
7. A. heir
B. shear
C. sphere
D. theater
8. A. various
B. librarian
C. wear
D. dreary
9. A. near
10. A. beer
B. pair
B. bear
C. dear
C. fare
D. rear
D. dairy
Exercise 3: Look at the pictures and write the name of sports/ games.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Exercise 4: Which sports/ games are used with go/ play/ do.
swimming
boxing
volleyball
tennis
cycling
aerobics
.......................
go
.......................
.......................
football
karate
jogging
.......................
play
.......................
.......................
do
.......................
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
.......................
21
..................
Exercise 5: Read the definitions and complete the blanks with given words.
goggles
achievement
court
skipping rope
No.
breaststroke
boxing
stadium
tug of war
volleyball
referee
Definitions
Word
1.
A sport in which two people fight each other with their hands,
while wearing very large thick gloves
2.
A game in which two teams of six players use their hands to
hit a large ball backwards and forwards over a high net while
trying not to let the ball touch the ground on their own side
3.
A pair of glasses that fit closely to the face to protect the eyes
from wind, dust, water, etc.
4.
A thing that somebody has done successfully, especially using
their own effort and skill
5.
A style of swimming that you do on your front, moving your
arms and legs away from your body and then back towards it
in a circle
6.
A place where games such as tennis are played
7.
a type of sport in which two teams show their strength by
pulling against each other at the opposite ends of a rope, and
each team tries to pull the other over a line on the ground
8.
A piece of rope, usually with a handle at each end, that you
hold, turn over your head and then jump over, for fun or to
keep fit
9.
A large sports ground surrounded by rows of seats and
usually other buildings
10.
A person who is in charge of a sports game and who makes
certain that the rules are followed
Exercise 6: Change the verbs into simple past form.
No.
Present
form
Past form
No.
Present
form
1.
be
read
2.
play
listen
3.
build
learn
4.
do
drink
5.
bring
work
6.
feel
forget
7.
find
have
Past form
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 – TẬP 2
8.
give
22
Exercise 7: Write sentences basing on available words, using past simple tense.
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
23
.
2. In 1990/ we/ move/ to another city.
.
3. When/ you/ get/ the first gift?
.
4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
.
5. They/ happy/ last holiday?
.
6. How/ you/ get there?
.
7. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
.
8. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
.
9. John/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
.
10. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.
.
Exercise 8: Choose the words in the box to complete the sentences using past simple
tense.
teach
cook
want
spend
ring
be
sleep
study
go
write
1. She
2. Laura
3. Mozart
4. I
out with her boyfriend last night.
a meal yesterday afternoon.
more than 600 pieces of music.
tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they
6. Jamie passed the exam because he
7. My father
8. Dave
9. The little boy
10. The telephone
very well.
very hard.
the teenagers to drive when he was alive.
to make a fire but there was no wood.
hours in his room making his toys.
several times and then stopped before I could answer it.
Exercise 9: Choose the best options to complete the following sentences.
1. I often practise
in the gym four times a week.
UNIT 8: SPORTS AND GAMES