CHƯƠNG 4
KIỂU DANH SÁCH LIÊN KẾT
GV Th.S. Thiều Quang Trung
Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
Nội dung
1
• Khái niệm danh sách liên kết
2
• Các phép tính trên danh sách liên kết đơn
3
• Các phép tính trên danh sách liên kết kép
4
• Ứng dụng của danh sách liên kết
GV. Thiều Quang Trung
2
Danh sách liên kết
• Định nghĩa: Danh sách liên kết (DSLK) là một danh
sách mà các phần tử được kết nối với nhau nhờ vào
vùng liên kết của chúng.
• Một phần tử của DSLK bao gồm 2 vùng chính:
– Vùng chứa thông tin
– Vùng chứa địa chỉ, còn gọi là vùng liên kết
• DSLK là cấu trúc dữ liệu động nên có thể thực hiện
các phép thêm vào, loại bỏ phần tử trong khi chạy
chương trình.
• Việc lưu trữ DSLK tốn bộ nhớ hơn danh sách đặc vì
phải chứa thêm vùng liên kết.
GV. Thiều Quang Trung
3
Danh sách liên kết
• Các kiểu tổ chức DSLK:
– Danh sách liên kết đơn: mỗi phần tử liên kết với
phần tử đứng sau nó trong danh sách:
A
B
X
Z
Y
– Danh sách liên kết kép: mỗi phần tử liên kết với
các phần tử đứng trước và sau nó trong danh sách:
A
B
C
D
– Danh sách liên kết vòng: phần tử cuối danh sách
liên kết với phần tử đầu danh sách:
GV. Thiều Quang Trung
4
Danh sách liên kết
– Danh sách liên kết đơn vòng
A
B
A
X
B
Z
C
Y
D
– Danh sách liến kết kép vòng
GV. Thiều Quang Trung
5
Danh sách liên kết
• Các phép toán cơ bản trên danh sách liên kết:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Khởi tạo danh sách
Kiểm tra danh sách rỗng
Tìm kiếm 1 phần tử trong danh sách
Thêm 1 phần tử vào danh sách
Hủy 1 phần tử khỏi danh sách
Duyệt danh sách
Hủy toàn bộ danh sách
GV. Thiều Quang Trung
6
Danh sách liên kết đơn
• Định nghĩa: DSLK đơn là loại DSLK mà vùng địa chỉ
của mỗi phần tử chỉ chứa duy nhất một địa chỉ của
phần tử tiếp theo.
• Phần tử cuối cùng của DSLK đơn sẽ trỏ đến NULL
NULL
head
A
B
X
GV. Thiều Quang Trung
Z
Y
7
Danh sách liên kết đơn
• Ví dụ: Ta có danh sách theo dạng bảng sau
→Ta có danh sách liên kết là :
Joe – Marta – Bill – Koch - Sahra
Address
Name
Age
Link
100
Joe
20
140
110
Bill
42
500
140
Marta
27
110
230
Sahra
25
NULL
…
…
…
500
Koch
31
GV. Thiều Quang Trung
230
8
Cài đặt danh sách liên kết đơn
• Khai báo kiểu của 1 phần tử và kiểu danh sách liên kết đơn.
• Để đơn giản ta xét mỗi node gồm vùng chứa dữ liệu là kiểu
số nguyên:
typedef
{
int
NODE
};
typedef
{
NODE
};
struct NODE
// kiểu của một phần tử trong danh sách
info;
*pNext;
struct LIST // kiểu danh sách liên kết
*phead;
• Trong thực tế biến info là một kiểu struct
GV. Thiều Quang Trung
9
Ví dụ danh sách liên kết đơn
GV. Thiều Quang Trung
10
Các phép toán trên DSLK đơn
1. Khởi tạo danh sách: Khi khởi tạo, DSLK rỗng, ta
đặt pHead = NULL
GV. Thiều Quang Trung
11
Các phép toán trên DSLK đơn
2. Kiểm tra danh sách rỗng: Kiểm tra pHead có
bằng NULL hay không
GV. Thiều Quang Trung
12
Các phép toán trên DSLK đơn
3. Tìm kiếm 1 phần tử trong danh sách:
NODE* Search(LIST &list , int x)
{
NODE* p=list.pHead;
while( p!=NULL && p->info!=x)
p=p->pNext;
return p;
}
GV. Thiều Quang Trung
13
Các phép toán trên DSLK đơn
4. Thêm 1 phần tử vào DSLK:
• Tạo node:
// Gán thông tin cho phần tử p
GV. Thiều Quang Trung
14
Các phép toán trên DSLK đơn
4.1. Thêm vào đầu DSLK:
GV. Thiều Quang Trung
15
Các phép toán trên DSLK đơn
4.2. Thêm vào ngay sau phần tử q:
GV. Thiều Quang Trung
16
Các phép toán trên DSLK đơn
5. Hủy 1 phần tử khỏi DSLK:
5.1. Hủy 1 phần tử ở đầu danh sách:
GV. Thiều Quang Trung
17
Các phép toán trên DSLK đơn
5.2. Hủy 1 phần tử đứng sau q:
GV. Thiều Quang Trung
18
Các phép toán trên DSLK đơn
5.3. Hủy 1 phần tử có giá trị x:
GV. Thiều Quang Trung
19
Các phép toán trên DSLK đơn
6. Duyệt DSLK:
GV. Thiều Quang Trung
20
Các phép toán trên DSLK đơn
In các phần tử trong DSLK:
void Output(LIST &list)
{
NODE* p=list.pHead;
while(p!=NULL)
{
printf(“%d\t”,p->info);
p=p ->pNext;
}
printf(“\n”);
}
GV. Thiều Quang Trung
21
Các phép toán trên DSLK đơn
7. Hủy toàn bộ DSLK:
GV. Thiều Quang Trung
22
Nhận xét danh sách liên kết đơn
• Ưu và nhược điểm của DSLK đơn:
1. Ưu điểm:
- Dễ thực hiện các thao tác thêm, hủy một phần tử.
- Tận dụng được các vùng nhớ rời rạc
2. Nhược điểm:
- Không thuận tiện cho thao tác truy xuất phần tử vì
phải duyệt từ đầu danh sách.
GV. Thiều Quang Trung
23
Danh sách liên kết kép
• Định nghĩa: DSLK kép (double linked list) là DSLK
mà mỗi phần tử có 2 vùng liên kết: một vùng liên
kết đến phần tử đứng trước nó và một vùng liên
kết đến phần tử đứng sau nó
GV. Thiều Quang Trung
24
Cài đặt danh sách liên kết kép
GV. Thiều Quang Trung
25