Nội dung_Lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công dây chuyền
một nhà nhiều
tầng bằng BTCT đổ toàn khối theo các số liệu, kích thớc sau .
Giới Thiệu công trình
I. Gới thiệu mặt bằng và mặt cắt công trình :
Đây là công trình nhà 08 tầng 04 nhịpvà 16 bớc cột . ( stt 54 )
1.1) Các kích thớc chủ yếu:
Phơng án 114
- Số tầng nhà: M = 8 tầng
- Số bớc cột: B = 16 bớc
-hdc= 1/ 10 Ldc ; hdp= 1/12 Ldp
- hcột xuống 02 tầng tăng 05 cm
- Trọng lợng riêng của bê tông : BT = 2500KG/m3 ; thep = 7850 kG/m3
- Mác BT: M 200
* Chiều cao tầng:
H1 = 3,6 m
Ht = 3,6 m
Hm = 3,3 m
*Chiều dài nhịp:
Nhịp AB = CD = L1 = 5,8 m (nhịp biên )
Nhịp BC = L2 = 6,3 m
(nhịp giữa )
Chiều dài bớc cột: B = 4,2 m
*Tổng kích thớc công trình:
- Chiều cao: ( H1 + 6.Ht + Hm ) = ( 3,6 + 6.3,6 + 3,3 ) = 28,5 m
- Chiều dài = số bớc cột x B = 16 x 4,2 = 67,2 m
- Chiều rộng: 2 L1 + 2 L2 = = 2 x 5,8 + 2.6,3 = 24,2 m
- Diện tích mặt bằng nhà = 67,2 . 24,2 = 1626,24 m2
- mái nhà bằng bê tông cốt thép dày 12cm
- sàn nhà bằng bê tông cốt thép dày 12cm
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
1
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
A
6300
A
6300
B
C
D
E
5800
5800
2
1
D1
4200
2
4200
3
4200
4
D2
4200
4200
6
4200
7
MÆT B»NG C¤ NG TR×
NH
5
D3
14
B
4200
B
15
4200
16
4200
17
A
3300
3600
3600
3600
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
3600
3600
220x350
220x350
220x350
220x350
220x350
220x350
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
3600
250
3600
4200
220x350
250
4200
250
4200
250
4200
250
5
1400
6
1400
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
MC A - A
4200
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
250
4
1400
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
14
4200
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
1400
250
3
1400
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
15
4200
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
1400
250
2
1400
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
16
4200
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
1400
250
1
1400
220x650
120
220x350
250x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
220x650
250x650
17
1400
250
450
900
3
3300
250x600
220x350
250x650
220x350
350
220x350
220x350
3600
220x350
220x350
350
220x350
220x350
3600
3600
220x350
220x650
220x350
220x350
220x350
220x650
220x350
400
220x350
250x600
220x350
220x350
220x350
220x350
220x350
220x650
220x350
220x350
220x600
220x350
220x350
220x350
500
220x350
220x650
220x350
400
220x350
220x350
220x650
220x350
220x350
220x600
220x350
220x350
220x350
500
220x600
3600
220x350
450
220x600
220x350
220x650
220x350
220x350
220x350
220x650
220x350
220x350
220x600
220x350
220x350
220x350
450
220x600
3600
220x350
220x650
220x600
220x350
220x650
220x350
450
220x350
220x350
220x650
220x350
220x350
220x600
220x350
220x350
220x350
550
220x600
3600
220x350
250x600
450
220x600
220x350
220x650
220x350
500
220x350
220x350
220x650
220x350
220x350
220x600
220x350
220x350
220x350
120
600
220x600
220x650
C1
C2
500
220x650
C2
220x600
C2
C1
600
450
3600
250x650
900
1700
1900
5800
A
6300
B
C
MC B - B
1700
1900
2200
6300
5800
D
E
* Kích thớc móng : hình chữ nhật
-Chiều sâu chôn móng: C = t x 3 + 10 = 45.3 + 10 = 145 cm
Móng A : a x b x h = 1,7 x 1,4 x 0,9 m
Móng B : a x b x h = 1,9 x 1,4 x 0,9 m
Móng C : a x b x h = 2,2 x 1,4 x 0,9 m
* Kích thớc các cột đợc bố trí theo lới mặt bằng:
- Cột C1
-cột tầng 7; 8 = 250 x 350 mm
-cột tầng 5 ; 6 = 250 x 400 mm
-cột tầng 3 ;4 = 250 x 450 mm
-cột tầng 1 ; 2 = 250 x 500 mm
- Cột C2
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
4
-cột tầng 7; 8 = 250 x 450 mm
-cột tầng 5 ; 6 = 250 x 500 mm
-cột tầng 3 ;4 = 250 x 550 mm
-cột tầng 1 ; 2 = 250 x 600 mm
*Kích thớc giằng móng :
bG = kích thớc cột lớn nhất = 250 mm
hG = 1/10 lmax = 6300/10 = 630 mm chọn hG = 650 mm
* Kích thớc dầm
-Dầm chính D1: 220 x h
hdc = L1 / 10= 5800 / 10 = 580mm
Chọn : 60 cm ( hxb = 600x220 )
-Dầm chính D2: 220 x h
hdc = LMAX / 10= 6300 / 10 = 630mm
Chọn: 65 cm ( hxb = 650x220 )
- Dầm phụ D3 : 220 x h
hdP = LdP / 12 = 4200 /12 = 350 mm
Chọn: 35 cm
- Dầm Dm: 250 x h
nhịp biên : hdc = Ldc / 10 = 5800/ 10 = 580 mm. chọn 600
nhịp giữa : hdc = Ldc / 10 = 6300/ 10 = 630 mm. chọn 650
* Chiều dày bản sàn: 12 cm
* Chiều dày bản mái:12 cm
1.2.) Các số liệu, phơng án và điều kiện đầu bài:
* Phơng án thi công:
- Công trình đợc thi công theo phơng pháp dây chuyền đổ bê tông
cốt thép toàn
khối
- Một tầng đợc tiến hành thi công làm 2 đợt: Đợt 1 thi công cột, đợt 2
thi công
dầm và sàn kết hơp .
* Số liệu và điều kiện đầu bài:
- Trọng lợng riêng của bê tông : BT = 2500KG/m3
- Mác BT: M 200 #
- mác xi măng : P400
Thành phần cấp phối cho 1m3 bê tông
- Xi măng : 296 kg
- Cát vàng : 0,489 m3
- Đá dăm ( Dmax =10 mm ) : 0,887 m3
- Nớc ngọt : 195 lít
Hàm lợng cốt thép à dam 1,8% ;san 0,8% ; cot 2,6% ; mong 1%
- Mùa thi công : mùa hè ,vung A
- Thời hạn thi công không hạn chế. Công trình nằm ở vị trí giao
thông thuận lợi
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
5
Không hạn chế phơng tiện vận chuyển và không bị ảnh hởng của
các công trình
Bên cạnh .nguyên vật liệu đảm bảo cung ứng đầy đủ , các điều
kiện khác đều
Thuận lợi cho thi công công trình .
II. thiết kế hố đào
1-Các yêu cầu về kỹ thuật thi công đào đất:
+ Khi thi công đào đất hố móng cần lu ý đến độ dốc lớn nhất của
mái dốc và lựa chọn độ dốc hợp lý vì nó ảnh hởng đến khối lợng
công tác đất, an toàn lao động và giá thành công trình .
+ Chiều rộng đáy móng tối thiểu phải bằng chiều rộng của kết cấu
cộng với khoảng cách neo chằng và đặt ván khuôn cho đế móng.
Khoảng cách giữa chân móng và chân hố móng tối thiểu phải là 0,3
m.
+ Đất thừa và đất xấu phải đổ ra bãi quy định không đợc đổ bừa
bãi làm ứ đọng nớc cản trở giao thông trong công trình và quá trình
thi công .
+ Những phần đất đào nếu đợc sử dụng đắp trở lại phải để
những vị trí hợp lý để sau này khi lấp đất chở lại hố móng mà
không phải vận chuyển xa mà lại không ảnh hởng đến quá trình thi
công đào đất đang diễn ra .
+Khi đầo hố móng cần để lại 1 lớp đất bảo vệ để chống phá hoại
xâm thực của thiên nhiên. Bề dày do thiết kế quy định nhng tối
thiểu phải 10 cm lớp bảo vệ chỉ đợc bóc đi trớc khi thi công mong
2-Tính toán khối lợng đào đất :
* kích thớc đào một hố móng đơn :
- Chiều cao chôn móng tính từ cốt đất tự nhiên đến đáy móng voi
lop lot 10cm :
Hm = 3.t + 10 = 145 cm = 1,45 m
- Kích thớc hố đào : góc đàonghiêng theo tỉ số H/B = 1/0,5
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
6
3450
2500
750
3450
2500
1450
500
750
gi»ng G3
1200
®µo thñ c«ng 0,5m
®µo thñ c«ng 0,5 m
1950
725 200
1600
200 725
750
725 200
1600
200 725
4200
1
2
MC A - A
3750
3950
4250
2800
3000
3300
®µo thñ c«ng 0,5 m
®µo thñ c«ng 0,5 m
®µo thñ c«ng 0,5 m
600
1450
500
600
500
gi»ng G1
gi»ng G2
3150
725
1900
200
725
1950
200
3400
725
2100
200
2200
200
5800
A
725
725
2400
200
725
200
6300
B
C
MC B - B
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
7
2050
1350
®µo thñ c«ng 0,5 m
750
500
1200
250
600
450
200
600
200
MC GI»NG
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
8
A
B
C
D
E
5800
6300
6300
5800
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
9
1
4200
2
4200
3
4200
4
5
4200
6
12
4200
13
MÆt b»ng hè ®µo
4200
4200
14
4200
15
4200
16
4200
17
Nhận xét : lợng đất không phải đào giữa các móng khá lớn nên ta
chọn phơng án đào đơn từng móng đảm bảo tiết kiệm .
Tính khối luợng đào đất các móng và giằng :
* lợng đất đào móng A là :
V=
Hm
( a + c ) ( b + d) + ab + cd
6
Trong đó:
a = a1 + 2e = 1,9 + 2.0,2 = 2,3m ; c = a + 2B = 3,75 m
b = b1 + 2e = 1,6 + 2.0,2 = 2 m ;
d = b + 2B = 3, 45 m
1, 45
( 2,3 + 3,75) ì ( 2 + 3, 45) + 2,3ì 2 + 3,75ì 3, 45 = 12,21 m 3
6
* lợng đất đào móng B là :
VA =
V=
Hm
( a + c ) ( b + d) + ab + cd
6
Trong đó:
a = a1 + 2e = 2,1+ 2.0,2 = 2,5m ; c = a + 2B = 3,95 m
b = b1 + 2e = 1,6 + 2.0,2 = 2 m ;
VB =
d = b + 2B = 3, 45 m
1, 45
( 2,5 + 3,95) ì ( 2 + 3, 45) + 2,5ì 2 + 3,95ì 3, 45 = 12,73 m 3
6
* lợng đất đào móng C là :
V=
Hm
( a + c ) ( b + d) + ab + cd
6
Trong đó:
a = a1 + 2e = 2, 4 + 2.0,2 = 2,8m ; c = a + 2B = 4, 25 m
b = b1 + 2e = 1,6 + 2.0,2 = 2 m ;
d = b + 2B = 3, 45 m
1, 45
( 2,8 + 4,25) ì ( 2 + 3, 45) + 2,8ì 2 + 4,25ì 3, 45 = 14,18 m 3
6
số lợng móng phải đào là 34 A + 34 B +17 C
VC =
=> VMONG =34x12,21+34.12,73 + 17.14,18 =1089,02 (m 3 )
*Giằng loại G1 ( nhip l = 5800 ) có 34 giằng :
Vg = ltb.S dựa vào mặt cắt giằng có S =(2.0,2 + 0,45 +2,05 ).1,2/2
= 1,74 m2
Dựa vào mặt cắt móng có ltb = (3,15 + 1,95 )/2 = 2,25 m
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
10
VG1 = 2,25.1,74 = 3,915 m 3
V G1 =34 x3,915 =133,11 m 3
*Giằng loại G2 ( nhip l = 6300 ) có 34 giằng :
Vg = ltb.S dựa vào mặt cắt giằng có S =(2.0,2 + 0,45 +2,05 ).1,2/2 =
1,74 m2
Dựa vào mặt cắt móng có ltb = (3,4 + 2,2 )/2 = 2,8 m
VG2 = 2,8.1,74 = 4,872 m 3
V G 2 =34 x 4,872 =165,648 m 3
*Giằng loại G3 ( nhip l = 4200 ) có 80 giằng :
Vg = ltb.S dựa vào mặt cắt giằng có S =(2.0,2 + 0,45 +2,05 ).1,2/2 =
1,74 m2
Dựa vào mặt cắt móng có ltb = (1,95 + 0,75 )/2 = 1,35 m
VG3 = 135
, .1,74 = 2,349 m 3
V G 3 =80 x 2,349 =187,92 m 3
Tổng thể tích đất phải đào là :
V = 1089,02 +133,11 +165,648 +187,92 = 1575,698 m3
Tính khối lợng đất đào thủ công :
Là khối lợng móng và giằng đợc đào 0,5 m từ dới đáy móng trở lên
=> dựa vào hình vẽ mc móng và giằng ta có
- móng A :
V=
H
( a + c ) ( b + d) + ab + cd
6
Trong đó:
a = a1 + 2e = 1,9 + 2.0,2 = 2,3m ; c = 2,8 m
b = b1 + 2e = 1,6 + 2.0,2 = 2 m ;
VA =
d = 2,5 m
0,5
( 2,3 + 2,8) ì ( 2 + 2,5) + 2,3ì 2 + 2,8ì 2,5 = 2,88 m 3
6
- móng B :
V=
H
( a + c ) ( b + d) + ab + cd
6
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
11
Trong ®ã:
a = a1 + 2e = 2,1+ 2.0,2 = 2,5m ; c = 3 m
b = b1 + 2e = 1,6 + 2.0,2 = 2 m ;
→ VB =
d = 2,5 m
0,5
( 2,5 + 3) × ( 2 + 2,5) + 2,5× 2 + 3× 2,5 = 31
, m3
6
- mãng C :
V=
H
( a + c ) ( b + d) + ab + cd
6
Trong ®ã:
a = a1 + 2e = 2, 4 + 2.0,2 = 2,8m ; c = 3,3 m
b = b1 + 2e = 1,6 + 2.0,2 = 2 m ;
d = 2,5 m
0,5
( 2,8 + 3,3) × ( 2 + 2,5) + 2,8× 2 + 3,3× 2,5 = 3, 44 m 3
6
sè lîng mãng ph¶i ®µo lµ 34 A + 34 B +17 C
→ VC =
=> VMONG- thñ c«ng =34x 2,88+34. 3,1 + 17.3,44 =261,8 (m 3 )
- Gi»ng lo¹i G1 ( nhip l = 5800 ) cã 34 gi»ng
Vg = ltb.S dùa vµo mÆt c¾t gi»ng cã S =(2.0,2 + 0,45 +1,35 ).0,5/2 =
0,55 m2
Dùa vµo mÆt c¾t mãng cã ltb =
3,15 +( 3,15-2.0,5/2 )
=2,9 m
2
→ VG1 = 2,9.0,55 = 1595
,
m3
,
V G1−thucong =34 x 1595
=54,23 m 3
- Gi»ng lo¹i G2 ( nhip l = 6300 ) cã 34 gi»ng
Vg = ltb.S dùa vµo mÆt c¾t gi»ng cã S =(2.0,2 + 0,45 +1,35 ).0,5/2 =
0,55 m2
Dùa vµo mÆt c¾t mãng cã ltb =
3,4 +( 3,4-2.0,5/2 )
=3,15 m
2
→ VG 2 = 3,15. 0,55 = 1, 733 m 3
V G 2−thucong =34 x 1,733 =58,905 m 3
- Gi»ng lo¹i G3 ( nhip l = 4200 ) cã 80 gi»ng
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
12
Vg = ltb.S dựa vào mặt cắt giằng có S =(2.0,2 + 0,45 +1,35 ).0,5/2 =
0,55 m2
Dựa vào mặt cắt móng có ltb =
1,95 +( 1,95-2.0,5/2 )
=1,7 m
2
VG3 = 1,7.0,55 = 0, 935 m 3
V G 3thucong =80 x 0, 935 =74,8 m 3
=> Vthủ công = 261,8 + 54,23 + 58,905+ 74,8 = 449,735 m 3
Tính khối lợng đào đất bằng máy :
Vậy tổng thể tích đất đào bằng máy :
Vđào máy =1575,698 - Vthủ công = 1575,698- 449,735 =1125,963
m3
Tính khối lợng đất lấp :
Vlap = Vdao Vmong Vgiang Vtuonggach
Có + Vmóng = 34VA + 34VB + 17VC
= 34.(1,7.1,4.0,9) + 34.(1,9.1,4.0,9) + 17.(2,2.1,4.0,9) =
201,348 m3
+ Vgiằng = 34V G1 + 34V G2 + 80 V G3 =
= 34.(0,75.0,25.4) + 34.( 0,75.0,25.4,25) + 80.
( 0,75.0,25.2,8) = 92,49 m3
+ Vtờng gạch = 34Vtờng G1 + 34 Vtờng G2 + 80 Vtờng G3
trong đó : bề rộng tờng = bể rộng giằng = 0,25 m
chiều cao bằng mặt nền đên giằng = 1,09 0,75 = 0,34
m
Vtờng gạch = 34.(0,34.0,25.5,8) + 34.( 0,34.0,25.6,3) + 80.
( 0,34.0,25.4,2) = 63,53 m3
3
=> Vlap = 1575,698 201,348 5,355 92,49 63,53=1218,355m
=>khối lợng đất chuyển đi là : (1575,698 - 1218,355).1,3 = 464,546
m3
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
13
( trong đó 1,3 là hệ số giãn nở của đất )
III. Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống.
* Yêu cầu :
-Ván khuôn , cây chống khi đa vào chế tạo phải tuân thủ theo TCVN
4453 1995 (Tiêu chuẩn Việt Nam về kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép-toàn khối quy phạm thi công và nghiệm thu)
-Phải chế tạo đúng kích thớc thiết kế , bền vững , không cong vênh ,
nứt nẻ
-Ván khuôn phải kín , không làm mất nớc xi măng trong bê tông , gọn
nhẹ , tiện dụng , dễ tháo lắp .
-Ván khuôn phải kiểm tra thờng xuyên để luân chuyển đợc nhiều
lần .
-Lựa chọn loại ván khuôn :
Chọn ván khuôn kim loại do công ty thép HOà PHáT của Việt Nam sản
xuất
* Bộ ván khuôn bao gồm
-Các tấm khuôn chính .
-Các tấm góc (trong và ngoài) .
Các tấm ván khuôn này đợc chế tạo bằng tôn , có sờn dọc và sờn
ngang dày
3mm , mặt khuôn dày 2 mm .
-Các phụ kiện liên kết : móc kẹp chữ U , cốt chữ L .
-Thanh chống kim loại .
* Ưu điểm của bộ ván khuôn kim loại :
- Có tính vạn năng đợc lắp ghép cho các đối tợng kết cấu khác
nhau : móng khối lớn , sàn , dầm , cột , bể
-Trọng lợng các ván khuôn nhỏ , tấm nặng nhất khoảng 16KG , thích
hợp cho việc vận chuyển, tháo lắp bằng thủ công .
Các đặc tính kỹ thuật của tấm ván khuôn đợc nêu trong bảng sau :
Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khuôn phẳng :
b
Tiết
(mm)
diện
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
I (cm4)
W(cm3)
14
300
250
220
200
150
100
(cm2)
11,4
10,19
9,86
7,63
6,38
5,13
28,59
27,33
22,58
19,06
17,71
15,25
6,45
6,34
4,57
4,3
4,18
3,96
B¶ng quy c¸ch nh÷ng s¶n phÈm chñ yÕu:
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
Ký hiÖu
P
3015
P
3012
P
3009
P
3006
P
2515
P
2512
P
2509
Quy c¸ch
mm
300 x1500 x
55
300 x1200 x
55
300 x 900 x
55
300 x 600 x
55
250 x 1500 x
55
250 x 1200 x
55
250 x 900 x
55
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
T
T
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
Ký hiÖu
E
1515
E
1512
E
1509
E
1506
Y
1015
Y
1012
Y
1009
Quy c¸ch
mm
150x150x1500x5
5
150x150x1200x5
5
150x150x
900x55
150x150x
600x55
100x100x1500x5
5
100x100x1200x5
5
100x100x
900x55
15
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
P
2506
P
2215
P
2212
P
2209
P
2206
P
2015
P
2012
P
2009
P
2006
P
1515
P
1512
P
1509
P
1506
P
1015
P
1012
P
1009
P
1006
J
0015
J
0012
J
0009
J
0006
250 x 600
55
220 x 1500
55
220 x 1200
55
220 x 900
55
220 x 600
55
200 x 1500
55
200 x 1200
55
200 x 900
55
200 x 600
55
150 x 1500
55
150 x 1200
55
150 x 900
55
150 x 600
55
100 x 1500
55
100 x 1200
55
100 x 900
55
100 x 600
55
50 x 50 x
1500
50 x 50 x
1200
50 x 50 x
900
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
x
3
6
Y
1006
100x100x
600x55
x
x
x
G 200300
200 x 200
250 x 250
300 x 300
G«ng ch©n cét
G 350450
350 x 350
400 x 400
450 x 450
G«ng ch©n cét
G 500600
500 x 500
550 x 550
600 x 600
G«ng ch©n cét
4
0
G 650750
650 x 650
700 x 700
750 x 750
G«ng ch©n cét
4
1
KÑp ch÷
U m¹ kÏm
3
7
x
x
x
x
3
8
x
x
x
x
3
9
x
x
x
x
x
16
1. TÝnh v¸n khu«n mãng
1.1) Mãng A - 1
• Tæ hîp hÖ v¸n khu«n :
KÝch thíc
mãng
1,7 × 1,4 × 0,9
(m)
Tæ hîp v¸n khu«n
ChÌn gç
P1509 ( 28 tÊm )
Gãc ngoµi 150× 150 x 900 ( 4
30 x 900(4 tÊm )
tÊm )
Gãc trong 150x150 x 900 ( 4
tÊm )
tÊm )
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
250 x250 ( 2
10 x 900 (2 tÊm )
17
s ờn ngang
A-A
q
900
P1509
150x150x900
P1509
P1509
150x150x900
P1509
P1509
P1509
150x150x900
gông
150x150x900
chè n gỗ 30x900
gông
chè n gỗ 250x250
1700
400 325 250 325 400
470
A
B
B
C
400
460
350
1400
226
225
350
250
A
470
D
C
D
450
450
400
q
s ơ đồ t ính vá n khuô n mó ng A-1
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
18
•
g«ng
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
150x150x900
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
chÌ n gç 30x900
g«ng
g«ng
900
P1509
150x150x900
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
g«ng
900
chÌ n gç 10x900
900
chÌ n gç 10x900
150x150x900
P1509
P1509
VK gãc trong 150x150x900
VK gãc trong 150x150x900
P1509
P1509
150x150x900
g«ng
P1509
150x150x900
g«ng
150x150x900
1700
s ên ngang
q
MC B - B
1400
s ên ngang
q
MC C - C
chÌ n gç 250x250
1400
s ên ngang
q
MC D - D
T¶i träng t¸c dông lªn v¸n khu«n:
19
Tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn bao gồm áp lực ngang của
bêtông mới đổ và tải
trọng động do đổ và đầm bê tông.
- Tải trọng do áp lực tĩnh của vữa bêtông
q 1tt= n. .H = 1,3ì 2500ì 0,9 =2925 kG/m2
( H = 0,9 m chiều cao móng - đổ bêtông thơng phẩm )
- Tải trọng do đầm bêtông : ( đầm dùi có D = 70 mm )
q 2tt= 1,3ì 200 = 260 kG/m2.
=>Tải trọng ngang tổng cộng tác dụng vào ván khuôn là:
qtt = 2925 + 260 =3185 kG/m2
q
tc
= 3185 /1,3= 2450 kG/m2
Kiểm tra tấm ván :
Khoảng cách giữa thanh sờn ngang là ls = 900
=> Ván khuôn làm việc nh một dầm đơn giản với gối tựa là các
thanh sn ngang, chiều rộng của dầm là 150.
Tải trọng td lên tấm ván bề rộng 150 là :
qttv =3185 .0,15 = 477,75 kG/m
qtcv =2450 .0,15 =367,5 kG/m
tt 2
ql
- Điều kiện bền của tấm ván khuôn = s R
8.W
Trong đó:
R - cờng độ của ván khuôn kim loại R=2100 Kg/cm2
W = 4,18 cm3 mômen kháng uốn của ván khuôn 150
=
qttl2s 477,75 .10-2.902
=
= 1157,23KG /Cm2 R = 2100 Kg/cm2
8.W
8.4,18
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
20
- Độ võng của tấm ván khuôn tính theo công thức:
5qtcl4 5.367,5 .10-2.904
l
90
=
= 0, 0844 cm < s =
f=
= 0,225cm
6
384EI 384.2,1.10 .17,71
400 400
Vậy ván khuôn đảm bảo điều kiện bền và điều kiện ổn định.
Kiểm tra sờn ngang : với nhịp lớn nhất l = 47 cm
Chọn sờn ngang bằng gỗ có kích thớc 60 x 60 mm
=> W = 6. 62/6 = 36 cm3 ; I = 6. 63/12 = 108 cm4 ; E = 1,2.105
Kg/cm2
Khoảng cách thanh gông là ls =>sờn ngang làm việc nh dầm liên
tục
Tải trọng tác dụng lên sờn ngang là
qstt =2697,5 .0,9/2 =
1213,875 kG/m
qstc =2075 .0,9/2 =933,75
kG/m
tt 2
q
ls
- Điều kiện bền của sờn ngang =
[]g = 90 KG/cm2 ( ứng
10.W
suất cho phép của gỗ )
tt 2
-2
2
= q ls = 1213,875 .10 .47 = 74, 48KG /Cm2 []g = 90 KG/cm2
10.W
10.36
*kiểm tra độ võng sờn ngang
qtcl4
933,75 .10-2.474
l
47
=
= 0, 0275 cm < s =
f=
= 0,1175cm
5
128EI 128.1, 2.10 .108
400 400
1.2) Móng B - 1
Tổ hợp hệ ván khuôn
Kích thớc
móng
:
Tổ hợp ván khuôn
Chèn gỗ
P1509 ( 25 tấm ) +P1009(2
60 x 900(1 tấm )
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
21
1,9 × 1,4 × 0,9
(m)
tÊm )
Gãc ngoµi 150× 150 x 900 ( 4
tÊm )
Gãc trong 150x150 x 900 ( 6
tÊm )
SVTH : PH¹M NGäC §¹I_XDK8
250 x250 ( 3
tÊm )
30 x 900(6 tÊm )
22
s ờn ngang
q
gông
900
P1509
150x150x900
P1509
P1509
P1009
VK góc trong 150x150x900
P1009
P1509
P1509
P1509
VK góc trong 150x150x900
gông
150x150x900
chè n gỗ 30x900
MC A - A
450
1900
375 250 375
D
C
350
1400
226
225
350
250
450
A
A
B
B
60
D
C
475
475
475
475
q
s ơ đồ t ính vá n khuô n mó ng B-1
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
23
1900
s ờn ngang
q
900
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
P1509
150x150x900
gông
150x150x900
chè n gỗ 60x900
gông
MC B - B
1400
s ờn ngang
q
gông
900
150x150x900
P1509
P1509
VK góc trong 150x150x900
P1509
P1509
VK góc trong 150x150x900
gông
150x150x900
chè n gỗ 30x900
chè n gỗ 250x250
MC C - C =D - D
Kiểm tra ván khuôn : ( giống nh móng A )
Kiểm tra sờn ngang : với nhịp lớn nhất l = 47,5 cm
Chọn sờn ngang bằng gỗ có kích thớc 60 x 60 mm
=> W = 6. 62/6 = 36 cm3 ; I = 6. 63/12 = 108 cm4 ; E = 1,2.105
Kg/cm2
Khoảng cách thanh gông là ls =>sờn ngang làm việc nh dầm liên
tục
Tải trọng tác dụng lên sờn ngang là
qstt =2697,5 .0,9/2 =
1213,875 kG/m
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
24
qstc =2075 .0,9/2 =933,75
kG/m
qttl2s
- Điều kiện bền của sờn ngang
=
[]g = 90 KG/cm2
10.W
tt 2
-2
2
= q ls = 1213,875 .10 .47,5 = 76, 078KG /Cm2 []g = 90 KG/cm2
10.W
10.36
*kiểm tra độ võng sờn ngang
qtcl4
933,75 .10-2.47,54
l
47,5
=
= 0, 0287 cm < s =
f=
= 0,1188cm
5
128EI
128.1,2.10 .108
400 400
1.3) Móng C- 1
Tổ hợp hệ ván khuôn
Kích thớc
móng
:
Tổ hợp ván khuôn
P1509 ( 29 tấm ) +P1009(2
2,2 ì 1,4 ì 0,9
(m)
tấm )
Góc ngoài 150ì 150 x 900 ( 4
tấm )
Góc trong 150x150 x 900 ( 6
tấm )
SVTH : PHạM NGọC ĐạI_XDK8
Chèn gỗ
60 x 900(1 tấm )
250 x250 ( 3
tấm )
30 x 900(6 tấm )
25