Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài Tập Chương VI(SH7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.67 KB, 3 trang )

Ngày dạy: 20/03/2009
Tiết 55 Bài tập (Chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 7)
I. Mục tiêu
- Ôn tập, củng cố đợc các kiến thức đã học.
- Có tính đọc lập trong giải bài tập.
- Giáo dục thái độ yêu thích môn học.
* Trọng tâm: Một số bài tập trong sách bài tập sinh học 7
II. Chuẩn bị
Gv : Số bài tập cần chữa
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức.
2. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS đọc nội dung bài tập 4
(SGK tr 104 - 105):
- Hoàn thành bảng: Vai trò
của các loại vây cá.
Cho các nhóm trình bày kết
quả, nhận xét bổ xung.
GV đa ra kết luận đúng.
Cho HS Quan sát H 36.3
(SGK tr 117) hoàn thành bảng:
Thành phần các hệ cơ quan
của ếch.
Hệ cơ quan Các thành phần
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết
Sinh sản
Cho các nhóm trình bày kết


quả, nhận xét bổ xung.
Cho HS so sánh tuần hoàn của
ếch so với cá ?
GV đa ra kết luận đúng.
Cho HS Quan sát H 36.3
(SGK tr 117) và H 39.2 hoàn
thành bảng: So sánh các cơ
quan tim phổi thận của thằn
lằn với ếch.
Các cơ quan Thằn lằn
ếch
Tim
Thảo luận nhóm hoàn thành
bảng (tr 105).
Báo cáo kết quả.
Nhận xét, bổ xung.
So sánh điều chỉnh.
Quan sát H 36.3:
Thảo luận nhóm hoàn thành
bảng.
Báo cáo kết quả.
Nhận xét, bổ xung.
So sánh điều chỉnh.
Quan sát H 36.3:
Thảo luận nhóm hoàn thành
bảng.
Báo cáo kết quả.
1. Lớp cá.
Đáp án BT 4 (SGK tr 104 -
105).

1 : A; 2 : B; 3 : C; 4 : D;
5 : E.
2. Lớp lỡng c.
Tuần hoàn: Gồm tim và hệ
mạch.
Hô hấp: Da, phổi.
Tiêu hoá: ống tiêu hoá bắt đầu
từ miệng - thực quản - dạ dày -
ruột kết thúc là hậu môn.
Tuyến tiêu hoá: Gan, tuỵ.
Bài tiết: Thận, ống dẫn nớc
tiểu, bóng đái.
Sinh sản: Buồng trứng, ống
dẫn trứng, tử cung.
3. Lớp bò sát.
Tim thằn lằn tiến bộ hơn ếch
có vách ngăn tâm thất hụt.
Phổi
Thận
Cho các nhóm trình bày kết
quả, nhận xét bổ xung.
GV đa ra kết luận đúng.
Cho HS Quan sát H 39.2,3 và
H 42.2, 43.1,2 (SGK) và hoàn
thành bảng: So sánh những
điểm sai khác về cấu tạo trong
của chim bồ câu với thằn lằn.
Nêu ý nghĩa của sai khác đó ?
Các hệ cơ
quan

Thằn
lằn
Chim
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết
Sinh sản
Cho các nhóm trình bày kết
quả, nhận xét bổ xung.
Cho HS nêu ý nghĩa của sự sai
khác ?
GV đa ra kết luận đúng.
Cho HS Quan sát H 47.5
(SGK tr 155) trả lời các câu
hỏi:
Khi có hoành dãn thể tích
lồng ngực tăng lên hay giảm
đi ?
Khi có hoành dãn thể tích phổi
tăng lên hay giảm đi ? lúc này
là hít vào hay thở ra ?
Khi có hoành co thể tích lồng
ngực tăng lên hay giảm đi ?
Khi có hoành co thể tích phổi
tăng lên hay giảm đi ? lúc này
là hít vào hay thở ra ?
Từ kết quả quan sát phân tích
nêu vai trò của co hoành ?
Nhận xét, bổ xung.

So sánh điều chỉnh.
Quan sát:
Thảo luận nhóm hoàn thành
bảng.
Báo cáo kết quả.
Nhận xét, bổ xung.
So sánh điều chỉnh.
Quan sát phân tích trả lời.
Nhận xét, bổ xung.
Quan sát phân tích trả lời.
Rút ra KL.
Phổi có cấu tạo phức tạp hơn
có nhiều vách ngăn và mao
mạch xq.
Thân: Thận của thằn lằn là
thận sau, thận ếch là thận giữa.
4. Lớp chim.
5. Lớp thú.
Cơ hoành có vai trò co dãn
làm thay đổi thể tích lồng
ngực giúp sự thông khí ở phổi
thú xảy ra.
3. Hớng dẫn chuẩn bị ở nhà: Dặn dò HS ôn tập chuẩn bị cho KT 1 tiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×