Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tiêu chuẩn Bảo vệ thực vật: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624-1991

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.42 KB, 62 trang )

TCvN 5624 - 1991

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Tiêu chuẩn việt Nam

tcvn 5624 - 1991
(cac/vol xiII ed2) Part IV

danh mục giới hạn tối đa cho phép
d lợng thuốc trừ dịch hại
Listofmaximumlimitsforpesticide residues

TCVN 5624 - 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lờng - Chất lợng khu vực I biên
soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lờng - Chất lợng đề nghị và đợc Uỷ ban khoa học
Nhà nớc ban hành theo quyết định số 894/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1991.

Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV.
Ký hiệu và giải thích : xem phụ lục.
002.

azinfos - metyl (azinphos - methyl)
D lợng: Là Azinfos - metyl, nhng ở nơi nào xuất hiện cả Azinfos - etyl thì
tổng d lợng không đợc vợt quá mức quy định cho Azinfos - metyl, trừ cà chua
tổng d lợng không vợt quá 1mg/kg,
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,0025 mg/kg khối lợng cơ thể

Số phân loại

002
0300


002
002
1901
002
1101
002
0401
002
0403
002
0505
002
1500
002
0900
002
2004
002
0000
002
446

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

A01

. Cỏ linh lăng (tơi)


2

A05

Vỏ quả hạnh
. Quả hạnh

A02

. Mơ

2

A01

. Súp lơ chịu rét

1

A01

. Cải Bruxen

1

A01

. Cần tây

2


A03

. Hạt ngũ cốc

0,2

A02

. Quả chanh

2

A05

. Hạt bông

A02

. Trái cây (trừ loại đã ghi vào danh sách)

1

A02

. Nho

4

10

0,2 (quả bóc vỏ)

0,2


TCVN 5624 - 1991

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

1211
002
A02 . Quả ki vi
1419
002
A02 . Quả ki vi
1419
002
A01 . Da tây
0804
002
A02 . Đào
1106
002
A04 . Cây đậu Hà lan leo
1809
002
A01 . Khoai tây
0128
002
A01 . Đậu nành (khô)

0614
002
A04 . Cây đậu nành leo
1811
002
A05 . Hạt hớng dơng
2015
002
A01 . Các loại rau (trừ loại đã ghi trong danh
0000
sách)
003. Binapacryl (binapacryl)
D lợng: Binapacryl

4 (trong toàn bộ quả)
0,4 (trong phần ăn đợc)
2
4
2
0,2
0,2
2
0,2
0,5

Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : huỷ bỏ năm 1982
Số phân loại

003
003

003
003
003
003
003
004.

A02 . 1001
A02 . 1102
A02 . 1211
A02 . 1105
A02 . 1106
A02 . 1004
A02 . 1107

Tên thực phẩm

Táo
Anh đào
Nho
Quả xuân đào
Đào

Mận

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)1

0,5
0,5
0,5

0,3
1
0,5
0,3

bromofos (bromophos)
D lợng: Bromofos
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,04 mg/kg khối lợng cơ thể
Số phân loại

004 A02 . 1001
N004 A03 . 1601
004 A02 . 1201
004 A01 . 0604
1

191

Tên thực phẩm

Táo
Rơm lúa mạch
Quả mâm xôi
Dâu tằm (không vỏ)

Đây mới chỉ là mức hớng dẫn.

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

2

0,5
1
0,1


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Số phân loại

004 A01 . 0401
004 A01 . 0403
004 A01 . 0404
004 A01 . 0406
A004 A01 . 0109
004 A01 . 0407
004 A01 . 0505
004 A03 . 1500
A004 A02 . 1102
004 A01 . 0750
004 A02 . 1207
004 A01 . 0608
004 A02 . 1210
004 A01 . 0410
004 A01 . 0202
004 A01 . 0327
004 A01 . 0314
004 B07 . 2800
N004 A03 . 1607
004 C
004 A02 . 1319

A004 A01 . 0203
A004 A02 . 1106
004 A02 . 1004
004 A01 . 0620
004 A02 . 1107
004 A01 . 0129
004 A05 . 2011
004 C
N 004 A02 . 1215
004 B07 . 2509
004 A01 . 0346
004 A02 . 1217
004 A01 . 0136
N 004 A01 . 0347
N 004 A01 . 0713
004 C
004 C
004 C
004 C

TCVN 5624 - 1991

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

Súp lơ chịu rét
Cải Bruxen
Bắp cải
Bắp cải xayca

Cà rốt
Súp lơ
Cần tây
Hạt ngũ cốc
Quả anh đào
Da chuột
Nho Hy Lạp đỏ, đen, trắng
(quản lý chua)
Đậu Pháp
Quản lý gai
Củ su hào
Tỏi tây
Rau diếp
Rau diếp cho cừu con ăn
sữa
Rơm yến mạch
Dầu ô liu
Quả ô liu
Hành
Đào

Đậu Hà lan
Mận
Củ cải có dầu (cải gia vị)
Hạt cải dầu
Dầu hạt cải dầu
Quả phúc bồn tử
Thịt cừu tơi
Rau bi na
Dâu tây

Rễ củ cải đờng
Lá củ cải đờng
Cà chua
Cám lúa mỳ (cha chế biến)
Bánh mỳ trắng
Bột mỳ trắng
Báng mỳ làm bằng bột cha
rây

0,1
0,5
0,1
1
2
0,1
1
10
1
0,1
1
1
0,5
0,1
2
0,5
2
0,05
0,5
5
5

0,5
1
1
0,1
1
2
0,2
0,2
1
0,5 (trong mỡ tơi)
1
0,5
0,5
0,5
0,5
20
0,5
2
2

+

ở đúng hoặc gần mức xác định

192


TCVN 5624 - 1991

005.


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

bromofos - etyl
D lợng: Bromofos - etyl (d lợng tan trong mỡ)

A.

Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,003mg/kg khối lợng cơ thể
Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

005
005
005
005
005
005
005
005
005

A02 . 1001
A01 . 0601
A01 . 0403
A01 . 0404
A01 . 0109

A07 . 2503
A01 . 0407
A01 . 0112
A02 . 1207

2
0,02
1
0,5
2
2 (Trong mỡ tơi)
0,02
0,5
0,5

005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005

005
005
005
005

A02 . 1207
A02 . 1210
A01 . 0608
A01 . 0410
A01 . 0327
A03 . 1508
A03 . 1604
B07 . 2800
A01 . 0203
A02 . 1106
A02 . 1004
A02 . 1107
A02 . 2011
C
B07 . 2609
A01 . 0346
A02 . 1217
A01 . 0136
A02 . 1104

Táo
Hạt đậu
Cải Bruxen
Bắp cải
Cà rốt

Thịt trâu bò tơi
Súp lơ
Cân tây Celeriac
Nho Hy Lạp, quả lý chua
(đen)
Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ)
Quả lý gai
Đậu tây, đậu lửa
Củ su hào
Rau diếp
Ngô (hạt)
Ngô (thức ăn khô cho gia súc)
Sữa
Hành
Đào

Mận
Hạt cải dầu
Dầu hạt cải dầu
Thịt cừu tơi
Rau bi an
Dâu tây
Củ cải đờng
Quả anh đào ngọt

006.

1
0,5
0,05

0,5
0,2
0,05
0,05
0,008 F
0,02
0,5
2
2
0,1
0,5
3 (trong mỡ tơi)
2
0,5
0,02
0,5

captafol (captafol)
D lợng: Captafol

A.

Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: hủy bỏ năm 1985
Số phân loại

006 A02 . 1001
006 A02 . 1101
006 A01 . 0109
193


Tên thực phẩm

Táo

Cà rốt

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

5
15
0,5


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006

008.

A02 . 1103
A02 . 1104
A02 . 1206
A01 . 0705
A01 . 0706
A01 . 0202
A05 . 1913
A01 . 0804
A01 . 0203
A02 . 1004
A02 . 1106
A02 . 1107
A01 . 0128
A01 . 0805
A01 . 0713

TCVN 5624 - 1991

Quả anh đào (chua)
Quả anh đào (ngọt)
Quả man việt quất
Da chuột
Quả cà tím
Tỏi tây
áo hạt quả nhục đậu khấu
Da tây
Củ hành


Đào
Mận
Khoai tây
Quả bí ngô
Cà chua

10
2
8
2
5
8
0,1 (trong phần quả bỏ vỏ)
2
0,5
5
15
10
0,5
2
5

cacbaryl (carbaryl)
D lợng: Cacbaryl
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lợng cơ thể
Số phân loại

008 A04 . 1801
008 A02 . 1001
008 A02 . 1101

008 A01 . 0502
A008 A02 . 1403
008 A03 . 1501
008 A04 . 1802
008 A01 . 0601
008 A01 . 0106
008 A02 . 1202
008 A02 . 1203
008 A02 . 1208
008 C
008 A01 . 0400
008 A01 . 0109
008 B07 . 2503
008 A02 . 1102
008 A02 . 0900
008 A04 . 1803
008 A03 . 1604
008 A05 . 2004
008 A01 . 0623
008 A02 . 1206

Tên thực phẩm

Cỏ linh lăng
Táo

Măng tây
Chuối
Lúa mạch
Cây đậu leo

Đậu
Củ cải đờng
Quả mâm sôi
Quả xa cúc (màu lam)
Quả dâu rợu (họ sim)
Cám (lúa mì)
Cải bẹ
Cà rốt
Thịt trâu bò tơi
Quả anh đào
Quả chanh
Cỏ ba lá
Ngũ cốc thức ăn cho gia súc
Hạt bông
Đậu bò
Quả man Việt quất

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

100
5
10
10
5
5
100
5
2
10
7

10
20
5
2
0,2 (trong mỡ tơi)
10
7
100
100
1
1
7
194


TCVN 5624 - 1991

Số phân loại

008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008

008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008

A01 . 0705
A01 . 0706
B08 . 3300
B07 . 2504
A02 . 1211
A04 . 1800
A02 . 1419
A01 . 0300
A01 . 0804
B07 . 2800
C
A02 . 1105
A05 . 1900
A05 . 1900

A03 . 1510
A01 . 0708
C
A05 . 1900
A01 . 0127
A01 . 1809
A02 . 1106
A04 . 1808
A04 . 1701
A02 . 1004
A01 . 0620
A01 . 0710

008 A02 . 1107
008 A01 . 0128
A008 B08 . 3000
008 B08 . 3200
008 A01 . 0805
008 A01 . 0129
008 A02 . 1215
008 A03 . 1515
008 A01 . 0131
008 A03 . 1516
008 B07 . 2509
008 A03 . 1610
008 A03 . 1517
008 A01 . 0614
008 A04 . 1811
008 A01 . 0806
008 A02 . 1217

195

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Tên thực phẩm

Da chuột
Cà tím
Trứng
Thịt dê tơi
Nho
Cỏ
Quả ki vi
Loại rau rậm lá
Da tây, da đỏ
Sữa
Sản phẩm sữa
Qủa xuân đào
Quả hạch (đã bóc vỏ)
Quả hạch (cả vỏ)
Yến mạch
Quả mớp tây
Quả ô liu (đã chế biến)
Quả ô liu (cha chế biến)
Cây phòng phong
Cây đậu Hà Lan leo
Đào
Lạc vỏ phơi khô cho gia súc
Lạc vỏ


Đậu Hà Lan (cả vỏ)
Hạt tiêu
Mận
Khoai tây
Thịt gia cầm
Da gia cầm
Quả bí ngô
Củ cải
Quả phúc bồn tử
Thóc và gạo
Củ cải
Lúa mạch đen
Thịt cừu tơi
Lúa miến cho ngựa, trâu, bò
Lúa miến (hạt)
đậu nành (khô)
Cây đậu nành leo
Quả bí
Dâu tây

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

5
5
0,5 (trứng bỏ vỏ)
0,2 (trong mỡ tơi)
5
100
10
10

3
0,1 (+)
0,1 (+)
10
1
10
5
10
1
10
2
100
10
100
2
5
5
5
10
0,2
0,5 (trong phần ăn đợc)
5
3
2
10
5
2
5
0,2 (trong mỡ tơi)
100

10
1
100
3
7


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Số phân loại

008
008
008
008
008
008
008

A01 . 9347
A01 . 0136
A01 . 0810
A01 . 0713
A03 . 1521
C
C

TCVN 5624 - 1991

Tên thực phẩm


Thân, lá, cây củ cải đờng
Củ cải đờng
Ngô đờng (hạt)
Cà chua
Lúa mì
Bột mì (trắng)
Bột mì cha rây

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

100
0,2
1
5
5
0,2
2

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định

011.

cacbofenothion (cacbophenothion)
D lợng: Tổng của Cacbofenothion và sunfoxit, sunfan Cacbofenothion, đợc
biểu thị nh Cacbofenothion (D lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lợng cơ thể,
Số phân loại

N 011 A02. 1001

N 011 A02. 1101
N 011 A01. 0401
N 011 A01. 0403
N 011 B07. 2503
N 011 A01. 0407
N 011 A02. 0900
N 011 B07. 2800
N 011 A02. 1105
N 011 C
N 011 A02. 1319
N 011 A02. 1106
N 011 A02. 1004
N 011 A05. 1917
011 A01. 0128
N 011 A02. 1107
N 011 A05. 2011
N 011 B07. 2509
N 011 A01. 0346
011 A01. 0136
011 A05. 1922

Tên thực phẩm

Táo

Súp lơ chịu rét
Cải Bruxen
Thịt trâu bò tơi
Súp lơ
Quả chanh

Sữa
Quả xuân đào
Dầu ô liu
Quả ô liu (cha chế biến)
Đào

Quả bồ đào
Khoai tây
Mận
Hạt cải dầu
Thịt cừu tơi
Rau bina
Củ cải đờng
Quả óc chó

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

1
1
0,5
0,5
1 (Trong mỡ tơi)
0,5
2
0,004F
1
0,2
0,1
1
1

0,02 (+) (trong quả bỏ vỏ)
0,02 (+)
1
0,02 (+)
1 (Trong mỡ tơi)
2
0,1
0,2 (+) (Trong quả bỏ vỏ)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn qui định,

013.

clođimefom (chlordimeform)
D lợng: Tổng của Clodimefom và những chất chuyển hoá của nó là A-Cloroo- toludin, đợc biểu thị nh clodimefom.
196


TCVN 5624 - 1991

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,0001 mg/kg khối lợng cơ thể
- Tạm thời cho đến 1987.
Số phân loại

013
013
013
013

013
013
013
013
013

B07 . 2503
A05 . 2004
C
C
C
B07 . 2800
B07 . 2507
B08 . 3200
B07 . 2509

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng tạm thời (mg / kg)

Thịt trâu bò tơi
Hạt bông
Dầu hạt bông (để ăn)
Dầu hạt bông (thô)
Sản phẩm sữa
Sữa
Thịt lợn tơi

1/
2

1/
2
1/
1/
1/
1/
1/

Thịt cừu tơi

1/. Không có d lợng nào xuất hiện ở mức giới hạn độ nhậy hiện nay (0,05 mg/kg).

014.

clofenvinfos (chlorfenvinPHos)
D lợng: Clofenvinfos, tổng của đồng phân E và Z (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

014
014
014
014
014
014
014
014
014
014

014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
014
197

A01 . 0401
A01 . 0403
A01 . 0404
B07 . 2500
A01 . 0109
A01 . 0407
A01 . 0505
A05 . 2004
A01 . 0705
A01 . 0144
A01 . 0202
A03 . 1508
B07 . 2800
C

A01 . 0203
A04 . 1701
A01 . 0128
A01 . 0129
A03 . 1515
A01 . 0131
A01 . 0713
A01 . 0139
A03 . 1521
A03 . 1521

Tên thực phẩm

Súp lơ chịu rét
cải Bruxen
Bắp cải
Thịt tơi
Cà rốt
Súp lơ
Cần tây
Hạt bông
Quả cà
Cải ngựa
Tỏi tây
Ngô
Sữa
Nấm
Hành
Lạc nhân
Khoai tây

Củ cải
Thóc, gạo
Củ cải Thụy điển
Khoai lang
Cà chua
Củ cải (rễ tròn béo)
Lúa mì

Giới hạn tối đa d lợng tạm thời (mg / kg)

0,05
0,05
0,05
0,2 (trong mỡ tơi)
0,4
0,1
0,4
0,05
0,05
0,1
0,05
0,05 (trong hạt)
0,008 F
0,05
0,05
0,05
0,05
0,1
0,05
0,05

0,05
0,1
0,05
0,05


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

015.

TCVN 5624 - 1991

clomequat (chlormequat)1/
D lợng: Clomequat
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

015
015
015
015
015
015
015
015

A03 . 1601
A02 . 1211
B07 . 2800

C
A03 . 1510
A03 . 1607
A02 . 1004
C

015
015
015
015

A03 . 1516
A03 . 1609
A03 . 1521
A03 . 1612

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

Rơm lúa mạch
Nho
Sữa
Sản phẩm sữa
Yến mạch
Rơm yến mạch

Nho khô và các loại
nho khác phơi khô
Lúa mạch đen

Rơm lúa mạch đen
Lúa mì
Rơm lúa mì

50
1
0,1 (#)
0,1 (#)
10
50
3
1
5
50
5
50

1/

Thờng dùng ở dạng clorua(#)
ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

016. clorobenzilat (chlorobezilate)
D lợng: Clorobenzilat
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

016
016
016

016
016
016
016
016
016
016
017.

A05 . 1901
A02 . 1001
A01 . 0804
A02 . 0900
A02 . 1211
A02 . 1001
B07 . 2800
A02 . 1004
A01 . 0713
A05 . 1922

Tên thực phẩm

Quả hạnh
Táo
Da đỏ
Quả chanh
Nho
Da tây
Sữa


Cà chua
Quả óc chó

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

0,2 (quả bóc vỏ)
5
1
1
2
1
0,005 (+)
2
0,2
0,2 (quả bỏ vỏ)

clopirifos (chlorpyrifos)
D lợng: Clopirifos (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

017 A02 . 1001
017 A01 . 0601
017 A01 . 0109

Tên thực phẩm

Táo
Đậu

Cà rốt

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

1
0,2
0,5
198


TCVN 5624 - 1991

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Số phân loại

017 B07 . 2503
017 A01 . 0407
017 A01 . 0505
017 A01 . 0405
017 A02 . 0900
017 A05 . 2004
017 C
017 A01 . 0706
017 B08 . 3300
017 A02 . 1211
017 A01 . 0409
N017
A02 .
1419

017 A01 . 0327
A017
B07 .
2800
017 C
017 A01 . 0203
017 A02 . 1004
017 A01 . 0710
017 A01 . 0128
017 B08 . 3100
017 A02 . 1215
017 A01 . 0404
017 A03 . 1515
017 B07 . 2509
017 A01 . 0136
017 A01 . 0713
017 B08 . 3207

Tên thực phẩm

Thịt trâu bò tơi
Súp lơ
Cần tây
Bắp cải Trung Quốc
Quả chanh
Hạt bông
Dầu hạt bông (thô)
Quả cà (cà tím)
trứng
Nho

Cải bắp lá xoăn
Quả ki vi
Rau diếp
sữa
Nấm
Hành

Hạt tiêu
Khoai tây
Thịt gia cầm tơi
Quả phúc bồn tử
Bắp cải đỏ
Thóc
Thịt cừu tơi
Củ cải đờng
Cà chua
Thịt gà tây tơi

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

2 (trong mỡ tơi)
0,05 (*)
0,05 (*)
1
0,3
0,05 (*)
0,05 (*)
0,2
0,05 (*) (trứng bỏ vỏ)
1

1
2
0,1
0,01 (*) F
0,05 (*)
0,05 (*)
0,5
0,5
0,05 (*)
0,1 (trong mỡ tơi)
0,2
0,05 (*)
0,1
0,2 (trong mỡ)
0,05 (*)
0,5
0,2 (trong da và mỡ tơi)

018.

cumafos (coumaphos)

A.

D lợng: Tổng của Cumafos và hợp chất có ô xi của comafos (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : huỷ bỏ năm 1980
Giới hạn tối đa d lợng đợc qui định bị huỷ bỏ

019.


crufomat (crufomate)
D lợng: Crufomat
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,1 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

019 B07 . 2500
019 B07 . 2800
199

Tên thực phẩm

Thịt
Sữa

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

1
0,05


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

020.

TCVN 5624 - 1991

2,4 D
D lợng: 2,4D
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại


A020 A03 . 1501
020 A02 . 1202
020 A02 . 0900
020 B08 . 3300
020 B07 . 2500
020 B07 . 2800
020 C
A020 A03 . 1510
020 A01 . 0128
020 A02 . 1215
020 A03 . 1500
020 A03 . 1516
020 A02 . 1203
A020 A03 . 1521
022.

Tên thực phẩm

Lúa mạch
Quả mâm sôi
Quả chanh
Trứng
Thịt
Sữa
Sản phẩm sữa
Yến mạch
Khoai tây
Quả phúc bồn tử
Ngũ cốc thô

Lúa mạch đen
Quả việt quất
Lúa mạch

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

0,5
0,1
2
0,05 (*)
0,05 (*)
0,05 (*)
0,05 (*)
0,5
0,2
0,1
0,2
0,5
0,1
0,5

điazinon (diazinon)
D lợng: Diazinon
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

022
022
022

022
022
022
022
022
022
022
022
022
022
022
022
022
022
022
022
022

A05 . 1901
A03 . 1501
B07 . 2503
B07 . 0900
A05 . 2004
A05 . 2004
A02
A01 . 0300
B07 . 2800
C
A02 . 1319
A02 . 1106

A04 . 1701
A05 . 1917
B07 . 2507
C
A05 . 2012
B07 . 2509
A05 . 2015
A01 . 0810

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

Quả hạnh
Lúa mạch
Thịt trâu bò tơi
Quả chanh
Hạt bông
Hạt phỉ
Trái cây
Rau rậm lá
Sữa
Dầu ô liu
Quả ô liu (cha chế biến)
Đào
Lạc nhân
Quả bồ đào
Thịt lợn tơi
Gạo đã đánh bóng
Hạt cây rum

Thịt cừu tơi
Hạt hớng dơng
Ngô đờng (hạt, bắp

0,1 (quả bỏ vỏ)
0,1
0,7 (trong mỡ tơi)
0,7
0,2
0,1 (hạt bỏ vỏ)
0,5
0,7
0,02 F
2
2
0,7
0,1
0,1(trong quả bỏ vỏ)
0,7(trong mỡ tơi)
0,1
0,1
0,7 (trong mỡ tơi)
0,1
0,7
200


TCVN 5624 - 1991

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật


022 A01
022 A05 . 1922
022 A03 . 1521
025.

ngô,bỏ lá bao ở ngoài)
Các loại rau (trừ loại rau
rậm lá và ngô đờng)
Quả óc chó
Lúa mì

0,5
0,1 (quả bỏ vỏ)
0,1

điclovos (dichlorvos)
D lợng: Diclovos
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,004 mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

025
B07
2503
025
A03
1500
025
A05

2101
025
A05
2102
025
B08
3300
025 A02
025
2504
025
0626
025
0327
025
2800
025 C
025 C

025 C
025
1701
025
2507
025
3000
025
2509
201


Tên thực phẩm

. Thịt trâu bò tơi

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

0,05

. Hạt ngũ cốc

2

. Bột ca cao

5

. Bột cà phê (tơi)

2

. Trứng

0,05 (trứng bỏ vỏ)

B07

Trái cây (thí dụ nh táo, lê,
đào, dâu tây)
. Thịt dê tơi


0,1

A01

. Rau biển đậu

2

A01

. Rau diếp

1

B07

. Sữa

0,02
0, 5
0,1

A04

Các bột ngũ cốc thô
Các loại thực phẩm khác cha
đợc qui định rõ thí dụ nh
bánh mì, bánh ngọt, pho mát,
thịt nấu chín vv
Nấm

. Lạc vỏ

B07

. Thịt lợn tơi

0,05

B08

. Gia cầm

0,05

B07

. Thịt cừu tơi

0,05

0,05

0, 5
2


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

TCVN 5624 - 1991


Số phân loại

025
A01
0614
025 A01
026.

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

. Đậu nành

2

Rau (trừ rau diếp)

0,5

đicofol (dicofol)
D lợng: Dicofol
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,025 mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

026
A01
0705
026 A02

026
A01
0707
026 C
026
A02
1217
026
A06
2402
026
A01
0713
026 A01
027.

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

. Da chuột

2

Trái cây (trừ dâu tây)
. Da chuột ri

5
2


Hoa bia (khô)
. Dâu tây

5
1

. Chè (chế biến khô)

5

. Cà chua

1

Rau (trừ da chuột, da chuột ri, cà
chua

5

đimethoat (dimethoate)
D lợng: Tổng của dimethoat và omethoat do sử dụng fomothion, dimethoat và
omethoat gây ra.
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,002 mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

027
027
027
027

027
027
028.

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

A02 . 0900 Quả chanh
2
A02 . 1207 Nho Hy lạp, quả lý chua (đen)
2
A01 . 0710 Hạt tiêu
1
A02 . 1217 Dâu tây
1
A01 . 0713 Cà chua
1
A01
Các loại rau (không đợc liệt kê)
2
ĐioxAthion (dioxathion)
D lợng: Tổng của a cis và trans - dioxathion (d lợng tan trong mỡ).
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,0015 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

028 A02 . 1001
028 A02 . 1101
028 B07 . 2503


Tên thực phẩm

Táo

Thịt trâu bò tơi

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)1

5
0,1 (+)
1 (trong mỡ tơi)
202


TCVN 5624 - 1991

028
028
028
028
028
028
028
028
028
028
028

A02 . 1102
A02 . 1102

B07 . 2504
A02 . 1211
B07 . 2800
A02 . 1106
A02 . 1004
B07 . 2507
A02 . 1107
A02 . 1006
N07 . 2509
1

029.

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Quả anh đào
Quả chanh
Thịt dê tơi
Nho
Sữa
đào

Thịt lợn tơi
Mận
Quả mộc qua
Thịt cừu tơi

0,1 (+)
3
1 (trong mỡ tơi)

2
0,008 F
0,1 (+)
5
1 (trong mỡ tơi)
0,1 (+)
5
1 (trong mỡ tơi)

Giới hạn tối đa d lợng đa vào d lợng đợc tìm thấy lúc thu hái hoặc ở lò sát sinh.

diphenyl (diphenyl)
D lợng: Diphenyl
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,125 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

029 A02 . 0900
030.

Tên thực phẩm

Quả chanh

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

110

diphenylamin (diphenylamine)
D lợng: Diphenylamin
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,02 mg/kg khối lợng cơ thể (chất

tinh khiết 99,9%)
Số phân loại

030 A02 . 1001

Tên thực phẩm

Táo

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

5

Điquat (diquat) 1)

031.

D lợng: Diquat cation
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lợng cơ thể
Số phân loại

031
031
031
031
031
031
031
031
031

031
031
031
203

A03 . 1501
A02 . 0601
A05 . 2004
C
B08 . 3300
A03 . 1508
B07 . 2500
B07 . 2700
B07 . 2800
A01 . 0203
A01 . 0620
A05 . 2010

Tên thực phẩm

Lúa mạch
Đậu
Hạt bông
Dầu hạt bông (để ăn)
Trứng
Ngô
Thịt
Sản phẩm thịt
Sữa
Hành

Đậu Hà Lan
Hạt thuốc phiện

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

5
0,5
1
0,1
0,05 (+)
0,1 (+)
0,05 (+)
0,05 (+)
0,01 (+)
0,1
0,1
5


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

031
031
031
031
031

A01 . 0128
A05 . 2011
C

A03 . 1515
C

031
031
031
031
031
031
031
031
031
031

C
A03 . 1517
A01 . 0136
A05 . 2015
C
A01
A03 . 1612
C
C
C

TCVN 5624 - 1991

Khoai tây
Hạt cải dầu
Dầu hạt cải dầu (để ăn)

Thóc
Gạo (đã bỏ trấu hoặc đã đánh
bóng)
Dầu hạt vừng (để ăn)
Lúa miến
Củ cải đờng
Hạt hớng dơng
Dầu hạt hớng dơng (để ăn)
Rau
Lúa mì
Bột mì (trắng)
Bột mì (cha rây)
Cám lúa mì

0,2
2
0,1
5
0,2
0,1
2
0,1
0,5
0,1
0,05 (+)
2
0,2
2
5


1) Thờng dùng dới dạng dibromua

032.

endosunfan (endosulfan)
D lợng: Tổng của alpha và beta-endosunfan và endosunfan sunfat (d lợng tan trong
mỡ).
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lợng cơ thể.
Tạm thời cho đến 1987.

032
032
032
032
032
032
032
032
032
032
034.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

A01 . 0109
A05 . 2004


Cà rốt
Hạt bông
Dầu hạt bông thô
Trái cây
Hành (củ)
Khoai tây
Thóc
Khoai lang
Chè (chế biến khô)
Rau (trừ cà rốt, khoai tây, khoai
lang, hành)

0,2
1
0,5
2
0,2
0,2
0,1
0,2
30
2

A02
A01 . 0203
A01 . 0128
A03 . 1515
A01 . 0137
A06 . 2401

A01

ethion (ethion)
D lợng: Ethion (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày 0,0005 mg/kg khối lợng cơ thể.
Tạm thời (cho đến năm 1986)
Số phân loại

034 A05 . 1901
034 A02 . 1001

Tên thực phẩm

Quả hạnh
Táo

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

0,1 (+) (quả bỏ vỏ)
2
204


TCVN 5624 - 1991

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Số phân loại

Tên thực phẩm


Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

034
034
034
034

A02 . 1111
A01 . 0601
B07 . 2503
B07 . 2703

0,1 (+)
2
2,5 (trong mỡ tơi)
1

034
034
034
034
034
034
034
034
034
034
034
034

034
034

A02 . 1102
A05 . 1906
A02 . 0900
A05 . 2004
A01 . 0705
A01 . 0706
B08 . 3300
A05 . 1910
A01 . 0201
B07 . 2504
B07 . 2704
A02 . 1211
B07 . 2506
B07 . 2705

034
034
034
034
034
034
034
034
034
034
034
034

034
034
034

A03 . 1604
A01 . 0804
B07 . 2800
A02 . 1105
A01 . 0203
A02 . 1106
A02 . 1004
A05 . 1917
A01 . 0710
B07 . 2507
B07 . 2706
A01 . 0710
A02 . 1107
B08 . 3000
B08 . 3200


Đậu
Thịt trâu bò tơi
Trâu bò, bộ phận nội tạng
ăn đợc
Quả anh đào
Hạt dẻ
Quả chanh
Hạt bông
Da chuột

Quả cà (cà tím)
Trứng
Hạt phí
Củ tỏi
Thịt dê tơi
Dê, bộ phận nội tạng ăn đợc
Nho
Thịt ngựa tơi
Ngựa, bộ phận nội tạng ăn
đợc
Ngô (hạt)
Da tây
Sữa
Quả xuân đào
Hành
Đào

Quả bồ đào
Hạt tiêu
Thịt lợn tơi
Lợn, bộ phận nội tạng ăn đợc
ớt
Mận
Gia cầm
Gia cầm : bộ phận nội tạng ăn
đợc
Thịt cừu tơi
Cừu, bộ phận nội tạng ăn đợc
Quả bí
Dâu tây

Chè (chế biến khô)
Cà chua

034 B07 . 2509
034 B07 . 2707
034
034
034
034
205

A01 .
A02 .
A06 .
A01 .

0806
1217
2402
0713

0,1 (+)
0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)
2
0,5
0,5
1
0,2 (+)(trứng bỏ vỏ)
0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)
1

0,2 (+)(trong mỡ tơi)
0,2 (+)
2
0,2 (+)(trong mỡ tơi)
0,2
0,05 (+)
2
0,02 F
1
1
1
2
0,1 (+) Quả bóc vỏ
1
0,2 (+) (Trong mỡ tơi)
0,2 (+)
1
2
0,2 (+) (Trong mỡ tơi)
0,2 (+)
0,2 (+) (Trong mỡ tơi)
0,2 (+)
0,5
2
5
0,1


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật


TCVN 5624 - 1991

Số phân loại

034 A05 . 1922

Tên thực phẩm

Quả óc chó

Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

0,1 (+) (Quả bóc vỏ)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

035.

ethoxiquin (ethoxyquin)
D lợng: Ethoxiquin
Liều lợng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,06 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

035 A02 . 1001
035 A02 . 1004
036 .

Tên thực phẩm

Táo



Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

3
3

fenclopos (fenchlorphos)
D lợng: Fenclofos (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,01mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

036 B07 . 2503
036 B08 . 3300
036 B07 . 2504
036 B07 . 2800
036 B08 . 3000
036 B07 . 2507
036 B07 . 2509

Tên thực phẩm

Thịt trâu bò tơi
Trứng
Thịt dê tơi
Sữa
Gia cầm
Thịt lợn tơi
Thịt cừu tơi


Giới hạn tối đa d lợng (mg/kg)

10 (trong mỡ tơi)
0,5 (trứng bỏ vỏ)
10 (trong mỡ tơi)
0,08 F
0,01 (+)
2 (trong mỡ tơi)
10 (trong mỡ tơi)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

037.

fenitrothion (fenitrothion)
D lợng: Fenitrothion (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,003mg/kg khối lợng cơ thể.
Tạm thời cho đến 1986
Số phân loại

037
037
037
037
037
037
037
037
037


A02 . 1001
C
A01 . 0404
A01 . 0404
A01 . 0407
A03 . 1500
A02 . 1102
A05 . 2101
A01 . 0705

Tên thực phẩm

Táo
Bánh mì (trắng)
Bắp cải
Bắp cải (đỏ)
Súp lơ
Hạt ngũ cốc
Quả anh đào
Bột ca cao
Da chuột

Giới hạn tối đa d lợng tạm thời (mg/kg)

0,5
0,2
0,5
0,5
0,1

10
0,5
0,1
0,05 (+)
206


TCVN 5624 - 1991

037
037
037
037
037
037
037
037
037
037
037

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng tạm thời (mg/kg)

A01 . 0706
A02 . 1211
A01 . 0202

A01 . 0327
B07 . 2500
B07 . 2800
A01 . 0203
A02 . 0910
A01 . 0710
A01 . 0128

Quả cà
Nho
Tỏi tây
Rau diếp
Thịt
Sữa
Hành
Cam
Hạt tiêu
Khoai tây
Cám lúa mì đã chế
biến
Củ cải có dầu (cải gia
vị)
Cám lúa mì (thô)
Đậu nành (khô)
Dâu tây
Chè (phơi khô, xanh)
Cà chua
Bột mì (trắng)
Bột mì (cha rây)


0,1
0,5
0,2
0,5
0,05 E (+) (trong mỡ tơi)
0,002 (+) E, F
0,05 (+)
0,2
2/
0,1
0,05 (+)
2

037 A01 . 0129
037
037
037
037
037
037
037

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

C
A01 . 0614
A02 . 1217
A06 . 2402
A01 . 0713
C

C

0,2
20
0,1
0,5
0,5
0,5
1
5

2/ Đang sửa đổi

038.

fensunfothion (fensulfothion)
D lợng: Tổng của Fensunfothion, hợp chất có oxi của fensunfothion và các hợp
chất sunfon của chúng, đợc biểu thị nh fensunfothion.
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,0003mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

038 A02 . 1403
038 B07 . 2503
038 B07 . 2703
038 B07 . 2504
038 B07 . 2704
038 A03 . 1604
038
038

038
038
038
038
038
207

A01 . 0203
A04 . 1701
A02 . 1432
A01 . 0128
B07 . 2509
B07 . 2707
A01 . 0136

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

Chuối
Thịt trâu, bò tơi
Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn
đợc
Thịt dê tơi
Dê, bộ phận nội tạng ăn đợc
Ngô (hạt) (bao gồm hạt ngô
đồng và hạt ngô rang nở)
Hành
Lạc nhân
Dứa

Khoai tây
Thịt cừu tơi
Cừu, bộ phận nội tạng ăn đợc
Của cải đờng

0,02 (+)
0,02 (+) (trong mỡ tơi)
0,02 (+)
0,02 (+) (trong mỡ tơi)
0,02 (+)
0,1
0,1
0,05 (+)
0,05 (+)
0,1
0,02 (+) (trong mỡ tơi)
0,02 (+)
0,1


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

TCVN 5624 - 1991

Số phân loại

038 A01 . 0131
038 A01 . 0713

Tên thực phẩm


Rễ củ cải Thụy Điển
Cà chua

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

0,1
0,1

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

039.

fenthion (fenthion)
D lợng: Tổng của Fenthion, hợp chất có oxi của fenthion và các hợp chất
sunfoxit và sunfon của chúng, đợc biểu thị nh fenthion.
Liều lợng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,001mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039

N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039
N 039

A02 . 1001
A02 . 1403
A01 . 0601
A01 . 0404
B07 . 2500
A01 . 0407
A02 . 1102
A02 . 0900
C
A02 . 1211
A01 . 0327

B07 . 2800
C
A02 . 1319
A01 . 0203
A02 . 1106
A02 . 1004
A01 . 0620
A02 . 1107
A01 . 0128
A03 . 1515
A01 . 0806
A02 . 1217
A01 . 0137
A01 . 0713
A03 . 1527

Táo
Chuối
Đậu
Bắp cải
Thịt tơi
Súp lơ
Quả anh đào
Quả chanh
Nớc ép chanh
Nho
Rau diếp
Sữa
Dầu ô liu
Quả ô liu

Hành
Đào

Đậu Hà Lan
Mận
Khoai tây
Gạo
Quả bí
Dâu tây
Khoai lang
Cà chua
Lúa mì

040.

fentin (fentin)

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

2
1
0,1
1
2 (trong mỡ tơi)
1
2
2
0,2
0,5
2

0,05
1
1
0,1
2
2
0,5
1
0,05 (+)
0,1
0,2
2
0,1
0,5
0,1

D lợng: Fentin hiđroxit, bao gồm thiếc vô cơ, di và monophenyltin.
Liều lợng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,005 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

040 A01 . 0109

Tên thực phẩm

Cà rốt

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

0,2
208



TCVN 5624 - 1991

040
040
040
040
040
040
040
040
040

A01 . 0112
A01 . 0505
A05 . 2101
A05 . 2102
A04 . 1701
A05 . 1917
A01 . 0128
A03 . 1515
A01 . 0136

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Cần tây Calerisc
Cần tây
Hộp ca cao
Cà phê (nguyên liệu)

Lạc nhân
Quả bồ đào
Khoai tây
Thóc
Củ cải đờng

0,1
1
0,1 (+)
0,1 (+)
0,05 (+)
0,05 (+) (quả bóc vỏ)
0,1
0 (+)
0,2

(+) ở đúng hoặc gần mức giới hạn xác định,

041.

folpet (folpet)
D lợng: Folpet.
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: Tạm thời bị hủy bỏ năm 1984.

Số phân loại

041
041
041
041

041
041

A02 . 1001
A02 . 1203
A01 . 0804
A02 . 1102
A02 . 0900
A02 . 1207

041
041
041
041
041
041
041
041

A01 . 0705
A02 . 1211
A01 . 0327
A01 . 0203
A02 . 1215
A02 . 1217
A01 . 0713
A01 . 0807

042.


Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng tạm thời (mg/kg)

Táo
Quả xa cúc (màu lam)
Da đỏ
Quả anh đào
Quả chanh
Nho Hy Lạp, quả lý
chua (tơi)
Da chuột
Nho
Rau diếp
Hành
Quả phúc bồn tử
Dâu tây
Cà chua
Da hấu

10
25
2
15
10
30
2
25
15
2

15
20
5
2

fomothion (formothion)
D lợng: Fomothion
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

042 A02 . 0900
043.

Tên thực phẩm

Quả chanh

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

0,2

heptaclo (heptachlor)
D lợng: Tổng của Heptaclo và heptaclo epoxit (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lợng cơ thể

209


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật


TCVN 5624 - 1991

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

B07 . 2500
A01 . 0109
A02 . 0900
A05 . 2004
B08 . 3300
B07 . 2800
A02 . 1432
B08 . 3000
A03 . 1500
A01 . 0614
C
C
A01 . 0713
A01 . 0000

Thịt tơi
Cà rốt
Quả chanh
Hạt bông
Trứng
Sữa
Dứa

Gia cầm
Ngũ cốc thô
Đậu nành
Dầu đậu nành thô
Dầu đậu nành để ăn
Cà chua
Rau (trừ cà rốt, đậu nành,
củ cải đờng, và cà chua)

0,2 E (trong mỡ tơi)
0,2 E
0,01 E
0,02 E
0,05 E (trứng bỏ vỏ)
0,006 E . F
0,01 E (trong phần ăn đợc)
0,2 E (trong mỡ tơi)
0,02 E
0,02 E
0,5 E
0,02 E
0,02 E
0,05 E

043
043
043
043
043
043

043
043
043
043
043
043
043
043
045.

hiđro cyanua (hydrogen cyanide)
D lợng: Gồm tất cả cyanua đợc biểu thị nh hidro cyanua.
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

045 A03 . 1500
045
046.

Số phân loại

A03 . 1500
A05 . 2101
C
C
C
C

046 A05 . 1900
046 A04 . 1701

046 A06 . 2300
047.

Hạt ngũ cốc
Bột mì

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

75
6

hiđro photphua (hydrogen phosphide)
D lợng: Tất cả photphua đợc biểu thị nh hidro photphua.
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: Không cần thiết phải quy
định, sử dụng đúng quy định sẽ đảm bảo không còn d lợng lúc tiêu dùng.

046 C
046
046
046
046
046
046

Tên thực phẩm

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)


Món ăn điểm tâm làm từ ngũ
cốc
Hạt ngũ cốc
Hạt ca cao
Thực phẩm khô
Trái cây khô
Rau khô
Bột mì và các loại bột ngũ cốc
khác
Quả hạch
Lạc vỏ
Gia vị

0,01
0,1
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01

bromua vô cơ (inorganic bromide)
210


TCVN 5624 - 1991


tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

D lợng: Đợc xác định và đợc biểu thị nh tổng của các ion bromua từ tất cả
các nguồn.
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 1mg/kg khối lợng cơ thể.
Số phân loại

047 A02 . 1402
047 A03 . 1500
047 A02 . 0900
047 C
047 C
047 A02
047 C
047 A06 . 2200
047 C
047 C
047 C
047 A06 . 2300
047 A02 . 1217
047 C
049.

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

Lê tàu
Hạt ngũ cốc
Quả chanh

Quả chà là (khô)
Quả sung, quả vả (khô)
Trái cây
Trái cây (khô)
Cỏ
Đào (khô)
Mận khô
Nho khô, nho Izmir và nho Hy Lạp
khô
Gia vị
Dâu tây
Bột mỳ cha rây

75
50
30
100
250
20
30
400
50
20
100
400
30
50

malathion (malathion)
D lợng: Malathion.

Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,02mg/kg khối lợng cơ thể.

Số phân loại

049
049
049
049
049

A02 . 1001
C
A01 . 0608
A02 . 1202
C

049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049


C
A02 . 1203
A01 . 0401
A01 . 0404
A01 . 0407
A01 . 0505
A03 . 1500
A02 . 1102
A02 . 0900
A01 . 0408
A01 . 0706
A01 . 0320
C

211

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

Táo
Đậu (khô)
Đậu (tơi)
Quả mâm xôi
Cám lúa mạch đen (cha chế
biến)
Cám lúa mì (cha chế biến)
Quả xa cúc (màu lam)
Súp lơ chịu rét
Bắp cải

Súp lơ
Cần tây
Hạt ngũ cốc
Quả anh đào
Quả chanh
Rau Colla
Quả cà (cà tím)
Rau diếp quăn
Trái cây (khô)

2
8
2
8
20
20
0,5
5
8
0,5
1
8
6
4
0,5
0,5
8
8



tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Số phân loại

049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
049
051.

A02 . 1211
A01 . 0409
A01 . 0410
A01 . 0626
A01 . 0327

A05 . 1900
A02 . 1106
A02 . 1004
A01 . 0620
A01 . 0710
A02 . 1107
A02 . 1215
A01 . 0100
A01 . 0346
A02 . 1217
A01 . 0348
A01 . 0805
A01 . 0139
C

TCVN 5624 - 1991

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

Nho
Cải bắp lá xoăn
Củ su hào
Rau biển đậu
Rau diếp
Quả hạch (cả vỏ)
Đào

Đậu Hà Lan (cả vỏ)

Hạt tiêu
Mận
Quả phúc bồn tử
Rau có củ (trừ củ cải)
Rau bi na
Dâu tây
Cúc gai Thuỵ Sĩ
Cà chua
Củ cải
Bột lúa mạch đen và lúa mì cha
rây

8
3
0,5
8
8
8
6
0,5
0,5
0,5
6
8
0,5
8
1
0,5
3
3

2

methiđathion (methidathion)
D lợng: Methidathion (d lợng tan trong mỡ)
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,005mg/kg khối lợng cơ thể

Số phân loại

051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051

A02 . 1001
A02 . 1101
A01 . 0601

A01 . 0404
B07 . 2703
B07 . 2603
B07 . 2503
B01 . 0407
A02 . 1102
A02 . 0900
A05 . 2004
C
B08 . 3300
A02 . 1211
C
A01 . 0300
A03 . 1508
A02 . 0909

Tên thực phẩm

Táo

Đậu
Bắp cải
Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn đợc
Mỡ trâu bò
Thịt trâu bò tơi
Súp lơ
Quả anh đào
Quả họ chanh (trừ quả quýt)
Hạt bông
Dầu hạt bông (khô)

Trứng
Nho
Hoa bia (khô)
Rau rậm lá
Ngô (hạt)
Quýt

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

0,5
0,2
0,1
0,2
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,2
0,2
2
0,2
1
0,02 (+) (trứng bỏ vỏ)
0,2
3
0,2
0,1
5
212



TCVN 5624 - 1991

Số phân loại

051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051
051

B07 . 2800
A02 . 1105
A02 . 1106
A02 . 1004
A01 . 0620
B07 . 2706

B07 . 2607
B07 . 2507
A02 . 1107
A01 . 0128
B08 . 3000
B08 . 5200
B08 . 3100
B07 . 2707
B07 . 2609
B07 . 2509
A03 . 1517
A06 . 2401
A01 . 0805

053.

tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

Sữa
Quả xuân đào
Đào

Đậu Hà Lan
Lợn, bộ phận nội tạng ăn đợc
Mỡ lợn
Thịt tơi

Mận
Khoai tây
Gia cầm
Gia cầm, bộ phận nội tạng ăn đợc
Mỡ gia cầm
Cừu, bộ phận nội tạng ăn đợc
Mỡ cừu
Thịt cừu tơi
Lúa (hạt)
Chè (chế biến khô)
Cà chua

0,0008 (+) F
0,2
0,2
0,5
0,1
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,2
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,1
0,1

0,1

mevinfos (mevinphos)
D lợng: Tổng của cis - và trans - mevinfos
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày: 0,0015mg/kg khối lợng cơ thể

Số phân loại

053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
053
213

A02 . 1001
A02 . 1101

A01 . 0601
A01 . 0401
A01 . 0403
A01 . 0404
A01 . 0109
A01 . 0407
A02 . 1102
A02 . 0900
A01 . 0408
A01 . 0705
A02 . 1211
A01 . 0327
A01 . 0804
A01 . 0203
A02 . 1106
A02 . 1004

Tên thực phẩm

Táo

Đậu
Súp lơ chịu rét
Cải Bru xen
Bắp cải
Cà rốt
Súp lơ
Quả anh đào
Quả chanh
Rau colla

Da chuột
Nho
Rau diếp
Da tây
Hành
Đào


Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

0,5
0,2
0,1
1
1
1
0,1
1
1
0,2
1
0,2
0,5
0,5
0,05
0,1
0,5
0,2



tiêu chuẩn bảo vệ thực vật

TCVN 5624 - 1991

Số phân loại

053
053
053
053
053
053
054.

A01 . 0620
A01 . 0128
A01 . 0346
A02 . 1217
A01 . 0805
A01 . 0139

Tên thực phẩm

Đậu Hà Lan
Khoai tây
Rau bi na
Dâu tây
Cà chua
Củ cải


Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

0,1
0,1
0,5
1
0,2
0,1

monocrotofos (monocrotophos)
D lợng: Monocrotofos
Liều lợng: Có thể chấp nhận đợc hàng ngày : 0,0006mg/kg khối lợng cơ thể
Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa d lợng (mg / kg)

054
054
054
054
054
054

A02 . 1001
A01 . 0601
A01 . 0403
A01 . 0404
A01 . 0109

B07 . 2703

1
0,2
0,2
0,2
0,05 (+)
0,02 (+)

054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054
054


B07 . 2503
A01 . 0407
A02 . 0900
A05 . 2102
A05 . 2004
C
B08 . 3300
B07 . 2704
B07 . 2504
C
A05 . 1508
B07 . 2800
C
A01 . 0203
A02 . 1004
A01 . 0620
B07 . 2706
B07 . 2507
A01 . 0128
B08 . 3000
B08 . 3200

Táo
Đậu
Cải Bruxen
Bắp cải
Cà rốt
Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn đợc
Thịt trâu bò tơi

Súp lơ
Quả chanh
Cà phê
Hạt bông
Dầu hạt bông
Trứng
Thịt dê, bộ phận nội tạng ăn đợc
Thịt dê tơi
Hoa bia (khô)
Ngô (hạt)
Sữa
Sản phẩm sữa
Hành

Đậu Hà Lan
Lợn, bộ phận nội tạng ăn đợc
Thịt lợn tơi
Khoai tây
Gia cầm
Gia cầm, bộ phận nội tạng ăn đợc
Cừu, bộ phận nội tạng ăn đợc
Thịt cừu tơi
Đậu nành

054 B07 . 2707
054 B07 . 2509
054 A01 . 0614

0,02 (+)
0,2

0,2
0,1
0,1
0,05 (+)
0,02 (+) (trứng bỏ vỏ)
0,02 (+)
0,02 (+)
1
0,05 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,1
1
0,1
0,02 (+)
0,02 (+)
0,05 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,02 (+)
0,05 (+)
214


×