Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi thu dai hoc Hoa Hoc De so 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.8 KB, 5 trang )

Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
S 4
Thi gian 90 phỳt
Phn chung cho tt c thớ sinh (44 cõu, t cõu 1 n cõu 44)
Cõu 1. Cu hỡnh e ca nguyờn t
39
19
K l 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vy nguyờn t K cú c im:
A. K thuc chu kỡ 4, nhúm IA B. S ntron trong nhõn K l 20
C. L nguyờn t m u chu kỡ 4 D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 2. Hiroxit no mnh nht trong cỏc hiroxit Al(OH)
2
, NaOH, Mg(OH)
2
, Be(OH)
2
:
A. Al(OH)
3


B. NaOH C. Mg(OH)
2
D. Be(OH)
2
Cõu 3. Ion no sau õy cú cu hỡnh e bn vng ging khớ him?
A.
29
Cu
2+
B.
26
Fe
2+
C.
20
Ca
2+
D.
24
Cr
3+
Cõu 4. Mt nguyờn t R cú tng s ht mang in v khụng mang in l 34. Trong ú s ht mang in gp
1,833 ln s ht khụng mang in. Nguyờn t R l:
A. Mg B. Na C. F D. Ne
Cõu 5. Cú 4 kớ hiu
TZYX
24
13
27
13

26
12
26
13
, , ,
. iu no sau õy l sai?
A. X v Y l hai ng v ca nhau
B. X v Z l hai ng v ca nhau
C. Y v T l hai ng v ca nhau
D. X v T u cú s proton v s ntron bng nhau
Cõu 6. Cho mt s nguyờn t sau
8
O,
16
S,
6
C,
7
N,
1
H. Bit rng tng s proton trong phõn t khớ XY
2
l 18.
Khớ XY
2
l:
A. SO
2
B. CO
2

C. NO
2
D. H
2
S
Cõu 7. Nguyờn t
23
Z cú cu hỡnh e l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Z cú:
A. 11 ntron, 12 proton B. 11 proton, 12 ntron
C. 13 proton, 10 ntron D. 11 proton, 12 electron
Cõu 8. Cho bit hin tng xy ra v Gii thớch bng phng trỡnh húa hc khi sc t t khớ CO
2
vo dung
dch nc vụi trong cho n d?
A. Khụng cú hin tng gỡ
B. Ban u xut hin kt ta trng, sau ú tan dn thnh dung dch trong sut
C. Xut hin kt ta trng ri tan ngay
D. Xut hin kt ta trng, kt ta ny khụng tan.
Cõu 9. Cho bit ion no sau õy l axit theo Bronsted?
A. NH
+
4

B. HPO

3
C. PO

3
4
D. Mg
2+
Cõu 10. in phõn núng chy Al
2
O
3
vi cỏc in cc bng than chỡ, khớ thoỏt ra anot l:
A. O
2
B. CO C. CO
2
D. c B v C
Cõu 11. Cho cỏc cp oxi húa kh sau:
Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+

/Ag; Br
2
/2Br

Theo chiu t trỏi qua phi tớnh oxi húa tng dn; tớnh kh gim dn. Phn ng no sau õy khụng xy ra:
A. Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
B. Cu + 2FeCl
3


2FeCl
3
+ CuCl
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3



Fe(NO
3
)
3
+ Ag
D. 2Ag + CuSO
4


Ag
2
SO
4
+ Cu
Cõu 12. Hũa tan 1,3g kim loi A húa tr II vo dung dch H
2
SO
4
d, thu c 0,448 lớt khớ H
2
(27,3
0
C v 1,1
atm). Kim loi A l:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb
Cõu 13. Cho st d vo dung dch HNO
3
loóng thu c
A. dung dch mui st (II) v NO B. dung dch mui st (III) v NO
C. dung dch mui st (III) v N

2
O D. dung dch mui st (II) v NO
2
Cõu 14. luyn gang t qung, ngi ta dựng phng phỏp no sau õy?
A. in phõn dung dch FeCl
2
B. Phn ng nhit nhụm
C. Kh oxit st bng CO nhit cao
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống
Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
D. Mg y st ra khi dung dch mui
Cõu 15. nhn bit cỏc cht bt: xụa, magie oxit, nhụm oxit, ng (II) sunfat v st (III) sunfat, ch cn
dựng nc v:
A. dung dch NaOH B. dung dch H
2
SO
4
C. dung dch NH
3
D. c A v C u ỳng
Cõu 16. Ngi ta nộn khớ CO
2
d vo dung dch c v ng phõn t NaCl, NH
3
n bóo hũa iu ch:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO

3
C. NH
4
HCO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3
Cõu 17. Ngi ta khụng thng dựng phng phỏp no sau õy iu ch kim loi:
A. Phng phỏp nhit luyn B. Phng phỏp thy luyn
C. Phng phỏp in phõn D. Phng phỏp nhit phõn mui
Cõu 18. m gam kim loi kim X trong khụng khớ thu c 6,2 gam oxit. Hũa tan ton b lng oxit trong
nc c dung dch Y. trung hũa dung dch Y cn va 100 ml dung dch H
2
SO
4
1M. Kim loi X l:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Cõu 19. Thờm 1ml dung dch NaOH 7 M vo 100 ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
1M. Nng mol/l ca cỏc ion thu
c trong dung dch sau phn ng l:
A. [Na

+
] = 3,5M , [SO

2
4
] = 1,5M , [AlO

2
] = 0,5M
B. [Na
+
] = 0,5M , [SO

2
4
] = 0,3M
C. [Na
+
] = 0,7M , [SO

2
4
] = 1,5M , [Al
3+
] = 0,1M
D. [Na
+
] = 3,5M , [SO

2

4
] = 0,3M , [AlO

2
] = 0,5M
Cõu 20. Trong cụng nghip hin i ngi ta iu ch Al bng cỏch no?
A. in phõn núng chy B. in phõn mui AlCl
3
núng chy
C. Dựng Na kh AlCl
3
núng chy D. Nhit phõn Al
2
O
3
Cõu 21. Nung hn hp X gm bt Al v Fe
2
O
3
trong iu kin khụng cú khụng khớ n phn ng hon ton,
thu c hn hp Y. Hũa tan Y trong NaOH d thu c H
2
. Trong Y gm:
A. Al
2
O
3
, Fe B. Al
2
O

3
, Fe, Al
C. Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
D. C A, B, C u ỳng
Cõu 22. Mui nitrat th hin tớnh oxi húa trong mụi trng:
A. Axit B. Kim C. Trung tớnh D. A v B
Cõu 23. Hũa tan hon ton mt hn hp gm hai kim loi Fe v Cu bng dung dch HNO
3
c núng thỡ thu
c 22,4 lớt khớ mu nõu. Nu thay axit HNO
3
bng axit H
2
SO
4
c, núng thỡ thu c bao nhiờu lớt khớ SO
2
(cỏc
khớ u c o ktc).
A. 22,4 lớt B. 11,2 lớt C. 2,24 lớt D. kt qu khỏc
Cõu 24. Nhit phõn mui KNO
3
thỡ thu c khớ:

A. NO
2
B. O
2
C. Hn hp NO
2
v O
2
D. Hn hp NO v O
2
Cõu 25. Cho hai phn ng:
(1) 2P + 5Cl
2


2PCl
5
(2) 6P + 5KClO
3


3P
2
O
5
+ 5KCl
Trong hai phn ng trờn, P úng vai trũ l:
A. cht oxi húa B. cht kh
C. t oxi húa kh D. cht oxi húa (1), cht kh (2)
Cõu 26. xỏc nh hm lng C trong mt mu gang ngi ta nung 10g mu gang ú trong O

2
thy to ra
0,672 lớt CO
2
(ktc). Phn trm C trong mu gang ú l:
A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4%
Cõu 27. R l nguyờn t thuc nhúm VIA. Trong hp cht vi H nú chim 94,12% v khi lng. Nguyờn t R
l:
A. O B. S C. N D. Cl
Cõu 28. iu ch c c 3 kim loi Na, Cu, Al ngi ta dựng phng phỏp no sau õy?
A. Nhit luyn B. Thy luyn
C. in phõn dung dch D. in phõn núng chy
Cõu 29. Cho dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch AlCl
3
, un núng nh, thy cú
A. kt ta trng B. khớ bay ra
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống
Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
C. khụng cú hin tng gỡ D. c A v B
Cõu 30. nhn bit khớ H
2
S, ngi ta dựng
A. giy qu tớm m B. giy tm dung dch CuSO
4
C. giy tm dung dch Pb(NO
3

)
2
D. c A, B, C u ỳng
Cõu 31. Axit amino enantoic cú
A. 5 nguyờn t cacbon B. 6 nguyờn t cacbon
C. 7 nguyờn t cacbon D. c A, B, C u ỳng
Cõu 32. Protit t nhiờn l chui poli peptit c to thnh t cỏc:
A. amino axit B. amino axit
C. amino axit D. amino axit
Cõu 33. Nilon6,6 c to thnh t phn ng trựng ngng gia:
A. axit aipic v hexametylen iamin
B. axit axetic v hexametylen iamin
C. axit aipic v anilin
D. axit axetic v glixin
Cõu 34. Dóy cht no sau õy phn ng c vi axit axetic?
A. Cl
2
, CaO, MgCO
3
, Na B. Cu, Zn(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. CaCO
3
, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C
2
H

5
OH, HCl, Na
Cõu 35. t chỏy hon ton a gam metan ri cho sn phm chỏy hp th ht vo dung dch cha 0,2mol
Ca(OH)
2
thu c 10,0 gam kt ta. Giỏ tr ca a l bao nhiờu gam?
A. 20 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam
Cõu 36. phõn bit cỏc axit: fomic, axetic, acrylic ngi ta cú th dựng ln lt cỏc thuc th:
A. nc Br
2
, dung dch AgNO
3
B. dung dch Na
2
CO
3
, nc Br
2
C. nc Br
2
, dung dch AgNO
3
/NH
3
D. nc Br
2
, dung dch KMnO
4
Cõu 37. t chỏy mt axit n chc mch h X thu c CO
2

v H
2
O theo t l khi lng l 88 : 27. Ly
mui natri ca X nung vi vụi tụi xỳt thỡ c 1 hirocacbon th khớ. CTCT ca X l:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH
C. CH
2
=CHCOOH D. CH
2
=CHCH
2
COOH
Cõu 38. t chỏy hon ton 1 lớt propan, thỡ th tớch CO
2
sinh ra cựng iu kin l
A. 5 lớt B. 3 lớt C. 6,72 lớt D. 0,1339 lớt
Cõu 39. t chỏy este X to ra CO
2
v H
2
O vi s mol nh nhau. Vy X l:
A. este n chc B. este no, a chc
C. este no, n chc D. este cú mt ni ụi, n chc
Cõu 40. T l th tớch gia CH

4
v O
2
l bao nhiờu thu c hn hp n mnh nht?
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 3
Cõu 41. Mt hn hp gm hai hirocacbon, khi chỏy to ra s mol CO
2
v H
2
O nh nhau. Hai hirocacbon
thuc dóy ng ng no?
A. ankan v ankaien B. ankan v ankin
C. anken v anken D. c A, B, C u ỳng
Cõu 42. Hp cht X cú cụng thc phõn t C
3
H
5
Cl
3
. Thy phõn hon ton X thu c cht Y. Y tỏc dng c
vi Na gii phúng H
2
v cú phn ng trỏng gng. X cú cụng thc cu to l:
A. CH
3
CH
2
CCl
3
B. CH

2
ClCHClCHCl
C. CH
3
CCl
2
CH
2
Cl D. CH
2
ClCH
2
CHCl
2
Cõu 43. C
8
H
10
O cú bao nhiờu ng phõn cha vũng benzen. Bit rng cỏc ng phõn ny u tỏc dng c
vi Na nhng khụng tỏc dng c vi NaOH.
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Cõu 44. Fructoz khụng phn ng vi cht no sau õy?
A. CH
3
COOH/H
2
SO
4
c B. dung dch AgNO
3

/NH
3
C. H
2
(Ni/t
0
) D. Cu(OH)
2
Phn riờng: Thớ sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II)
Phn I. Theo chng trỡnh khụng phõn ban (6 cõu, t cõu 45 n cõu 50)
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống
Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
Cõu 45. Cỏch no sau õy khụng nhn bit c protit?
A. Cho tỏc dng vi Cu(OH)
2
/NaOH B. Cho tỏc dng vi HNO
3
C. Cho tỏc dng vi dung dch NaOH D. un núng
Cõu 46. Mt axit cacboxylic no mch h cú cụng thc thc nghim dng (C
2
H
4
O)
n
. Tỡm giỏ tr ca n?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 47. Ancol d tan trong nc l vỡ:
A. gia cỏc phõn t ancol tn ti liờn kt hiro liờn phõn t
B. gia ancol v nc cú liờn kt hiro
C. ancol cú tớnh axit yu

D. c 3 lớ do trờn
Cõu 48. Cho 3,8 gam mt iol tỏc dng vi K (d) gii phúng 0,56 lớt H
2
(0
0
C, 2 atm). Cụng thc phõn t ca
ancol l
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
3
H
8
(OH)

2
Cõu 49. Tờn gi no sau õy l tờn ca hp cht cú cụng thc cu to sau?
CH
3
CH
2
CH CHO
CH
CH
3
CH
3
A. 2isopropylbutanal B. 2etyl3metylbutanal
C. 2etyl3metylbutan D. 2etyl3metylbutanol
Cõu 50. Loi t no di õy l t tng hp?
A. t tm B. t visco C. t axetat D. nilon6
Phn II. Theo chng trỡnh phõn ban
Cõu 51. Trong thớ nghim iu ch C
6
H
5
NO
2
ngi ta lp ng sinh hn hi lu nhm:
A. Tng din tớch tip xỳc ca C
6
H
6
vi hn hp HNO
3

c v H
2
SO
4
c
B. Gim bt s bay hi ca axi H
2
SO
4
C. Gim s bay hi ca C
6
H
6
v HNO
3
D. C A v B
Cõu 52. pha loóng dung dch H
2
SO
4
c, lm theo cỏch no sau õy?
A. Rút t t dung dch H
2
SO
4
c vo H
2
O v khuy u
B. Rút nhanh dung dch H
2

SO
4
c vo H
2
O v khuy u
C. Rút t t H
2
O vo dung dch H
2
SO
4
c v khuy u
D. C B v C
Cõu 53. Phn ng trỏng gng ca glucoz v bc nitrat trong dung dch amoniac din ra trong mụi trng:
A. axit B. kim C. trung tớnh D. C A v C
Cõu 54. Dóy húa cht cú th dựng iu ch CH
4
trong phũng thớ nghim l:
A. CH
3
COONa khan, CaO rn, NaOH rn.
B. Dung dch CH
3
COONa, CaO rn, NaOH rn
C. CaO rn v dung dch NaOH bóo hũa trn vi CH
3
COONa khan
D. CH
3
COONa tinh th, CaO, NaOH dung dch

Cõu 55. Trong phn ng nhit phõn kaliclorat (KClO
3
), iu ch oxi trong phũng thớ nghim vai trũ ca
MnO
2
l:
A. cht phn ng B. cht xỳc tỏc
C. cht bo v ng nghim D. cht sn phm.
Cõu 56. Cụng thc húa hc ca cỏc cht c chỳ thớch 1, 2, 3, 4... trong hỡnh v mụ t thớ nghim cacbon
oxit kh ng oxit di õy ln lt l:
A. CO, Ca(OH)
2
, HCOOH, CuO v H
2
SO
4
c
B. CO, HCOOH v H
2
SO
4
c, Ca(OH)
2
, CuO
C. CO, CuO, HCOOH v H
2
SO
4
c, Ca(OH)
2

D. Th t khỏc.
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống
Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
ẹAP AN ẹE SO 4
1D 2B 3C 4B 5A 6D 7B 8B 9A 10A
11D 12B 13A 14C 15A 16A 17D 18B 19A 20A
21D 22D 23B 24B 25B 26A 27B 28D 29D 30D
31C 32A 33A 34A 35D 36C 37D 38B 39C 40B
41D 42D 43B 44B 45C 46B 47B 48A 49B 50D
51C 52A 53B 54A 55B 56D
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống

×