Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TUYỂN TẬP MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮ NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 ÔN THI THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.46 KB, 5 trang )

Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433174

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN ĐỊA LI

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHINH THỨC
Mã đề: 140
Câu 1. Dân số nước ta đứng thứ mấy trên thế giới
A. 11
B. 12
C. 14
D. 13
Câu 2. Tại sao Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị lớn hơn nông thôn
A. Nông thôn làm nông nghiệp
B. Do yêu cầu lao động có trình độ
C. Ít việc làm hơn nông thôn
D. Tỉ lệ thiếu việc làm lớn
Câu 3. Dựa vào Atlat trang 15 hãy cho biết ở nước ta có mấy đô thị có dân số từ 200.000 đến 500.000
người
A. 5 đô thị
B. 6 đô thị
C. 9 đô thị
D. 12 đô thị
Câu 4. Tỉnh nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta
A. Cà Mau - Sóc Trăng
B. Đồng Tháp - Bạc Liêu
C. Kiên Giang - Bạc Liêu


D. Cà Mau - Bạc Liêu
Câu 5. Xét về mặt vị trí địa lí thì biển Đông đối với nước ta là
A. một vùng biển giàu tài nguyên khoáng sản
B. một hướng đi chiến lược quan trọng
C. một vùng biển giàu tài nguyên thủy sản
D. một vùng biển giàu tiềm năng du lịch
Câu 6. Tính đến năm 2006 loại hình trang trại nào có số lượng lớn nhất nước ta
A. cây công nghiệp lâu năm
B. cây công nghiệp hằng năm
C. chăn nuôi
D. nuôi trồng thủy sản
Câu 7. Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên nước ta
A. Giao lưu kinh tế văn hóa
B. Có nhiều thiên tai
C. Giàu khoáng sản
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 8. Cấu trúc địa hình nước ta có mấy hướng chính ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 9. Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta
A. Vùng Đồng bằng Sông Hồng
B. Vùng Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Vùng ĐB Sông Cửu Long
Câu 10. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua yếu tố
nào sau đây ?
A. Hải văn
B. Khoáng sản

C. Khí hậu
D. Địa hình
Câu 11. Nghệ An , Hà Tĩnh thuộc vùng công nghiệp nào?
A. vùng 3
B. vùng 2
C. vùng 4
D. vùng 5
Câu 12. Thời phong kiến chức năng chính của đô thị nước ta là gì
A. Hành chính, định cư, tránh ngoại xâm
B. Bảo vệ dân chúng, thương mại, quân sự
C. Tiếp khách, thương mại, quân sự
D. Hành chính, thương mại, quân sự
Câu 13. Đâu không phải là đặc điểm của các cao nguyên miền Nam
A. Các cao nguyên badan
B. Các cao nguyên bề mặt rộng lớn
C. Các cao nguyên xếp từng
D. Các cao nguyên đá vôi
Câu 14. Trữ lượng dầu khí nước ta ước tính khoảng
A. vài tỉ tấn
B. hàng trăm tỉ tấn
C. ba tỉ tấn
D. 15 triệu tấn
Câu 15. Đồng bằng Quãng Nam do con sông nào bồi đắp?


Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433174

A. Sông Mã
B. Sông Ba
Câu 16. Cho biểu đồ sau :


C. Sông Thu Bồn

D. Sông Trà Khúc

Nhận xét nào chưa chính xác với biểu đồ trên
A. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ lớn hơn Đồng bằng sông Cửu
Long
B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu
Long
C. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long
D. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả hai vùng đều tăng qua các năm
Câu 17. Các trung tâm công nghiệp như Vinh , Nha Trang, Việt Trì, Thái Nguyên có ý nghĩa
A. quốc gia
B. địa phương
C. lớn
D. vùng
Câu 18. Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta cao nhất ở giai đoạn nào sau đây
A. 2000-2005
B. 1965 -1970
C. 1970 -1976
D. 1954 -1960
Câu 19. Vùng chuyên canh cây công ngiệp lớn nhất nước ta là
A. Vùng Tây Nguyên
B. Vùng Đông Nam Bộ
C. Vùng Trung Du & MN Bắc Bộ
D. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 20. Kinh tuyến nào chạy qua lãnh thổ nước ta là
A. 1090Đ
B. 1070Đ

C. 1050Đ
D. 1010Đ
Câu 21. Vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào của nước ta
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Quãng Ngãi
D. Khánh Hòa
Câu 22. Biểu hiện nào không chính xác về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta.
A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng bức xạ lớn.
D. Cân bằng ẩm luôn dương trên 80%
Câu 23. Dựa vào Atlat trang 19 hãy cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất nước
ta là
A. Bình Dương & Bình Phước
B. Bình Phước & Đăk Lăk
C. Lâm Đồng & Gia Lai
D. Bình Phước & Gia Lai
Câu 24. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất gồm mấy bộ phận
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 25. Các điểm công nghiệp nước ta tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây
A. Bắc trung bộ và Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Bắc và Tây Nguyên
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long
Câu 26. Nhận xét nào sau đây đúng



Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433174

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng tăng khu vực I, nhưng còn chậm
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng hiện đại hóa nhưng còn chậm
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng tích cực nhưng còn chậm
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta chưa tích cực nhưng còn chậm
Câu 27. Cho biểu đồ sau

Nhận xét nào chưa đúng với biểu đồ trên
A. Khu vực Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Khu vực Nhà nước luôn tỉ trọng thay đổi không nhiều
C. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta có sự thay đổi.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài luôn chiếm tỉ trọng cao nhất
Câu 28. Dựa vào trang bản đồ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào không có cảng biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Quãng Ngãi
B. Đà Nẵng
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
Câu 29. Cho biểu đồ sau

Biểu đồ trên thiếu nội dung gì
A. Số liệu
B. Tên biểu đồ
C. Đơn vị
D. Chú thích
Câu 30. Sự bất đối xứng về các thành phần tự nhiên là thể hiện của vùng núi nào sau đây
A. Đông Bắc và tây Bắc
B. Đông Trường Sơn và Tây Nguyên

C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc và Tây Nguyên


Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433174

Câu 31. Vùng nào có số dân thưa thớt nhất nước ta
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
Câu 32. Dựa vào Atlat trang 15 hãy cho biết ở vùng nào có mức độ đô thị lớn nhất cả nước
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Vùng Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 33. Dân số nước ta tăng nhanh nhất và giai đoạn nào sau đây
A. nửa cuối thế kỉ XIX
B. nửa đầu thế kỉ XX C. nửa đầu thế kỉ XIX D. nửa cuối thế kỉ XX
Câu 34. Dựa vào át lát trang 23 hãy cho biết cửa khẩu nào quan trọng nhất giữa nước ta với Trung Quốc
A. Mường Khương (Lào Cai)
B. Tây Trang (Điện Biên Phủ)
C. Hữu Nghị (Lạng Sơn)
D. Móng Cái ( Quảng Ninh)
Câu 35. Tự nhiên nước ta có mấy đặc điểm lớn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 36. Lượng nước sông ngòi ở nước ta phụ thuộc bên ngoài chiếm bao nhiêu %
A. 60%
B. 50%
C. 40%

D. 80%
Câu 37. Vì sao giá trị ngành thủy sản nước ta ngày càng cao
A. Do mở rộng thị trường tiêu thụ
B. Do người dân có kinh nghiệm
C. Do đẩy mạnh đánh bắt
D. Do mở rộng nuôi trồng
Câu 38. Dựa vào át lát trang 4& 5 hãy cho biết ở nước số tỉnh có bao nhiêu tỉnh đường biên giới với các
nước láng giềng
A. 63
B. 27
C. 29
D. 28
Câu 39. Cho bảng số liệu sau

Nhận xét nào sau đây chưa chính xác
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở Quy Nhơn
B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I chênh lệch nhỏ giữa Bắc - Nam
D. Biên độ nhiệt giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 40. Ngư trường Quảng Ninh - Hải Phòng thuộc vịnh nào sau đây
A. Vịnh Nha Trang
B. Vịnh Xuân Đài
C. Vịnh Bắc Bộ
-------HẾT------

D. Vịnh Thái Lan

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ
năm 2009 đến năm 2016.



Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433174

Đáp án mã đề: 140 ĐỀ CHINH THỨC
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.














































11.

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.














































21.
22.
23.
24.
25.
26.

27.
28.
29.
30.














































31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

















































×