Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8554:2010 - ISO 18753:2004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.13 KB, 4 trang )

khối;
mp2 là khối lượng của mẫu và bình đo, tính bằng gam;
mp1 là khối lượng của bình đo, tính bằng gam;
mp4 là khối lượng của mẫu và bình đo. tính bằng gam;
mp3 là khối lượng của lượng mẫu cụ thể, chất lỏng dùng để ngâm và bình đo, tính bằng gam;
L

là khối lượng riêng của chất lỏng dùng để ngâm tại nhiệt độ đo, tính bằng gam trên centimet khối.

8. Phép thử song song
Tiến hành các phép thử song song trên các mẫu đại diện. Nếu sự chênh lệch giữa kết quả ban đầu và
kết quả song song lớn hơn 0,03 g/cm3 thì làm lại quy trình.
9. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải có các thông tin sau:
a) ngày thử nghiệm;
b) tên của phép thử;
c) viện dẫn tiêu chuẩn này, ví dụ TCVN 8554 (ISO 18753);
d) mô tả vật liệu thử nghiệm (nhà sản xuất, loại, cối, số mã hiệu);
e) mô tả việc xử lý sơ bộ mẫu (thời gian bay hơi và sự bay hơi, nhiệt độ gia nhiệt và thời gian);
f) tỷ trọng kế (loại, dung tích);
g) mô tả chất lỏng dùng để ngâm được sử dụng và nhiệt độ phép đo;
h) khối lượng riêng tuyệt đối của mẫu;
i) những nhận xét liên quan đến phép thử hoặc kết quả thử.
PHỤ LỤC A
(Quy định)
SỐ LIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI KHỐI LƯỢNG RIÊNG TUYỆT ĐỐI CỦA NƯỚC CẤT
Bảng A.1 chỉ ra khối lượng riêng tuyệt đối của nước cất là hàm của nhiệt độ từ 15 °C đến 30 °C [1].
Bảng A.1 - Khối lượng riêng tuyệt đối của nước cất là hàm của nhiệt độ từ 15 °C đến 30 °C
Nhiệt độ

Khối lượng riêng



°C

g/cm3

15

0,999 1

16

0,999 0

17

0,998 8

18

0,998 6

19

0,998 4

20

0,998 2

21


0,998 0


22

0,997 8

23

0,997 6

24

0,997 3

25

0,997 1

26

0,996 8

27

0,996 5

28


0,996 3

29

0,996 0

30

0,995 7
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] LANDOLT-BORNSTEIN, Zahlenwerte und Funktionen aus Physik, Chemie, Astronomie.
Geophysik und Technik, 6th Edition, II. Part 1, p.36 (1971); IV, Part 1. p. 101 (1955), Springer- Verlag.



×