Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút công nghệ 12 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.2 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

Kiểm tra Công nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp từ điện áp nào sau đây trở lên ?
A. 110 kV
B. 35 kV
C. 66 kV
D. 22 kV.
Câu 2: Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. 4 khối.
B. 2 khôi.
C. 3 khối.
D. 5 khối.
Câu 3: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất
A. Cùng tần số.
B. Cùng pha.
C. Cả ba phương án trên.
D. Cùng biên độ.
Câu 4: Công suất của máy tăng âm phụ thuộc vào:
A. Số triac
B. Số tranzito
C. Số điac
D. Số tirixto
Câu 5: Câu nào đúng khi nói về hệ thống viễn thông
A. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết
B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng trung tần


C. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng âm tần
D. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện
Câu 6: Các mầu cơ bản trong máy thu hình mầu là:
A. Đỏ, tím, vàng.
B. Đỏ, lục, lam.
C. Đỏ, xanh , vàng. D. Xanh, đỏ, tím.
Câu 7: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần.
B. Tín hiệu trung tần.
C. Tín hiệu âm tần.
D. Tín hiệu một chiều.
Câu 8: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
C. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
D. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
Câu 9: Máy thu thanh là thiết bị:
A. Nhận và xử lý âm thanh
B. Cả 3 đáp án trên đều sai
C. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
D. Thu sóng điện từ và phát ra âm thanh
Câu 10: Trong máy thu hình việc xử lý âm thanh, hình ảnh.
A. Được xử lý chung.
B. Tùy thuộc vào máy phát.
C. Được xử lý độc lập.
D. Tùy thuộc vào máy thu.
Câu 11: Máy thu hình còn gọi là:
A. Âmply
B. Máy quay phim
C. Máy ảnh

D. Tivi


Câu 12: Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3
pha có UP = 220V. IP và Id là giá trị nào sau đây:
A. IP = 22A, Id = 38A.
B. IP = 38A, Id = 22A.
C. IP = 38A, Id = 38A.
D. IP = 22A, Id = 22A.
Câu 13: Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:
A. Id = 3 IP ; Ud = UP
B. Id = IP ; Ud = UP
C. Id = IP ; Ud = 3 UP
D. Id = 3 IP ; Ud = 3UP
Câu 14: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu ngoại sai.
Câu 15: Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến các trạm biến áp.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến các trạm đóng cắt.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến các nơi tiêu thụ.
Câu 16: Tín hiệu sau khối trộn sóng trong sơ đồ khối máy thu thanh là tín hiệu gì
A. Tín hiệu âm tần.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu ngoại sai.
Câu 17: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:

A. Mã hoá tin.
B. Nhận thông tin.
C. Môi trường truyền tin (dây dẫn, cáp quang,....)
D. Xử lí tin.
Câu 18: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
U d = 3U p

A. Id = Ip và

I d = 3I p

.

B.

và Ud = Up.
I d = 3I p

C. Id = Ip và Ud = Up.
D.
Câu 19: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
trạm điện.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
tiêu thụ.
Câu 20:

U d = 3U p




B. Đường dây dẫn điện và các
D. Đường dây dẫn điện và các hộ

I d = 3I p

A. Nối tam giác

Id = I p

, trong cách mắc hình sao
Ud = U p

B. Nối tam giác

.

Id = I p

, nối hình sao

.

.


U d = 3U p

C. Nối hình sao


Ud = U p

, nối tam giác
I d = 3I p

.

Ud = U p

D. Nối hình sao
, nối tam giác
.
Câu 21: Chọn câu đúng.
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang
thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang
không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền
đi.
Câu 22: Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ
lớn để phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại trung gian.
B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch khuếch đại công suất.
D. Khối mạch âm sắc.
Câu 23: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.
B. Truyền tín hiệu.
C. Mã hóa tín hiệu.

D. Điều chế tín hiệu.
Câu 24: Lưới điện phân phối có cấp điện áp từ điện áp nào sau đây trở xuống ?
A. 22 kV.
B. 110 kV ;
C. 66 kV ;
D. 35 kV ;
Câu 25: Ở máy thu thanh, tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần.
B. Tín hiệu trung tần.
C. Tín hiệu âm tần.
D. Tín hiệu ngoại sai.
Câu 26: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào
sau đây:
A. Điện áp giữa hai dây pha.
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
D. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
Câu 27: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
Câu 28: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung
tính ?
A. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
B. Cả ba ý trên.
C. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.


D. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện

Câu 29: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ
điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao điện áp.
B. Nâng cao dòng điện.
C. Nâng cao công suất máy phát.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 30: Máy tăng âm thường được dùng:
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi tần số
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
Câu 31: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện
ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây:
A. IP = 38A, Id = 22A.
B. IP = 38A, Id = 65,8A.
C. IP = 22A, Id = 38A.
D. IP = 65,8A, Id = 38A.
Câu 32: Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có U d =
380V. Ip và Id có giá trị nào sau đây:
A. Ip = 0,5A; Id=0,75A.
B. Ip = 0,35A; Id=0,45A.
C. Ip = 0,45A; Id=0,45A.
D. Ip = 0,5A; Id=0,45A.
Câu 33: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phát và truyền thông tin.
B. Phần phát và thu thông tin.
C. Phần phát thông tin.
D. Phần thu thông tin.
Câu 34: Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào :
A. Điện áp nguồn.

B. Điện áp của nguồn và tải.
C. Điện áp tải.
D. Cách nối của nguồn.
Câu 35: Sóng trung tần ở máy thu thanh AM có trị số khoảng:
A. 465 Hz
B. 10.7 MHz
C. 465 kHz
D. 565 kHz
Câu 36: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch tiền khuếch đại
B. Mạch âm sắc
C. Mạch khuyếch đại công suất
D. Mạch khuyếch đại trung gian
Câu 37: Mạch điện ba pha ba dây, U d = 380V, tải là ba điện trở R P bằng nhau, nối tam
giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:
A. 6,31 Ω
B. 7.25 Ω
C. Rp = 8,21Ω
D. 9,81

Câu 38: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:
A. 800KV
B. 220KV
C . 500KV
D. 110KV
Câu 39: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Có trị số luôn thay đổi.
B. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.
C. Có chiều luôn thay đổi.
D. Có chiều và trị số không đổi.

Câu 40: Mạch điện ba pha ba dây, U d = 380V, tải là ba điện trở R P bằng nhau, nối tam
giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:


A. 46,24mA

B. 64,24A

C. 46,24A

D. 64,24mA

--------------------------------------------------------- HẾT ----------



×